Bài giảng Toán Lớp 2 - Phép chia - Nguyễn Kiều Oanh
6 ô chia làm 2 phần bằng nhau
mỗi phần có 3 ô
Ta có phép chia để tìm số ô trong mỗi phần
6:2=3
Đọc là Sáu chia 2 bằng 3
Viết là 6 : 2=3
Dấu :gọi là dấu chia
Ta có phép chia để tìm số phần, mỗi phần có
3 ô: 6:3=2
Đọc là Sáu chia 3 bằng 2
Viết là 6 : 3=2
Nhận xét
Mỗi phần có 3 ô; 2 phần có 6 ô vuông . 3 x 2 =6
Có 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3 ô. 6:2=3
Có 6 ô chia mỗi phần 3 ô thì được 2 phần . 6:3=2
Từ một phép nhân ta có thể lập được hai phép chia tương ứng:
3x2=6
6: 2=3
6: 3=2
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Phép chia - Nguyễn Kiều Oanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xin chào toàn thể học sinh lớp: 2DGVCN: Nguyễn Kiều OanhMôn: toán Bài : Phép chia Thứ tư ngày 17 tháng 2 năm 2021Toán Khởi động+ Mời em đọc lại bảng nhân 2+ Mời em đọc lại bảng nhân 3+ Mời em đọc lại bảng nhân 4+ Mời em đọc lại bảng nhân 5Toán phép chia3 x 2 = ?Thứ tư ngày 17 tháng 2 năm 20216 ô chia làm 2 phần bằng nhau mỗi phần có 3 ô .Ta có phép chia để tìm số ô trong mỗi phần6:2=3Đọc là Sáu chia 2 bằng 3.Ta có phép chia để tìm số phần, mỗi phần có 3 ô: 6:3=2Dấu :gọi là dấu chia Viết là 6 : 2=3 Đọc là Sáu chia 3 bằng 2Viết là 6 : 3=2 .Nhận xét -Mỗi phần có 3 ô; 2 phần có 6 ô vuông . 3 x 2 =6-Từ một phép nhân ta có thể lập được hai phép chia tương ứng:-Có 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3 ô. 6:2=3-Có 6 ô chia mỗi phần 3 ô thì được 2 phần . 6:3=2 3x2=6 6: 2=3 6: 3=22: luyện tập Bài 1: Cho phép nhân viết hai phép chia (theo mẫu)Mẫu 4x2=?8: 2=?8:4=?a)3 x5=?15: 5=?15:3=?4x2=88: 2=48:4=23 x5=1515: 5=315:3=5b: Cho phép nhân viết hai phép chia (theo mẫu)4x3=?12:3=?12:4=?2x5=?10:2=?10:5=?4x3=1212:3=412:4=32x5=1010:2=510:5=2Bài 2: Tính a) 3 x 4 = 12: 3 = 12: 4 = b) 4 x 5 = 20 : 4 = 20 : 5 = a) 3 x 4 =12 12: 3 =4 12: 4 =3 b) 4 x 5 =20 20 : 4 =5 20 : 5 =4 Dặn dò : Ở nhà xem lại bài: +, Ôn lại bảng nhân 2 +, Chuẩn bị: Bảng chia 2
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_phep_chia_nguyen_kieu_oanh.ppt