Bài giảng Toán Khối 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 - Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 - Năm học 2022-2023 - Đinh Thị Thanh Hà
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Khối 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 - Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 - Năm học 2022-2023 - Đinh Thị Thanh Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cách chơi Ø Các em học sinh sẽ trả lời câu hỏi để giúp đội mình kéo thắng đội bạn. Mỗi câu trả lời đúng trong thời gian quy định sẽ giúp đội mình thắng 1 hiệp. Ø Trường hợp cả hai đội không trả lời đúng sẽ coi như hòa. Hiệp đó không tính vào số hiệp thắng. Ø Kết thúc trò chơi đội nào có số hiệp thắng nhiều hơn (tương đương với trả lời đúng nhiều câu hỏi hơn) sẽ là đội chiến thắng. Câu Hỏi 1514131211109876543210 A.14 C.12 B.13 D.16 Câu Hỏi 1514131211109876543210 A.13 C.12 B. 14 D.11 Câu Hỏi 1514131211109876543210 4 + 9 = A.12 C. 13 B.11 D.14 Câu Hỏi 1514131211109876543210 5 + 8 = A.12 C.15 B.11 D. 13 Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 TIẾT 4 16 - 7 = 9 16 - 8 = 8 16 - 9 = 7 17 - 8 = 9 17 - 9 = 8 18 - 9 = 9 10 7 8 8 9 9 9 11 Hiệu lớn nhất Hiệu bé nhất 12 4. Mai hái được 16 bông hoa, Mi hái được 9 bông hoa. Hỏi Mai hái được hơn Mi bao nhiêu bông hoa? Mai hái được hơn Mi số bông hoa là: 16 - 9 = 7 (bông hoa) 13 = > < = 14 TIẾT 5 5 5 8 9 9 9 3 8 16 = 12 = 14 = 17 = 12 = 14 = 17 = 5 = 6 = 8 = 7 = 6 = 9 17 13 - 3 - 4 = 6 15 - 5 - 3 = 7 14 - 4 - 1 = 9 13 - 7 = 6 15 - 8 = 7 14 - 5 = 9 18 15 9 8 19 Còn số vận động viên chưa qua cầu là: 15 - 6 = 9 (người) 20
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_khoi_2_ket_noi_tri_thuc_chu_de_phep_cong_phep.pptx



