Bài giảng Toán Khối 2 - Tìm số trừ (Bản hay)

Bài giảng Toán Khối 2 - Tìm số trừ (Bản hay)

Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

15 - x = 10

 x = 15 – 10

 x = 5

42 - x = 5

 x = 42 – 5

 x = 37

32 - x = 14

 x = 32 – 14

 x = 18

x - 14 = 18

 x = 18 + 14

 x = 32

Bài 3: Một bến xe có 35 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 10 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến?

Tóm tắt

Bến xe có : 35 ô tô

Rời bến : .?. ô tô

Còn lại : 10 ô tô

Bài giải

Số ô tô đã rời bến là:

35 – 10 = 25 (ô tô)

 Đáp số: 25 ô tô

 

ppt 8 trang huyvupham22 2040
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 2 - Tìm số trừ (Bản hay)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1Mục tiêu Tìm số trừ - Biết tìm X trong các bài tập dạng a – X = b ( với a, b các số có không quá hai chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu ) - Nhận biết số trừ , số bị trừ , hiệu - Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết * Bài tập HS cần làm [ BT 1 ( cột 1 , 3 ) , BT 2 ( cột 1 , 2 , 3 ) , BT 3 ]Tìm số trừ- Hãy tìm số ô vuông đã lấy đi ?- Có 10 ô vuông. Sau khi lấy một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông.Tìm số trừ10?10 - ? = 6Tìm số trừX1010 - X = 6?số bị trừ số trừ hiệu 10 - X = 6 X = 10 - 6 X = 4Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.Bài 1: Tìm x:15 - x = 1032 - x = 1442 - x = 5x - 14 = 18Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.15 - x = 10 x = 15 – 10 x = 5b)32 - x = 14 x = 32 – 14 x = 1842 - x = 5 x = 42 – 5 x = 37x - 14 = 18 x = 18 + 14 x = 32Số bị trừ758458Số trừ36Hiệu6034392424Bài 2: Viết số thích hơp vào ô trốngBài 3: Mét bÕn xe cã 35 « t«, sau khi mét sè « t« rêi bÕn, trong bÕn cßn l¹i 10 « t«. Hái cã bao nhiªu « t« ®· rêi bÕn?Tóm tắtBến xe có : 35 ô tôCòn lại : 10 ô tôRời bến : .?. ô tôBài giảiSố ô tô đã rời bến là: 35 – 10 = 25 (ô tô) Đáp số: 25 ô tôBài 3: Mét bÕn xe cã 35 « t«, sau khi mét sè « t« rêi bÕn, trong bÕn cßn l¹i 10 « t«. Hái cã bao nhiªu « t« ®· rêi bÕn?

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_2_tim_so_tru_ban_hay.ppt