Bài giảng Toán Khối 2 - Luyện tập chung (Trang 105)

Bài giảng Toán Khối 2 - Luyện tập chung (Trang 105)

Bài 1: Tính nhẩm

2 x 5 =

2 x 9 =

2 x 4 =

2 x 2 =

3 x 7 =

3 x 4 =

3 x 3 =

3 x 2 =

4 x 4 =

4 x 3 =

4 x 7 =

4 x 2 =

Bài 4: Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện?

Tóm tắt:

1 học sinh:

5 quyển

8 học sinh :

 quyển ?

Bài giải:

Số quyển truyện 8 học sinh

 được mượn là:

5 x 8 = 40 ( quyển )

Đáp số: 40 quyển truyện.

 

ppt 18 trang huyvupham22 2720
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 2 - Luyện tập chung (Trang 105)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1: Tính nhẩm2 x 5 =2 x 9 =2 x 4 =3 x 4 =3 x 3 =3 x 7 =4 x 2 = 4 x 7 =4 x 3 =4 x 4 =Luyện tập chungTOÁN 2 x 2 =3 x 2 =Bài 1: Tính nhẩm2 x 5 =2 x 9 =2 x 4 =3 x 4 =3 x 3 =3 x 7 =4 x 2 = 4 x 7 =4 x 3 =4 x 4 =10188 912218 12 16 28Luyện tập chungTOÁN 2 x 2 =43 x 2 = 6Thừa số25435324Thừa số69878974TíchLuyện tập chungTOÁN Bài 2: Viết số tích hợp vào ô trốngThừa số25435324Thừa số69878974Tích1245322140271416Luyện tập chungTOÁN Bài 2: Viết số tích hợp vào ô trốngLuyện tập chungTOÁN Bài 3:2 x 3 3 x 2 4x 6 4 x 3 5 x 8 5 x 4 4 x 9 5 x 9 5 x 2 2 x 5 3 x 10 5 x 4Luyện tập chungTOÁN Bài 3:2 x 3 3 x 2 4x 6 4 x 3 5 x 8 5 x 4 4 x 9 5 x 9 5 x 2 2 x 5 3 x 10 5 x 4=>> Luyện tập chungBài 4: Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện?	Tóm tắt:	 VTOÁN Bài giải:Luyện tập chungBài 4: Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện?1 học sinh: 5 quyển quyển ?8 học sinh :	Tóm tắt:	 VTOÁN Bài giải:Số quyển truyện 8 học sinh được mượn là:5 x 8 = 40 ( quyển )Đáp số: 40 quyển truyện.TOÁN Ôn tập: Các bảng nhân. Đường gấp khúc-Độ dài đường gấp khúcBài 1: Tính:5 x 3 – 12 =4 x 7 +26 =2 x 8 + 14 =5 x 5 – 17 =3 x 9 – 18 =2 x 7 + 14 =TOÁN Ôn tập: Các bảng nhân. Đường gấp khúc-Độ dài đường gấp khúcBài 1: Tính:5 x 3 – 12 =4 x 7 +26 =2 x 8 + 14 =5 x 5 – 17 =3 x 9 – 18 =2 x 7 + 14 =354308928TOÁN Ôn tập: Các bảng nhân. Đường gấp khúc- Độ dài đường gấp khúcBài 2:a) Đọc tên các đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng, 3 đoạn thẳng, 2 đoạn thẳng? ABCDEGTOÁN Ôn tập: Các bảng nhân. Đường gấp khúc- Độ dài đường gấp khúcBài 2:a) - Đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng là: ABCDE, BCDEGABCDEG- Đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng là: ABCD, BCDE, CDEG.- Đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng là: ABC, BCD, CDE, DEG.TOÁN Ôn tập: Các bảng nhân. Đường gấp khúc- Độ dài đường gấp khúcBài 2:b) Biết AB = 3 cm; BC = 4 cm; CD = 2cm; DE = 4 cm; EG = 5 cm. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD, đường gấp khúc CDEG. ABCDEGTOÁN Ôn tập: Các bảng nhân. Đường gấp khúc- Độ dài đường gấp khúcBài 2: b)Bài giải:Độ dài đường gấp khúc ABCD là:3 + 4 + 2 = 9 ( cm )Đáp số: 9 cmĐộ dài đường gấp khúc CDEG là:2 + 4 + 5 = 11 ( cm )Đáp số: 11 cmTOÁN Ôn tập: Các bảng nhân. Đường gấp khúc- Độ dài đường gấp khúcBài 3: Tính:5 x 4 + 19 =3 x 7 - 8 =3 x 6 + 45 =4 x 9 – 27 === = = TOÁN Ôn tập: Các bảng nhân. Đường gấp khúc- Độ dài đường gấp khúcBài 3: Tính:5 x 4 + 19 =3 x 7 - 8 =3 x 6 + 45 =4 x 9 – 27 == 3920 + 19= 6318 + 45= 1321 - 8= 936 - 27TOÁN Ôn tập: Các bảng nhân. Đường gấp khúc- Độ dài đường gấp khúcBài 4: Trên bến xe có 8 ô tô đang đỗ đón khách. Hỏi có tất cả bao nhiêu bánh xe ô tô?	Tóm tắt:	 TOÁN Ôn tập: Các bảng nhân. Đường gấp khúc- Độ dài đường gấp khúcBài 4: Trên bến xe có 8 ô tô đang đỗ đón khách. Hỏi có tất cả bao nhiêu bánh xe ô tô?1 ô tô: 4 bánh xe bánh xe ?8 ô tô :	Tóm tắt:	 Bài giải:Trên bến có tất cả số bánh xe ô tô là:4 x 8 = 32 ( bánh xe )Đáp số: 32 bánh xe.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_2_luyen_tap_chung_trang_105.ppt