Bài giảng Toán 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 7: Ôn tập học kì 1 - Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100

pptx 18 trang Mạnh Bích 18/11/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 7: Ôn tập học kì 1 - Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHỦ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
 7
 BÀI 33
 ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP 
 TRỪ TRONG PHẠM VI 20,100
 FeistyForwarders_0968120672 LUYỆ
N TẬP
 FeistyForwarders_0968120672 Ôn tập phép cộng, phép trừ
 trong phạm vi 20
 1 Tính nhẩm.
 7 + 7 = 14 9 + 6 = 15 8 + 4 = 12 5 + 7 = 12 
 6 + 9 = 15 4 + 8 = 12 14 – 5 = 9 15 – 6 =9
12 – 4 = 8 11 – 7 = 4 15 – 9 = 6 13 – 8 =4
 FeistyForwarders_0968120672 2 Mỗi số 7, 5, 11, 13 là kết quả 
 của những phép tính nào?
 FeistyForwarders_0968120672 4 Lớp 2A có 8 bạn học hát. Số bạn học võ nhiều 
 hơn số bạn học hát là 5 bạn. Hỏi lớp 2A có bao 
 nhiêu bạn học võ?
3 Số ?
 9
 14 16 Bài giải
 Lớp 2A có số bạn học võ là:
 13 9 8 + 5 = 13 (bạn)
 Đáp số: 13 bạn học võ.
 FeistyForwarders_0968120672 LUYỆ
N TẬP
 FeistyForwarders_0968120672 1 Mỗi sọt sẽ đựng những quả bưởi có ghi số là kết quả 
 của phép tính ghi trên sọt đó.
 Số ?
 Sọt A B C D
 Số quả bưởi 3 ?2 ?3 4?
 2 2
 11 136
 6 2
 2
 126
156
 FeistyForwarders_0968120672 2 >; <; = ?
 = > <
 12 13 11
 = >
 11 11 11 12
3 Lấy hai trong ba túi gạo nào đặt lên đĩa bên phải để cân thăng bằng?
 1226 kg
 1 2 3
 FeistyForwarders_0968120672 4 Một cửa hàng điện máy, buổi 
 sáng bán được 11 máy tính, 
 buổi chiều bán được ít hơn 
 buổi sáng 3 máy tính. Hỏi 
 buổi chiều cửa hàng bán 
 được bao nhiêu máy tính?
 Bài giải
 Buổi chiều cửa hàng bán được số máy tính là:
 11 – 3 = 8 (máy tính)
 Đáp số: 8 máy tính.
 FeistyForwarders_0968120672 LUYỆ
N TẬP
 FeistyForwarders_0968120672 Ôn tập phép cộng, phép trừ
 trong phạm vi 100
1 a) Số ?
 b) Những toa nào ghi 
 Toa A B C D E phép tính có kết quả 
 bé hơn 60?
Kết quả phép tính 60 60? 100? 30? 50?
 Toa D và toa E.
 c) Những toa nào ghi 
 phép tính có kết quả 
 lớn hơn 50 và bé hơn 
 100?
 Toa A và toa B.
 FeistyForwarders_0968120672 a) 28 + 35 63 – 28 63 – 35
2 Đặt tính rồi tính. 28 63 63
 + – –
 35 28 35
 Lấy tổng trừ 63 35 28
 đi một số 
 hạng thì b) 42 + 49 91 – 42 91 – 49
 được kết 42 91 91
 quả là số – – –
 hạng còn lại. 49 42 49
 91 49 42
 FeistyForwarders_0968120672 3 Tìm chỗ đỗ cho ô tô.
 FeistyForwarders_0968120672 4 Một đội đồng diễn thể dục thể 
 thao gồm có 56 người mặc áo 
 đỏ và 28 người mặc áo vàng. 
 Hỏi đội đồng diễn đó có tất cả 
 bao nhiêu người?
 Bài giải
 Đội đồng diễn đó có tất cả số người là:
 56 + 28 = 84 (người)
 Đáp số: 84 người.
 FeistyForwarders_0968120672 LUYỆ
N TẬP
 FeistyForwarders_0968120672 1 a) Số ?
 35
 31
 26
 16
b) Tính tổng các số hạng bằng nhau.
 24 + 24 + 24 2 + 2 + 2 + 2 + 2
 2 2
 726 106
 FeistyForwarders_0968120672 2 Cho bảng sau: a) Tính tổng của ba số tròn chục 
 có trong bảng.
11 12 13 14 15 16 17 20 + 30 + 40 = 90 
 b) Hai số nào trong bảng có tổng 
18 19 20 21 22 23 24 là 23?
25 26 27 28 29 30 31 11 + 12 = 23
32 33 34 35 36 37 38 b) Hai số nào trong bảng có tổng 
 lớn nhất?
 40 44 45
39 40 41 42 43 44 45 44 + 45 = 89
 FeistyForwarders_0968120672 3 Một thanh gỗ dài 92cm. Bác thợ mộc đã cưa đi một đoạn 
 dài 27cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
 Bài giải
 Thanh gỗ còn lại dài số xăng-ti-mét là:
 92 – 27 = 65 (cm)
 Đáp số: 65cm.
 4 Số ? 52
 28
 13 15
Số ở trên bằng tổng 7 8
 của hai số ở dưới.
 FeistyForwarders_0968120672

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_2_ket_noi_tri_thuc_chu_de_7_on_tap_hoc_ki_1_b.pptx