Bài giảng Toán Lớp 2 - Luyện tập chung (Trang 105) - Năm học 2020-2021 (Bản mới)

Bài giảng Toán Lớp 2 - Luyện tập chung (Trang 105) - Năm học 2020-2021 (Bản mới)

4. Mỗi đôi đũa có 2 chiếc đũa. Hỏi 7 đôi đũa có bao nhiêu chiếc đũa ?

Tóm tắt

Mỗi đôi : 2 chiếc đũa

7 đôi có: chiếc đũa

Bài giải

7 đôi đũa có số chiếc đũa là:

 2 × 7 = 14 (chiếc đũa)

 Đáp số: 14 chiếc đũa.

5. Bài giải

a) Độ dài đường gấp khúc là:

 3 + 3 + 3 = 9 (cm)

b) Độ dài đường gấp khúc là:

 2 + 2 + 2 + 2 + 2 =10 (cm)

 Đáp số: a) 9cm;

 b) 10(cm)

 

pptx 6 trang huyvupham22 2720
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Luyện tập chung (Trang 105) - Năm học 2020-2021 (Bản mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: 4 x 7 = ?A. 14 B. 28 C. 35 D. 47 Câu 2 :Hôm nay là thứ sáu ngày 19 tháng 2. Vậy thứ sáu tuần sau là ngày nào? A. Ngày 12 B. Ngày 27 C. Ngày 26 D. Ngày 20Câu 3: Kết quả của phép trừ 98 – 29 là:A. 69 B. 29 C. 37 D. 79 Thứ bảy ngày 20 tháng 2 năm 2021ToánLuyện Tập Chung1. Tính nhẩm2 × 6 = 2 × 8 = 5 × 9 = 3 × 5 = 3 × 6 = 3 × 8 = 2 × 9 = 4 × 5 =4 × 6 = 4 × 8 = 4 × 9 = 2 × 5 =5 × 6 = 5 × 8 = 3 × 9 = 5 × 5 =2 × 6 = 12 2 × 8 = 163 × 6 = 18 3 × 8 = 244 × 6 = 24 4 × 8 = 325 × 6 = 30 5 × 8 = 405 × 9 = 45 3 × 5 = 152 × 9 = 18 4 × 5 = 204 × 9 = 36 2 × 5 = 103 × 9 = 27 5 × 5 = 252. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( Theo mẫu)5838109633. Tínha) 5 × 5 + 6 = b) 4 × 8 – 17 =c) 2 × 9 – 18 = d) 3 × 7 + 29 = 5 × 5 + 6 = 25 + 6 b) 4 x 8 – 17 = 32 – 17 = 31 = 152 x 9 – 18 = 18 – 18 3 x 7 + 29 = 21 + 29 = 0 = 504. Mỗi đôi đũa có 2 chiếc đũa. Hỏi 7 đôi đũa có bao nhiêu chiếc đũa ? Tóm tắtMỗi đôi : 2 chiếc đũa7 đôi có: chiếc đũaBài giải7 đôi đũa có số chiếc đũa là: 2 × 7 = 14 (chiếc đũa) Đáp số: 14 chiếc đũa.5. Tính độ dài đường gấp khúc sau: a) Độ dài đường gấp khúc là: 3 + 3 + 3 = 9 (cm)b) Độ dài đường gấp khúc là: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 =10 (cm) Đáp số: a) 9cm; b) 10(cm)Nhắc nhở:Làm bài luyện tập trung trang 106Học thuộc bảng nhân đã học Viết chính tả 1 bài

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_luyen_tap_chung_trang_105_nam_hoc_2020.pptx