Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 42: Số bị chia, số chia, thương - Đặng Thị Mến
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 42: Số bị chia, số chia, thương - Đặng Thị Mến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC CON ĐẾN VỚI TIẾT TOÁN GV: ĐẶNG THỊ MẾN LỚP: 2A4 FeistyForwarders_0968120672 Chia đều 10 bông hoa vào 2 lọ. Hỏi mỗi lọ có mấy bông hoa? 10 ∶ 2 = 5 10 : 2 = 5 Số bị Số Thương Mỗi lọ có 5 bông hoa. chia chia 10 : 2 cũng gọi là thương. FeistyForwarders_0968120672 1 Số ? Phép chia 12 : 2 = 6 20 : 5 = 4 16 : 2 = 8 15 : 5 = 3 Số bị chia 12 ?20 16? 15? Số chia 2 ?5 ?2 ?5 Thương 6 ?4 ?8 ?3 FeistyForwarders_0968120672 2 a) Chọn phép tính thích hợp. b) Số ? Phép chia (A) (B) (C) Số bị chia 10 ?8 6? Số chia 2 ?2 2? Thương 5 ?4 3? FeistyForwarders_0968120672 1 Số ? Phép nhân Phép chia Số bị chia Số chia Thương 16 : 2 = 8 16 2 8 2 × 8 = 16 16 : 8 = 2 16 8 2 18 : 2 = 9? 18? 2? 9? 2 × 9 = 18? 18 : 9 = 2? 18? 9? 2? 35 : 5 = 7? 35? 5? 7? 5 × 7 = 35? 35 : 7 = 5? 35? 7? 5? FeistyForwarders_0968120672 2 Tìm thương trong phép chia, biết: a) Số bị chia là 10, số chia là 2. Ta có: 10 : 2 = 5 Vậy thương trong phép chia là 5. b) Số bị chia là 8, số chia là 2. Ta có: 8 : 2 = 4 Vậy thương trong phép chia là 4. c) Số bị chia là 10, số chia là 5. Ta có: 10 : 5 = 2 Vậy thương trong phép chia là 2. FeistyForwarders_0968120672 3 Số ? a) Từ ba thẻ số bên, em lập được hai phép chia sau: (A) ?6 : ?2 = ?3 (B) ?6 : ?3 = ?2 b) Phép chia (A) (B) Số bị chia 6? 6? Số chia ?2 ?3 Thương 3? 2? FeistyForwarders_0968120672 4 Từ các số bị chia, số chia và thương dưới đây, em hãy lập các phép chia thích hợp. 10 : 2 = 5 15 : 5 = 3 FeistyForwarders_0968120672
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_2_bai_42_so_bi_chia_so_chia_thuong_dang_t.pptx