Bài giảng Toán học 2 (Cánh diều) - Bài: Bảng trừ
Khôi phục bảng trừ
Nêu các phép tính trừ còn thiếu trong bảng sau
Quy luật sắp xếp của bảng là gì?
Quy luật sắp xếp các phép tính trừ trong bảng
Nêu các phép tính trừ còn thiếu trong bảng sau
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán học 2 (Cánh diều) - Bài: Bảng trừ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trò chơi: Gió thổi - GV đặt các câu hỏi về cách trừ qua 10 trong phạm vi 20 - Chia lớp thành 2 đội thi trả lời - Đội nào tích lũy được nhiều gió hơn, đội đó chiến thắng Thứ ngày tháng năm Toán 01 Khôi phục bảng trừ Nêu các phép tính trừ còn thiếu trong bảng sau 11 – 2 12 – 3 ? 14 – 5 15 – 6 ? 17 – 8 18 – 9 11 – 3 13 – 5 ? 15 – 7 16 – 8 17 – 9 ? 12 – 5 13 – 6 14 – 7 ? 16 – 9 11 – 5 12 – 6 ? 14 – 8 15 – 9 ? 12 – 7 13 – 8 ? 11 – 7 ? 13 – 9 11 – 8 12 – 9 11 – 9 ? Quy luật sắp xếp của bảng là gì? Khôi phục bảng trừ Quy luật sắp xếp các phép tính trừ trong bảng 1 cột - 1 bảng trừ Số trừ tăng dần 11 – 2 11 – 3 ? 11 – 5 ? 11 – 7 11 – 8 11 – 9 Số bị trừ không đổi Khôi phục bảng trừ Nêu các phép tính trừ còn thiếu trong bảng sau 11 – 2 12 – 3 ? 14 – 5 15 – 6 ? 17 – 8 18 – 9 11 – 3 13 – 5 ? 15 – 7 16 – 8 17 – 9 ? 12 – 5 13 – 6 14 – 7 ? 16 – 9 11 – 5 12 – 6 ? 14 – 8 15 – 9 ? 12 – 7 13 – 8 ? 11 – 7 ? 13 – 9 11 – 8 12 – 9 11 – 9 ? 11 – 3 15 – 8 11 – 6 14 – 9 12 – 4 14 – 6 13 – 4 16 – 7 13 – 7 12 – 8 Khôi phục bảng trừ Nêu kết quả của các phép tính trừ đã điền 11 – 2 12 – 3 13 – 4 14 – 5 15 – 6 16 – 7 17 – 8 18 – 9 11 – 3 13 – 5 12 – 4 15 – 7 16 – 8 17 – 9 11 – 4 12 – 5 13 – 6 14 – 7 15 – 8 16 – 9 11 – 5 12 – 6 13 – 7 14 – 8 15 – 9 11 – 6 12 – 7 13 – 8 14 – 9 11 – 7 12 – 8 13 – 9 11 – 8 12 – 9 11 – 9 14 – 6 Đọc bảng trừ theo cột , theo hàng , theo màu = 9 = 9 = 9 = 9 = 9 = 9 = 9 = 9 = 8 = 7 = 6 = 5 = 4 = 3 = 2 = 8 = 8 = 8 = 8 = 8 = 8 = 7 = 7 = 7 = 7 = 7 = 6 = 6 = 6 = 6 = 5 = 5 = 5 = 4 = 4 = 3 Bảng trừ 11 – 2 12 – 3 13 – 4 14 – 5 15 – 6 16 – 7 17 – 8 18 – 9 11 – 3 13 – 5 12 – 4 15 – 7 16 – 8 17 – 9 11 – 4 12 – 5 13 – 6 14 – 7 15 – 8 16 – 9 11 – 5 12 – 6 13 – 7 14 – 8 15 – 9 11 – 6 12 – 7 13 – 8 14 – 9 11 – 7 12 – 8 13 – 9 11 – 8 12 – 9 11 – 9 14 – 6 Các ô cùng màu có điều gì đặc biệt? = 9 = 9 = 9 = 9 = 9 = 9 = 9 = 9 = 8 = 7 = 6 = 5 = 4 = 3 = 2 = 8 = 8 = 8 = 8 = 8 = 8 = 7 = 7 = 7 = 7 = 7 = 6 = 6 = 6 = 6 = 5 = 5 = 5 = 4 = 4 = 3 Các ô cùng màu là các phép trừ có hiệu bằng nhau Bảng trừ Bảng cộng Nhận xét sự liên quan giữa bảng trừ và bảng cộng Mỗi phép tính ở bảng trừ , nếu ta đọc từ phải sang trái thì lại được các phép tính ở bảng cộng . 