Bài giảng Toán Khối 2 - Ôn tập về phép cộng và phép trừ (Tiếp theo)

Bài giảng Toán Khối 2 - Ôn tập về phép cộng và phép trừ (Tiếp theo)

Tính nhẩm:

12 - 6 = 6 + 6 = 17 - 9 = 5 + 7 =

 9 + 9 = 13 - 5 = 8 + 8 = 13 - 8 =

14 - 7 = 8 + 7 = 11 - 8 = 2 + 9 =

17 - 8 = 16 - 8 = 4 + 7 = 12 - 6 =

Thùng lớn đựng được 60 l nước, thùng bé đựng được ít hơn thùng lớn 22 l nước. Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu lít nước ?

Bài giải

Thùng bé đựng số lít nước là:

60 – 22 = 38 (lít)

Đáp số: 38 lít nước

ppt 9 trang huyvupham22 2580
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 2 - Ôn tập về phép cộng và phép trừ (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáuThứ bảyChủ nhật 1234 56789101112 13141516171819202122232425 262728293031KIỂM TRA BÀI CŨĐây là tờ lịch tháng 12 năm 2011Trong tháng 12 có mấy ngày chủ nhật? Đó là các ngày nào?Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ mấy??? Xem mặt đồng hồ và cho biết :Đồng hồ giờ chiều121234567891011Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo)112 - 6 = 6 + 6 = 17 - 9 = 	 5 + 7 = 9 + 9 = 	 13 - 5 = 8 + 8 = 13 - 8 =14 - 7 = 8 + 7 = 11 - 8 = 2 + 9 =17 - 8 = 16 - 8 = 4 + 7 = 12 - 6 = 618 7 9 12 8 15 8816 3 11 12 5 116Tính nhẩm:322Đặt tính rồi tính :a)68 + 2756 + 4482 - 486827 +955644+10082 48-34b)90 - 3290-5871 - 257125-46100 - 71007-933a)17- 3- 617 - 9 = c)16 - 6 - 3 = 8716 - 9 = 7 148 Số ?b)15- 4- 215 - 6 = 9 119Thùng lớn đựng được 60 l nước, thùng bé đựng được ít hơn thùng lớn 22 l nước. Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu lít nước ?4Tóm tắtThùng lớn:Thùng bé: 60 l 22 l? lBài giảiThùng bé đựng số lít nước là: 60 – 22 = 38 (lít) Đáp số: 38 lít nước 5. Viết phép cộng có tổng bằng một số hạngVí dụ:1 + 0 =2 + 0 = 0 + 3 = 19 + 0 = 19231TIẾT HỌC KẾT THÚC

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_2_on_tap_ve_phep_cong_va_phep_tru_tiep_t.ppt