Bài giảng Toán Khối 2 - Số bị chia. Số chia. Thương (Bản mới)
18 : 2 gọi là gì trong phép chia?
A. Số bị chia
B. Số chia
C. Thương
Trong phép tính: 16 : 2 = 8.
Số bị chia là:
A. 16
B. 2
C. 8
Thương của 18 và 2 là:
A. 18
B. 2
C. 9
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Khối 2 - Số bị chia. Số chia. Thương (Bản mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NỘI QUY LỚP HỌCHãy vào lớp đúng giờ nhé!Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.Chỉ được bật micro khi cô gọi tên.Hoàn thành bài tập khi cô giao.Kiểm tra bài cũ BA12 + 38 = 50 Số hạng Số hạng TổngSố bị trừ Số trừ Hiệu50 – 25 = 25 3 x 5 = 15 Thừa số Thừa sốTích4 : 2 = 2Thứ ba ngày 23 tháng 2 năm 2021Toán Số bị chia – số chia - thương6 Số bị chiaSố chiaThương: 2 = 3 ?6 : 2 = 3Số bị chiaSố chiaThươngChú ý: 6 : 2 cũng gọi là thương.Thươnga) 6 : 2 = 3 Số bị chiaSố chiaThương3. Nêu số bị chia, số chia, thương trong các phép chia sau.b) 10 : 2 = 5 Số bị chiaSố chiaThương18 : 2 gọi là gì trong phép chia? C. ThươngB. Số chiaA. Số bị chia Trong phép tính: 16 : 2 = 8. Số bị chia là: A. 16C. 8B. 2Thương của 18 và 2 là: C. 9A. 18B. 2Bài 1: Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):Phép chiaSố bị chiaSố chiaThương8 : 2 = 482410 : 2 = 14 : 2 =18 : 2 =20 : 2 =1025142718292021057910Bài 2: Tính nhẩm: 2 × 3 = 2 × 4 = 2 × 5 = 2 × 6 = 6 : 2 = 8 : 2 = 10 : 2 = 12 : 2 = 6810123456Bài 3: Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống(theo mẫu )Phép nhânPhép chiaSố bị chiaSố chiaThương2 × 4 = 82 × 6 = 122 × 9 = 1884212 : 2 = 612 : 6 = 21226126218 : 2 = 918 : 9 = 2182918928 : 4 = 28 : 2 = 4824Rung chuông vàng 91) ViÕt kÕt qu¶ cña phÐp tÝnh18 : 2 = ?Trß ch¬isè chia2) Trong phÐp chia24 : 3= 8; 3 ®ưîc gäi lµ ?Trß ch¬iTrong phép chia 16 : 2 = 8 . 8 được gọi là gì ? Số chia Số bị chia Thương A và B đúng Câu 3Rung chuông vàng Hết giờ012345678910111213141510 : 2 = 54) Viết mét phÐp chia cã sè bÞ chia lµ sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ sè vµ thư¬ng b»ng 5.Trß ch¬i
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_khoi_2_so_bi_chia_so_chia_thuong_ban_moi.ppt