9 + 2 = 11 11 - 2 = 9 1 Trò chơi với bảng trừ Bạn A: Che một vài ô trong bảng trừ. Bạn B: Nói các phép tính trừ bị che. Ví dụ: 15 – 7 = 8 Đổi vai : bạn B che, bạn A nói. a) 1 Trò chơi với bảng trừ Bạn A n ói yêu cầu, ví dụ: Bạn B viết ra bảng con. Viết các phép tính trừ có hiệu là 5. Đổi vai : bạn B nói , bạn A viết. b ) 11 – 6 12 – 7 13 – 8 14 – 9 02 1 Tính nhẩm 11 – 4 13 – 8 18 – 9 14 – 7 15 – 6 16 – 9 12 – 4 17 – 8 11 – 4 = 13 – 8 = 15 – 6 = 16 – 9 = 7 5 9 7 18 – 9 = 14 – 7 = 12 – 4 = 17 – 8 = 9 7 8 9 Thu hoạch xoài 2 Viết (theo mẫu) 8 6 + = 14 6 + 8 = 14 14 – 6 = 8 14 – 8 = 6 2 Viết (theo mẫu) 8 + 6 = 14 6 + 8 = 14 14 – 6 = 8 14 – 8 = 6 Mẫu: ? + ? = ? ? + ? = ? ? – ? = ? ? – ? = ? ? + ? = ? ? + ? = ? ? – ? = ? ? – ? = ? 7 5 12 7 5 12 12 5 7 12 7 5 2 Viết (theo mẫu) 3 Số? 9 + 7 = ? 16 – 7 = ? 16 – 9 = ? 8 + 3 = ? 11 – ? = 8 11 – ? = 3 6 + 7 = ? 13 – ? = 7 13 – ? = 6 3 Số? 9 + 7 = 16 – 7 = 16 – 9 = 8 + 3 = 11 – = 8 11 – = 3 6 + 7 = 13 – = 7 13 – = 6 16 9 7 11 3 8 13 6 7 Lúc đầu trên xe có 12 bạn, sau đó 3 bạn xuống xe. Hỏi trên xe còn lại bao nhiêu bạn? 4 ? ? ? ? ? Trả lời: Trên xe còn lại . b ạn. Nói câu trả lời và viết phép tính vào bảng con ? 9 12 – 3 = 9 5 Số? 17 9 8 6 3 5 17 9 8 Quy luật tính của bài là gì nhỉ? 5 Số? Mẫu: ? ? ? 6 3 5 19 ? 13 ? ? 7 5 Số? ? ? ? 5 2 6 7 ? 5 2 7 ? 2 6 8 ? 7 8 15 8 15 5 Số? 19 ? 13 ? ? 7 13 ? 7 6 ? 6 ? ? 13 19 6 6 6 6 0 0 6 Số? 2 5 9 8 ? 6 5 ? ? 7 7 ? 3 ? 1 8 ? ? ? 0 8 ? 4 Biết ba số theo hàng ngang hay cột dọc đều có tổng là 15. 4 9 1 5 11 6 7 3 2 1 1 10 8 9 1 4 1 1 6 13 4 1 2 Bến số 5 7 Thuyền nào đậu sai bến? 12 – 7 14 – 9 11 – 6 A B C 13 – 7 D = 6 > = < 9 + 2 9 + 3 < 3 + 7 17 – 7 11 – 2 11 – 3 15 – 10 15 – 9 = > < 10 8 9 2 < 3 10 11 2 < 3 1 1 12 9 8 5 6 15 10 > 9 4 6 8 10 9 Tính để tìm ghế cho bạn. Hình phía sau rổ len có bao nhiêu cái nút áo? Quy luật của bài toán là gì nhỉ? Hình phía sau rổ len có bao nhiêu cái nút áo? 19 15 11 3 – 4 – 4 7 – 4 Quy luật: đếm bớt 4 – 4 03 MAY MẮN Một tràng pháo tay! Nêu cách trừ qua 10 trong phạm vi 20 Nêu cách cộng qua 10 trong phạm vi 20 Làm cho đủ chục rồi cộng với số còn lại Trừ để được 10 rồi trừ số còn lại
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_hoc_2_canh_dieu_bai_bang_tru.pptx