Bài giảng Toán 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 7: Ôn tập học kì 1 - Bài: Ôn tập chung

pptx 14 trang Mạnh Bích 18/11/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 7: Ôn tập học kì 1 - Bài: Ôn tập chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHỦ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1
 7
 ÔN TẬP CHUNG
 FeistyForwarders_0968120672 LUYỆ
N TẬP
 FeistyForwarders_0968120672 1 Chọn câu trả lời đúng.
a)
 34 35 36 37 38 39 40 41? 42 43 44
 Số thích hợp để điền vào ? là:
 A. 39 B. 40 C. 41 
 b) Nếu ngày 19 tháng 12 là thứ Hai thì ngày 22 tháng 12 là:
 A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu
 FeistyForwarders_0968120672 2 Tìm đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với mỗi bức tranh.
 Nam đi học lúc 7 giờ Nam tập vẽ lúc 2 giờ 
 15 phút. chiều.
 Nam chơi đá bóng lúc Nam xem phim hoạt 
 4 giờ 30 phút chiều. hình lúc 8 giờ tối.
 FeistyForwarders_0968120672 3 Đặt tính rồi tính 
 a) 36 + 7 5 + 48 29 + 64
 36 5 29
 + + +
 7 48 64
 Nhớ đặt tính 
 42 53 93
 thẳng hàng 
 các bạn 
 nhé. b) 73 – 6 82 – 57 91 – 85
 73 82 91
 – – –
 6 57 85
 67 25 6
 FeistyForwarders_0968120672 4 Rô- bốt cao 89 cm, Mi cao hơn rô- bốt 9 cm. Hỏi Mi cao 
 bao nhiêu xăng- ti- mét ?
 Tóm tắt: Bài giải
 Rô-bốt cao: 89 cm Mi cao số xăng- ti- mét là:
 Mi cao hơn rô-bốt: 9 cm 89 + 9 = 98 (cm)
 Mi cao ? cm Đáp số: 98 cm
 FeistyForwarders_0968120672 5 Có hai con đường đi để kiến đi đến chỗ miếng bánh 
 như hình dưới đây:
a) Số?
- Đường đi ABC 
dài 90 ? cm.
- Đường đi MNPQ 
dài 97 ? cm.
b) Đường đi nào 
ngắn hơn? MNPQ = MN + NP + PQ 
 ABC =Đường AB + BC ABC = 52ngắn cm hơn+ 38 MNPQ cm = 90 cm
 = 39 cm + 23 cm + 35 cm = 97 cm
 FeistyForwarders_0968120672 LUYỆ
N TẬP
 FeistyForwarders_0968120672 1 Chọn câu trả lời đúng.
a)
 M N E G
 Hai đồng hồ chỉ cùng giờ vào buổi chiều là:
 A. M và E B. M và G C. N và G 
 FeistyForwarders_0968120672 1 Chọn câu trả lời đúng.
 B
b)
 3 cm D
 6 cm
 4 cm
 A C
 Độ dài đường gấp khúc ABCD là:( 4 cm + 6 cm + 3 cm = 13 cm )
 A. 7 cm B. 12 cm C. 13 cm
 FeistyForwarders_0968120672 2 Số ?
a) b)
 ?2 kg + ?5 kg = 7? kg 10? l - ?4 l = 6? l 
 Quả mít cân nặng 7? kg Trong can còn lại 6? l 
 FeistyForwarders_0968120672 3 Để ủng hộ các bạn vùng lũ lụt, lớp 2A quyên góp được 83 
 quyển sách, lớp 2B quyên góp được ít hơn lớp 2A là 18 
 quyển sách. Hỏi lớp 2B quyên góp được bao nhiêu quyển 
 sách?
 Bài giải
 Lớp 2B quyên góp được số sách là:
 83 - 18 = 65 (quyển)
 Đáp số: 65 quyển sách
 FeistyForwarders_0968120672 4 Số ?
a)
 83? - 40
 62 - 6
 + 27
 56? 43?
b)
 32 - 19 43?
 ? + 30
 + 5 13
 27 ?
 FeistyForwarders_0968120672 5 Chọn câu trả lời đúng.
Số hình tứ giác có trong hình sau là:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
 FeistyForwarders_0968120672

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_2_ket_noi_tri_thuc_chu_de_7_on_tap_hoc_ki_1_b.pptx