Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 35: 36+15 (Chuẩn kiến thức)

Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 35: 36+15 (Chuẩn kiến thức)

Bài toán : Có 36 que tính, thêm vào 15 que tính nữa.

 Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?

6 cộng 5 bằng 11,

viết 1, nhớ 1.

3 cộng 1 bằng 4,

thêm1, bằng 5, viết 5

Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng lần lượt là:

 a)36 và 18 b)24 và 19

Bài 3; Bao gạo nặng 46 kg, bao ngô nặng 27 kg. Hỏi cả hai bao nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

 

ppt 18 trang huongadn91 2910
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 35: 36+15 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toána). 36 + 5b). 27 + 6 + Đặt tính rồi tính:36 + 15 Ta : Có 36 que tính, thêm vào 15 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? 36 + 15 = ?5136 15+. 6 cộng 5 bằng 11,viết 1, nhớ 1. . 3 cộng 1 bằng 4,thêm1, bằng 5, viết 5 Toán36 + 1536 + 15 =5136 15+. 6 cộng 5 bằng 11,viết 1, nhớ 1. . 3 cộng 1 bằng 4,thêm1, bằng 5, viết 5 Toán51	16	26	 	36	46	 56	29	38	47	36	 25+++++Toán36 + 15838281Bài 1: Tính:4645Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng lần lượt là: 	 a)36 và 18	 b)24 và 19	Bài 1: Tính:Toán36 + 15Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng lần lượt là: 	 a)36 và 18	 	Bài 1: Tính:Toán36 + 1536+1854Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng lần lượt là: 	 	 b)24 và 19	Bài 1: Tính:Toán36 + 1524+1943Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng lần lượt là: 	 a)36 và 18	 b)24 và 19	Bài 1: Tính:Toán36 + 1536+185424+1943Bài 2: Đặt tính rồi tính: 	Bài 1: Tính:Bài 3: Giải bài toán theo hình vẽ sau:? Kg Toán36 + 15Toán36 + 15Bài giải Số ki-lô-gam cả hai bao có là 46 + 27 = 73 ( kg) Đáp số: 73 kgBài 3: Giải bài toán theo hình vẽ sau:? Kg 36 + 9 = Toán36 + 15Tìm kết quả đúng 654555ABC36 + 9 = Toán36 + 15Tìm kết quả đúng 655545ABCABACBA56 + 19 = Toán36 + 15958575Tìm kết quả đúng 12123156 + 19 = Toán36 + 15957585Tìm kết quả đúng 123121321Toána) 36 + 5b) 27 + 6536++627 + Đặt tính rồi tính:CAÙC EM CHAÊM NGOAN HOÏC GIOÛI.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_bai_35_3615_chuan_kien_thuc.ppt