Bài giảng Toán Lớp 2 - Luyện tập - Đỗ Thị Thanh Hiền

Bài giảng Toán Lớp 2 - Luyện tập - Đỗ Thị Thanh Hiền

Bài 1: Tính nhẩm

14 – 5

14 – 6

14 – 7

14 – 8

14 – 9

13 – 9

Bài 4. Giải toán

Một cửa hàng có 84 ô tô và máy bay, trong đó có 45 ô tô. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu máy bay ?

Tóm tắt:

Ô tô và máy bay: 84 chiếc

Trong đó ô tô : 45 chiếc

Máy bay có : chiếc?

Bài giải

Cửa hàng đó có số máy bay là:

84 – 45 = 39 (máy bay)

Đáp số: 39 máy bay

 

ppt 23 trang huyvupham22 2750
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Luyện tập - Đỗ Thị Thanh Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ SƠNLớp 2CKÍNH CHÀO THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP.Người thực hiện :Đỗ Thị Thanh HiềnMÔN TOÁN 34 - 17BAØI CUÕ 64 - 15 7 9 1 4Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2014Toán 14 – 9 14 – 8 = 5= 614 – 7 = 714 – 6 = 814 – 5 = 913 – 9 = 4Bài 1: Tính nhẩm Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2014Toán Luyện tập Trò chơi chọn quả Bài 2: 84 – 47 74 – 49 62 – 28 Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2014Toán Luyện tập 84 47 74496228 60 – 12 6012 7Lớp làm bảng con 4 8Đặt tính rồi tính 2 3 5 3 4Bài 3: Tìm xa) x - 24 = 34b) x + 18 = 60Thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2010Toán Luyện tập x = 34 + 24 x = 60 – 18 X gọi là gì?Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ?X gọi là số hạng chưa biết .Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .X gọi là gì?Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?X gọi là số bị trừ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ .x = 58x = 42Th¶o luËn nhãmABC45 ô tô84 ô tô và máy bayThứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2014ToánBài 4. Giải toán Một cửa hàng có 84 ô tô và máy bay, trong đó có 45 ô tô. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu máy bay ?Tóm tắt: Ô tô và máy bay: 84 chiếc Trong đó ô tô : 45 chiếc Máy bay có : chiếc?? máy bayTóm t¾t b»ng sơ ®åABC45 ô tô84 ô tô và máy bayThứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2014ToánBài 4. Giải toán ? máy bayBài giảiCửa hàng đó có số máy bay là:84 – 45 = 39 (máy bay)Đáp số: 39 máy bayTóm t¾t b»ng sơ ®åMẫu Bài 5: Vẽ theo mẫu:Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2014Toán Mẫu vẽ hình gì ? Luyện tập Muốn vẽ được hình ta phải nối mấy điểm lại với nhau?Trò chơi: “Tính nhanh đáp đúng” 13 – 9 =050403020100 4 62 - 28 =050403020100 34 Tìm yy + 9 = 13050403020100 y = 4050403020100 Lan và Hà có 19 cái. Hà có 12 cái bút, Lan có 7 cái bút. Hỏi Lan và Hà có bao nhiêu cái?Bài 1: Tính nhẩm Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2014Toán Luyện tập Bài 2: Đặt tính rồi tínhBài 3: Tìm x Bài 4: Cách giải bài toán có lời văn Bài 5: Vẽ hình theo mẫuvcBÀI HỌC KẾT THÚCThöù bảy ngaøy 6 thaùng 11 naêm 2010 ToaùnGiỏi quá !14 – 9 = 14 – 6 = 14 – 5 = 14 – 7 = 14 – 8 = 14 – 4 = 14 – 10 = 13 – 6 = 13 – 8 = 13 – 9 = 5876109475445741067985TRÒ CHƠI BẮN TÊN Củng cố Xin chào !Tiết học đến đây là kết thúc. Chúc quý thầy cô, vui khỏe, thành đạt.Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi !14 – 9 14 – 8 = 5= 614 – 7 = 714 – 6 = 814 – 5 = 913 – 9 = 4Bài 1: Tính nhẩm Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2014Toán Luyện tập Trò chơi chọn quả Bài 2: Đặt tính rồi tínha) 84 – 47 b) 74 – 49 c) 62 – 28 Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010Toán Luyện tập 84 47 74496228d) 60 – 12 6012 37Lớp làm bảng con 25 34 48Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010Toán LUYỆN TẬP Bài 4. Giải toán Một cửa hàng có 84 ô tô và máy bay, trong đó có 45 ô tô. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu máy bay ? Bài toán cho biết gì, và hỏi gì ? Hãy tóm tắt bài toán, rồi giải vào vở 3 .Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010Toán Tóm tắt: Ô tô và máy bay : 84 chiếc Trong đó ô tô : 45 chiếc Hỏi máy bay : chiếc ?Giải Số máy bay cửa hàng đó có là :84 – 45 = 39 ( chiếc ) Đáp số : 39 chiếc Tính 84 45 39Luyện tập Bài 3: Tìm xa) x - 24 = 34b) x + 18 = 60Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010Toán Luyện tập c) 25 + x = 84x = 34 + 24 x = 60 – 18 x = 84 – 25 X gọi là gì?Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ?X gọi là số hạng chưa biết .Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .X gọi là gì?Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?X gọi là số bị trừ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ .x = 58x = 42x = 59Thảo luận nhóm 14 - 5 =050403020100 9

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_luyen_tap_do_thi_thanh_hien.ppt