Bài giảng Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề: Ôn tập và bổ sung - Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (Tiết 2) - Năm học 2022-2023 - Đinh Thị Thanh Hà

pptx 22 trang Mạnh Bích 27/08/2025 380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề: Ôn tập và bổ sung - Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (Tiết 2) - Năm học 2022-2023 - Đinh Thị Thanh Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 (Tiết 2. Số bị trừ, số trừ, hiệu) KHỞI ĐỘNG “ĐÚNG GHI Đ, SAI GHI S”
Số hạng Số hạng Tổng Đ/ S
 39 40 79 Đ
 35 62 97 Đ
 53 31 80 S
 n 1 n + 1 Đ
 a b a +1 S Toán
 Số bị trừ, số trừ, hiệu
 12 – 2 = 10
 Còn lại 10 con chim.
 12 - 2 = 10
Số bị trừ Số trừ Hiệu
 12 – 12 cũng gọi là hiệu. Bài 1: Số?
 86 - 32 = 54 47 - 20 = 27
Số bị trừ ? 86 Số bị trừ ? 47
Số trừ ? 32 Số trừ ? 20
Hiệu ? 54 Hiệu ? 27
 10 Số bị trừ 57 68 90 73
Số trừ 24 45 40 31
Hiệu 33 ? 23 ? 50 ? 42 Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết:
a) Số bị trừ là 49, số trừ là 16. Mẫu: 
b) Số bị trừ là 85, số trừ là 52. Số bị trừ là 68, số trừ là 25. 
 6 8
c) Số bị trừ là 76, số trừ là 34. -
 2 5
 4 3
 4 9 8 5 7 6
 - - -
 1 6 5 2 3 4
 3 3 3 3 4 2 Bài giải
15 3 12
 12
 Đáp số: 12 ô tô CỦNG CỐ :
- Con hãy nêu cá ch tim̀ hiêụ củ a phép tính trừ ?
- Khi đăṭ tính và tính con cần lưu ý điều gi?̀ 1 2
3 4 Trong phép tính: 85 – 43 = 42 thì số bị trừ là:
 A. 43
 B. 42
 C.C. 8585 Trong phép tính: 76 – 54 = 22 thì 
 54 được gọi là:
 A. Số bị trừ
 B. Số trừ
 C. Hiệu Trong phép tính: 82 – 14 = 68 
 thì 68 được gọi là:
 A. Số bị trừ
 B. Số trừ
 C.C. HiệuHiệu Trong phép tính: x – 54 = 22 thì 
 x được gọi là:
 A.A. SốSố bịbị trừtrừ
 B. Số trừ
 C. Hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_chu_de_on_tap_va_bo_su.pptx