Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 64: 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 - 9 - Lê Duy Thủy
5 không trừ được 8, ta mượn 1 bên hàng chục được 15, 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1.
5 trừ 1 bằng 4, viết 4.
6 không trừ được 7, ta mượn 1 bên hàng chục được 16, 16 trừ 7 bằng 9, viết 9, nhớ 1.
5 trừ 1 bằng 4, viết 4.
8 không trừ được 9, ta mượn 1 bên hàng chục được 18, 18 trừ 9 bằng 9, viết 9, nhớ 1.
6 trừ 1 bằng 5, viết 5.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 64: 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 - 9 - Lê Duy Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN LỚP 2TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN THẠCHGiáo viên: Lê Duy Thủy55 – 8 = ?55 847☺ 5 không trừ được 8, ta mượn 1 bên hàng chục được 15, 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1. ☺ 5 trừ 1 bằng 4, viết 4. 55 – 8 = 47Toán55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 - 956 7☺ 6 không trừ được 7, ta mượn 1 bên hàng chục được 16, 16 trừ 7 bằng 9, viết 9, nhớ 1. 4☺ 5 trừ 1 bằng 4, viết 4. 956 – 7 = ? 56 – 7 = 49Toán55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 - 937 8☺ 7 không trừ được 8, ta mượn 1 bên hàng chục được 17, 17 trừ 8 bằng 9, viết 9, nhớ 1. 2☺ 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 937 – 8 = ? 37 – 8 = 29Toán55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 - 968 9☺ 8 không trừ được 9, ta mượn 1 bên hàng chục được 18, 18 trừ 9 bằng 9, viết 9, nhớ 1. 5☺ 6 trừ 1 bằng 5, viết 5. 968 – 9 = ? 68 – 9 = 59Toán55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 - 9Bài 1 : Tính459- 756-957- 658-57159-688 a.3669667- 969-368- 569-467- b.879-778-489-589--357c.59 8747 3928 78 6949 2839 Bài 2: Tìm xa/ x + 9 = 27x = 27 - 9x = 18b/ 7 + x = 35x = 28x = 35 - 7x = 38c/ x + 8 = 46x = 46 - 83) Vẽ hình theo mẫu :MẫuAi mà giỏi thế? Trò chơiChọn , hay 95 8 A. 86 B. C. 88Sai rồiSai rồiĐúng rồi-87Chúc mừng các bạnChọn , hay 86 7A. 77B. 7879Sai rồiSai rồiĐúng rồi-C.Chúc mừng các bạnDặn dòLàm lại các bài chưa đúng.Xem trước bài :65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_bai_64_55_8_56_7_37_8_68_9_le_duy_thuy.ppt