Bài giảng Toán 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 - Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có 2 chữ số với số có 2 chữ số
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 - Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có 2 chữ số với số có 2 chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ 4 NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 BÀI 23 PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ FeistyForwarders_0968120672 KHÁ M PHÁ FeistyForwarders_0968120672 Anh gùi 42 bắp ngô. 42 – 15 = ? Em gùi 15 bắp ngô. Chục Đơn vị 42 • 2 không trừ được 5, – lấy 12 trừ 5 bằng 7, Chục Đơn vị viết 7, nhớ 1 15 • 4 trừ 1 bằng 3, 3 trừ 27 1 bằng 2, viết 2 42 – 15 = 27 FeistyForwarders_0968120672 HOẠT ĐỘN G FeistyForwarders_0968120672 1 Tính. 72 60 93 41 – – – – 19 28 46 32 53 32 47 9 2 Đặt tính rồi tính. 63 – 36 72 – 27 54 – 16 80 – 43 63 72 54 80 – – – – 36 27 16 43 27 45 38 37 FeistyForwarders_0968120672 3 Trên cây khế có 90 quả. Chim thần đã ăn mất 24 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? Bài giải Trên cây còn lại số quả khế là: 90 – 24 = 66 (quả) Đáp số: 66 quả khế. FeistyForwarders_0968120672 LUYỆ N TẬP FeistyForwarders_0968120672 35 – 28 53 – 34 80 – 27 90 – 52 35 53 80 90 1 Đặt tính rồi tính. – – – – 28 34 27 52 7 19 53 38 2 Bạn rô-bốt nào cầm bảng ghi phép tính đúng? 40 – 4 = 36 51 – 8 = 43 60 – 22 = 38 71 – 17 = 54 FeistyForwarders_0968120672 3 Rô-bốt A cân nặng 33kg. Rô-bốt D nhẹ hơn rô-bốt A 16kg. Hỏi rô-bốt D cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải Rô-bốt D cân nặng số ki-lô-gam là: 33 – 16 = 17 (kg) Đáp số: 17kg. 4 >; <; = ? < < 29 37 45 = < 45 37 28 FeistyForwarders_0968120672 5 Tại mỗi ngã rẽ, bạn nhím sẽ đi theo con đường ghi phép tính có kết quả lớn hơn. Bạn nhím sẽ đến chỗ món ăn nào? 30 – 5 = 25 2 41 – 17= 24 246 35 – 17 = 18 252 2 6 186 30 – 9 = 21 2 156 50 – 35 = 15 2 52 – 35 = 17 2 176 216 FeistyForwarders_0968120672 LUYỆ N TẬP FeistyForwarders_0968120672 100 – 40 100 – 70 100 – 90 1 Tính nhẩm. 60 30 10 2 Bình xăng của một ô tô có 42l xăng. Ô tô đã đi một quãng đường hết 15l xăng. Hỏi bình xăng của ô tô còn lại bao nhiêu lít xăng? Bài giải Bình xăng của ô tô còn lại số lít xăng là: 42 – 15 = 27 (l) Đáp số: 27l xăng. FeistyForwarders_0968120672 3 2 2 2 366 37 186 6 a) Rô-bốt có thân dạng khối lập phương ghi phép tính có kết quả bằng bao nhiêu? 46 – 28 = 18 b) Rô-bốt nào ghi phép tính có kết quả lớn nhất? Rô-bốt có dạng khối hộp chữ nhật có kết quả lớn nhất. FeistyForwarders_0968120672 4 Tìm quần phù hợp với áo. FeistyForwarders_0968120672 LUYỆ N TẬP FeistyForwarders_0968120672 54 – 27 72 – 36 50 – 25 95 – 48 54 72 50 95 1 Đặt tính rồi tính. – – – – 27 36 25 48 27 36 25 47 2 Tìm chữ số thích hợp. 1 7 5 4 6 FeistyForwarders_0968120672 3 Tòa nhà có 60 căn phòng. Có 35 căn phòng đã bật đèn. Hỏi còn bao nhiêu căn phòng chưa bật đèn? Bài giải Còn số căn phòng chưa bật đèn là: 60 – 35 = 25 (căn phòng) Đáp số: 25 căn phòng. FeistyForwarders_0968120672 5 Mỗi con mèo sẽ câu con cá ghi phép tính có kết quả là số ghi trên xô. 4 Chọn kết quả đúng. Tìm cá cho mỗi con mèo. a) 32 + 48 – 16 = ? 2 80 456 A. 54 B. 64 C. 74 b) 33 – 16 + 53 = ? 2 17 656 A. 70 B. 60 C. 50 2 556 FeistyForwarders_0968120672 LUYỆ N TẬP FeistyForwarders_0968120672 1 Số ? Số bị trừ 83 70 47 80 50 Số trừ 38 25 28 52 30 Hiệu 45 45? 19? 28? 20? FeistyForwarders_0968120672
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_2_ket_noi_tri_thuc_chu_de_4_phep_cong_phep_tr.pptx



