Bài giảng Toán Lớp 2 - Luyện tập chung (Trang 106) - Nguyễn Thị Minh Nguyệt

Bài giảng Toán Lớp 2 - Luyện tập chung (Trang 106) - Nguyễn Thị Minh Nguyệt

Bài 1: Tính nhẩm

2 × 5 = 3 × 7 = 4 × 4 = 5 × 10 =

2 × 9 = 3 × 4 = 4 × 3 = 4 × 10 =

2 × 4 = 3 × 3 = 4 × 7 = 3 × 10 =

2 × 2 = 3 × 2 = 4 × 2 = 2 × 10 =

Bài 4: Mỗi học sinh mượn được 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn được bao nhiêu quyển truyện?

Tóm tắt:

1 học sinh: 5 quyển truyện

8 học sinh: quyển truyện?

Bài giải

Số quyển truyện 8 học sinh mượn được là:

5 × 8 = 40 (quyển truyện)

Đáp số: 40 quyển truyện

 

pptx 10 trang huyvupham22 1950
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Luyện tập chung (Trang 106) - Nguyễn Thị Minh Nguyệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: TOÁN TRƯỜNG TIỂU HỌC THƯỢNG THANHBÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ LỚP 2Giáo viên: Nguyễn Thị Minh NguyệtThứ sáu ngày 5 tháng 2 năm 2021ToánLuyện tập chungKiểm tra bài cũTính a) 5 x 5 + 6 = b) 4 x 8 - 17 = c) 3 x 7 + 29 = 25 + 6 = 31 32 - 17 = 15 21 + 29 = 50Bài 1: Tính nhẩm2 × 5 =	3 × 7 = 	4 × 4 = 	5 × 10 =2 × 9 = 	3 × 4 = 	4 × 3 = 	4 × 10 =2 × 4 = 	3 × 3 = 	4 × 7 = 	3 × 10 =2 × 2 = 	3 × 2 = 	4 × 2 = 	2 × 10 =101884211296161228850403020Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:Thừa số25435324Thừa số69878974Tích1245322140271416Bài 3:> > Bài giảiSố quyển truyện 8 học sinh mượn được là:5 × 8 = 40 (quyển truyện)Đáp số: 40 quyển truyệnBài 4: Mỗi học sinh mượn được 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn được bao nhiêu quyển truyện?Tóm tắt:1 học sinh: 5 quyển truyện8 học sinh: quyển truyện?Bài 5: Đo rồi tính độ dài đường gấp khúc:a,3 cm3 cm2 cm4 cmBài giảiĐộ dài đường gấp khúc là:3 + 3 + 2 + 4 = 12 (cm)Đáp số: 12 xăng – ti - métb,Bài giảiĐộ dài đường gấp khúc là:3 + 4 + 5 = 12 (cm)Đáp số: 12 xăng – ti - mét5 cm3 cm4 cm Xem lại bài, ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc- Chuẩn bị bài sau.Cô dặn con

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_luyen_tap_chung_trang_106_nguyen_thi_mi.pptx