Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 108: Bảng chia 3 (Chuẩn kiến thức)

Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 108: Bảng chia 3 (Chuẩn kiến thức)

Bài 2: Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ.

 Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?

 Tóm tắt

3 tổ: 24 học sinh

1 tổ: . học sinh?

Bài giải

 Mỗi tổ có số học sinh là:

 24 : 3 = 8 (học sinh)

 Đáp số: 8 học sinh

 

pptx 13 trang huongadn91 3120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 108: Bảng chia 3 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI TIẾT HỌC! Viết phép chia có số bị chia và số chia lần lượt là: 8 và 2.14 và 2.16 và 2 8 : 2 = 4 14 : 2 = 7 16 : 2 = 8KIỂM TRA BÀI CŨ: 3 : 3 = 6 : 3 = 9 : 3 = 12 : 3 = 15 : 3 = 18 : 3 = 21 : 3 = 24 : 3 = 27 : 3 = 30 : 3 = 3 × 4 = 1212 : 3 = 44Toán: Bảng chia 33 × 1 = 33 : 3 = 141 3 : 3 = 6 : 3 = 9 : 3 = 12 : 3 = 15 : 3 = 18 : 3 = 21 : 3 = 24 : 3 = 27 : 3 = 30 : 3 = Toán: Bảng chia 33 × 2 = 66 : 3 = 2421 3 : 3 = 6 : 3 = 9 : 3 = 12 : 3 = 15 : 3 = 18 : 3 = 21 : 3 = 24 : 3 = 27 : 3 = 30 : 3 = Toán: Bảng chia 33 × 3 = 99 : 3 = 342135678910 3 : 3 = 6 : 3 = 9 : 3 = 12 : 3 = 15 : 3 = 18 : 3 = 21 : 3 = 24 : 3 = 27 : 3 = 30 : 3 = Toán: Bảng chia 33 × 1 = 33 × 2 = 63 × 3 = 93 × 4 = 123 × 5 = 153 × 6 = 183 × 7 = 213 × 8 = 243 × 9 = 273 × 10 = 3042135678910 3 : 3 = 6 : 3 = 9 : 3 = 12 : 3 = 15 : 3 = 18 : 3 = 21 : 3 = 24 : 3 = 27 : 3 = 30 : 3 = Toán: Bảng chia 3 3 : 3 = 6 : 3 = 9 : 3 = 12 : 3 = 15 : 3 = 18 : 3 = 21 : 3 = 24 : 3 = 27 : 3 = 30 : 3 = 42135678910Toán: Bảng chia 3Bài 1: Tính nhẩm: 6 : 3 = 	 3 : 3 = 	15 : 3 = 9 : 3 = 	12 : 3 = 	30 : 3 = 18 : 3 = 	21 : 3 = 	24 : 3 = 	27 : 3 = 23614751089Toán: Bảng chia 3Bài 2: Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?Toán: Bảng chia 3 Tóm tắt3 tổ: 24 học sinh1 tổ: ... học sinh? Bài giải Mỗi tổ có số học sinh là: 24 : 3 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinhBài 3: Số ?Số bị chia69181221302724153Số chia3333333333Thương23647109851Toán: Bảng chia 3Bài 3: Số?Số bị chia122127303152418Số chia 33333333Thương851109746Bài 1: Tính nhẩm:6 : 3 = 9 : 3 = 18 : 3 = 3 : 3 = 12 : 3 = 21 : 3 = 24 : 3 = 30 : 3 = 15 : 3 = 27 : 3 = 36741510872Mỗi tổ có số học sinh là: 24 : 3 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh3 tổ: 24 học sinh1 tổ: .... học sinh? Bài 2:Toán: Bảng chia 3 3 : 3 = 1 6 : 3 = 2 9 : 3 = 312 : 3 = 415 : 3 = 518 : 3 = 621 : 3 = 724 : 3 = 827 : 3 = 930 : 3 = 10Bài 3:Bài 1: Tính nhẩm:8 : 4 = 2 16 : 4 = 4 4 : 4 = 1 12 : 4 = 3 40 : 4 = 10 28 : 4 = 7 36 : 4 = 9 20 : 4 = 5 24 : 4 = 6 32 : 4 = 8 Bài 2:Toán: Bảng chia 4 4 : 4 = 1 8 : 4 = 2 12 : 4 = 316 : 4 = 420 : 4 = 524 : 4 = 628 : 4 = 732 : 4 = 836 : 4 = 940 : 3 = 10Tóm tắt:4 hàng : 32 học sinhBài giảiMỗi hàng có số học sinh là: 32 : 4 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh1 hàng : . học sinh ?Tóm tắt32 học sinh : hàng ? Bài giải32 học sinh xếp được số hàng là: 24 : 4 = 6 (hàng) Đáp số: 6 hàng4 học sinh :1 hàng.

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_bai_108_bang_chia_3_chuan_kien_thuc.pptx