Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Số bị chia. Số chia. Thương - Năm học 2020-2021 (Bản mới)
Số bị chia là số đứng trước dấu :
Số chia là số đứng sau dấu :
Thương là kết quả.
Bài 2: Tính nhẩm: (viết vở 3 cột sau)
2 x 3 =
6 : 2 =
2 x 4 =
8 : 2 =
2 x 5 =
10 : 2 =
2 x 6 =
12 : 2 =
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Số bị chia. Số chia. Thương - Năm học 2020-2021 (Bản mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6 : 2 =3Số bị chia Số chiaThươngThươngChú ý: 6 : 2 cũng được gọi là thương Thứ Hai, ngày 8 tháng 3 năm 2021Toán Số bị chia- Số chia- Thương 6 : 2 =3Số bị chia là số đứng trước dấu :Số bị chiaSố chiaThươngSố chia là số đứng sau dấu :Thương là kết quả.Bài 1: Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)Phép chiaSố bị chiaSố chiaThương 8 : 2 =482410 : 2 =14 : 2 =18 : 2 =20 : 2 =57910141810975220102222 x 3 =6 : 2 =2 x 4 =8 : 2 =2 x 5 =10 : 2 =2 x 6 =12 : 2 = 6384510612Bài 2: Tính nhẩm: (viết vở 3 cột sau)Bài 3: Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):Phép nhânPhép chiaSố bị chiaSố chiaThương 2 x 4 =82 x 6 = 122 x 9 = 188 : 2 = 48 : 4 = 282484212 : 2 = 612 : 6 = 218 : 2 = 918 : 9 = 21226121818622992 Số bị chia là số nhỏ nhất có hai chữ số, số chia là số liền sau của 1. Tìm thương của hai số đó. Số bị chia : số chia = thươngBài tập luyện thêmLà số nhỏ nhất có hai chữ sốLà số liền sau của 1. 10 2 : = 5Hãy nêu tên gọi các thành phần của phép chia? Dặn dò - Ghi nhớ tên gọi các thành phần trong phép tính chia. - Hoàn thành vở bài tập toán trang 24 - ( bài: Số bị chia- Số chia- thương)
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_bai_so_bi_chia_so_chia_thuong_nam_hoc_2.ppt