Bài giảng Toán Lớp 2 - Milimét
Giới thiệu đơn vị đo độ dài Milimét (mm):
Milimét là một đơn vị đo độ dài.
Milimét viết tắt là: mm.
1cm = 10mm ; 1dm = 100mm
1 m = 1000mm
Bài 1: Số ?
1cm = .mm
1m = mm
1000 mm = .m
10
dm = 1m
5 cm = .mm
3cm = .mm
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Milimét", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁN 2Kiểm tra bài cũ:Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010 Toán:1km = ..m1m = .dm .m = 1km .dm = 1m10001010 10008765402311mmMilimét là một đơn vị đo độ dài.Milimét viết tắt là: mm.1. Giới thiệu đơn vị đo độ dài Milimét (mm):1cm = 10mm ; 1dm = 100mm 1 m = 1000mmMilimétThứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010 Toán:Bài 1: Số ?1cm = ..mm1m = mm1000 mm = .m .dm = 1m1101000 10MilimétThứ ngày tháng năm 2010 Toán:2. Thực hành:5 cm = .mm3cm = ..mm5030Bài 2: Mỗi đoạn thẳng dưới đây dài bao nhiêu milimét:MilimétThứ ngày tháng năm 2010 Toán: 876540231M N540231A B 654023178C D6 mm3 mm7 mmBài 4:Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm thích hợp:a) Bề dày sách “ Toán 2” khoảng 10 .b) Bề dày thước kẻ dẹt là 2 ..c) Chiều dài chiếc bút bi là 15 cmmmmmMilimétThứ ngày tháng năm 2010 Toán:Ai nhanh hơn? a) 1000 mm2 m = mm b) 2000 mm c) 200 mmMilimétThứ ngày tháng năm 2010 Toán:TRÒ CHƠI:Chào tạm biệtCác bạn hay đao về và tự chỉnh sửa thêm cho hoàn chỉnh theo giáo án của mình nhé. Chúc thành công.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_milimet.ppt