Bài giảng Toán Lớp 2 - Luyện tập chung (Trang 106) - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

Bài giảng Toán Lớp 2 - Luyện tập chung (Trang 106) - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

Bài 1: Tính nhẩm:

2 x 5 =

2 x 9 =

2 x 4 =

2 x 2 =

3 x 7 =

3 x 4 =

3 x 3 =

3 x 2 =

4 x 4 =

4 x 3 =

4 x 7 =

4 x 2 =

5 x 10 =

4 x 10 =

3 x 10 =

2 x 10 =

Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi

8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện?

Tóm tắt:

1 học sinh : 5 quyển truyện

8 học sinh : quyển truyện?

Bài giải:

8 học sinh được mượn số quyển truyện là:

Số quyển truyện 8 học sinh được mượn là:)

5 x 8 = 40 (quyển)

Đáp số : 40 quyển truyện

 

ppt 12 trang huyvupham22 3100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Luyện tập chung (Trang 106) - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC TRỰC TUYẾNTRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN BÁ NGỌCKHỐI 2Môn : ToánBài : Luyện tập chungClick to add Title2Đọc bảng nhân 21Click to add Title2Đọc bảng nhân 31Click to add Title2Đọc bảng nhân 41Click to add Title2Đọc bảng nhân 5110188Bài 1: Tính nhẩm:2 x 2 =2 x 4 =2 x 9 = 2 x 5 =4211293 x 2 =3 x 3 =3 x 4 = 3 x 7 =61612284 x 2 =4 x 7 =4 x 3 = 4 x 4 =8504030 3 x 10 = 4 x 10 = 5 x 10 =20 2 x 10 =SGK tr. 106Thừa số25435324Thừa số69878974Tích1245322140271416Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:SGK tr. 106Bài 3> > SGK tr. 106Bài 4 Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện? Tóm tắt:1 học sinh : 5 quyển truyện8 học sinh : quyển truyện?Bài giải:8 học sinh được mượn số quyển truyện là:5 x 8 = 40 (quyển)Đáp số : 40 quyển truyện(Số quyển truyện 8 học sinh được mượn là:)(HS chọn 1 trong 2 lời giải để viết.)Bài 5: Đo rồi tính độ dài đường gấp khúc:a,3 cm3 cm2 cm4 cm Bài giảiĐộ dài đường gấp khúc là:3 + 3 + 2 + 4 = 12 (cm) Đáp số: 12 cmSGK tr. 106b,Bài giảiĐộ dài đường gấp khúc là:3 + 4 + 5 = 12 (cm) Đáp số: 12 cm5 cm3 cm4 cmSGK tr. 106Củng cố, dặn dòLàm bài tập 4 ( tr.106) vào vở.Ôn lại bảng nhân 2, 3, 4, 5 để tuần sau học bảng chia. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_luyen_tap_chung_trang_106_truong_tieu_h.ppt