Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 - Lê Thị Minh Hưng

pptx 11 trang Mạnh Bích 27/08/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 - Lê Thị Minh Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHỦ ĐỀ 14 TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN GIANG
 BÀI 68
 ÔN TẬP CÁC SỐ 
 TRONG PHẠM VI 1000
 GV: Lê Thị Minh Hưng
 FeistyForwarders_0968120672 LUYỆN 
 TẬP
 FeistyForwarders_0968120672 1 Tìm chỗ đậu cho tàu.
 FeistyForwarders_0968120672 2 Số?
 a)
 251 252 253 254? 255? 256 257? 258? 259
b)
 992 993 994? 995? 996 997? 998 999? 1000
c)
 590 592 594 596? 598 600? 602? 604 606?
 FeistyForwarders_0968120672 3 >, <, = ?
 > > > <
4 b)a) TrongViết cáccácsốsốsautrêntheo, sốthứnàotựlớntừnhấtbé đến, sốlớnnào. bé nhất?
 ➔ 435, 490, 527, 618
 Số bé nhất
 Số lớn nhất
 FeistyForwarders_0968120672 5 Tìm chữ số thích hợp.
 2 0? 9 < 210 890 < 9? 90
 45 9? > 458 701 > 70 0? 
 FeistyForwarders_0968120672 LUYỆN 
 TẬP
 FeistyForwarders_0968120672 1 Số học sinh của bốn trường tiểu học như sau:
 a)b) TrườngViết tênnàocáccótrườngnhiềutheohọc
 sinhthứ nhấttự có? sốTrườnghọc sinhnàotừcóítít
 nhấthọcđếnsinhnhiềunhấtnhất? ?
 ➔➔TrườngThành CôngĐoàn Kết có
 nhiềuChiếnhọcThắngsinh nhất.
 ➔ TrườngHòa BìnhThành Công có
 ítĐoànhọc sinhKết.nhất.
 FeistyForwarders_0968120672 2 Viết số thành tổng trăm, chục, đơn vị (theo mẫu).
Mẫu: 346 = 300 + 40 + 6
 525 = 500 + 20 + 5 810 = 800 + 10 
 106 = 100 + 6 433 = 400 + 30 + 3
 777 = 700 +70 + 7
 FeistyForwarders_0968120672 3 Tìm quả bóng cho cá heo.
 FeistyForwarders_0968120672 4 Số ?
a) 100 + 6? = 106 b) 600 + 30 + 4 ? = 634
 5 a) Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số nào?
 405 504
 450 540
b) Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số có ba chữ số ghép
được ở câu a. ➔ Số lớn nhất: 540
 ➔ Số bé nhất: 405
 FeistyForwarders_0968120672

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_bai_68_on_tap_cac_so_trong_pham_vi_1000.pptx