Bài giảng Toán học 2 (Cánh diều) - Bài 2: Tia số. Số liền trước-số liền sau (Tiết 1)
Đây là một tia số.
6 là số liền trước của 7
8 là số liền sau của 7
b) Trả lời các câu hỏi:
- Số liền trước của 16 là số nào?
- Số liền sau của 85 là số nào?
Trên tia số, số đứng trước bé hơn số đứng sau, sô đứng sau lớn hơn số đứng trước.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán học 2 (Cánh diều) - Bài 2: Tia số. Số liền trước-số liền sau (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC CON ĐẾN VỚI TIẾT HỌC Khởi động Gà con qua cầu CHƠI Đi Qua Đi Qua Đi Qua Đi Qua HỌC TIẾP Quay Lại Câu Hỏi 1 A.4 C.2 B.3 D.1 44 = 40 + ? Câu Hỏi 2 B .8 C.6 A .7 D.5 68 = 60 + ? Quay Lại Câu Hỏi 3 C .5 A .3 B.2 D.4 65 = 60 + ? Quay Lại Câu Hỏi 4 A.90 C.94 B.93 D.91 92 = ? + 2 Quay Lại To¸n Bµi 2: Tia sè. Sè liÒn truíc- sè liÒn sau. Tiết 1. 6 là số liền trước của 7 8 là số liền sau của 7 Đây là một tia số. b) Trả lời các câu hỏi sau : - Số liền sau của số 5 là số nào? - Số liền sau của số 9 là số nào? 12 1 2 3 4 6 7 8 9 4 10 a. Xếp các thẻ số vào vị trí thích hợp dưới mỗi vạch của tia số . 1 b) Trả lời các câu hỏi: - Số liền trước của 16 là số nào? - Số liền sau của 85 là số nào? 13 12 13 14 15 17 18 19 21 86 90 93 94 100 15 86 a) Số? Giải lao Tiết 1. 17 31 67 98 100 3 Số ? 92 90 95 100 98 89 18 < > > < Trên tia số, số đứng trước bé hơn số đứng sau, sô đứng sau lớn hơn số đứng trước. 88 91 4 Sắp xếp các số 5 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn b ) Theo thứ tự từ lớn đến bé HẸN GẶP LẠI
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_hoc_2_canh_dieu_bai_2_tia_so_so_lien_truoc_so.pptx