Bài giảng Toán Lớp 2 - Số 1 trong phép nhân và phép chia - Hồ Thị Yến

Bài giảng Toán Lớp 2 - Số 1 trong phép nhân và phép chia - Hồ Thị Yến

Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.

Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.

Phép chia cho 1

1 x 2 = 2

2 : 1 = 2

Vậy 2 : 1 = 2

2 : 2 = 1

Từ phép tính trên, ta có thể lập được mấy phép tính chia ?

Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.

Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.

Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.

Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.

 

ppt 24 trang huyvupham22 1800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Số 1 trong phép nhân và phép chia - Hồ Thị Yến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng quý cô Về dự giờ M ôn toán lớp 2/5 NÀM Người thực hiện: Hồ Thị Yến TOÁNSố 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia. Luyện tậpThứ năm, ngày 7 tháng 5 năm 2020Toán Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia. Luyện tậpToán 1 + 1 + 1 =1 + 1 + 1 + 1 =vậy 1 x 31. Phép nhân có thừa số 11 x 4 = 1 + 1 =a) 1 x 2 =1 x 3 =vậy 1 x 2 = = 3vậy 1 x 4 24=234Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia. Luyện tậpThứ năm, ngày 7 tháng 5 năm 2020Thứ năm, ngày 7 tháng 5 năm 2020Toán Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia. Luyện tậpb)2 x 1 = 223344Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.1. Phép nhân có thừa số 13 x 1 = 4 x 1 = Toán Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia. Luyện tập2. Phép chia cho 11 x 2 = 2Từ phép tính trên, ta có thể lập được mấy phép tính chia ? Vậy 2 : 1 = 22 : 1 = 2 2 : 2 = 1 Thứ năm, ngày 7 tháng 5 năm 2020Thứ tư, ngày 6 tháng 5 năm 2020Toán Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia. Luyện tập2. Phép chia cho 11 x 2 = 2 ,vậy 3 : 1 = vậy 2 : 1 = vậy 4 : 1 =44 3322Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.1 x 3 = 3 ,1 x 4 = 4 , 2 3 4.Thứ tư, ngày 6 tháng 5 năm 2020Toán Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia. Luyện tập.Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.Thứ tư, ngày 6 tháng 5 năm 2020Toán Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia. Luyện tập0 x 2 =0 + 0 =0vậy0 x 2 = 0ta có2 x 0 = 01. Phép nhân có thừa số 0Không nhân hai bằng không, hai nhân không bằng không.Toán Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia. Luyện tập+Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.+ Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.0 x 3 =0 + 0 + 0 = 0vậy0 x 3 = 0ta có3 x 0 = 01. Phép nhân có thừa số 0Không nhân ba bằng không, ba nhân không bằng khôngThứ năm, ngày 7 tháng 5 năm 2020Toán Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia. Luyện tập2. Phép chia có số bị chia là 00 : 2 =0Số bị chiaSố chiaThương0 : 2 = 0vì0 x 2 = 00 : 5 = 0vì0 x 5 = 0Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.Thứ năm, ngày 7 tháng 5 năm 2020Toán Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia. Luyện tậpChú ý: không có phép chia cho 0.0 : 2 = 02 : 0 = 0ĐSThứ năm, ngày 7 tháng 5 năm 2020Toán Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chiaBài 1: Tính nhẩm: (trang 132)1 x 2 =2 x 1 = 2 : 1 =1 x 3 =3 x 1 = 3 : 1 =1 x 5 =5 x 1 = 5 : 1 =1 x 1 = 1 : 1 =Thứ năm, ngày 7 tháng 5 năm 2020Toán Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia. Luyện tậpBài 1: Tính nhẩm: (trang 132)1 x 2 =2 x 1 = 2 : 1 =1 x 3 =3 x 1 = 3 : 1 =1 x 5 =5 x 1 = 5 : 1 =1 x 1 = 1 : 1 =21532253351Thứ năm, ngày 7 tháng 5 năm 2020Toán Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia. Luyện tậpBài 1: Tính nhẩm: (trang 133)0 x 4 =4 x 0 = 0 x 2 =2 x 0 = 0 x 3 =3 x 0 = 0 x 1 = 1 x 0 =Thứ năm, ngày 7 tháng 5 năm 2020Thứ sáu ngày 24 tháng 4 năm 2020Toán +s133Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chiaBài 1: Tính nhẩm: (trang 133)0 x 4 =4 x 0 = 0 x 2 =2 x 0 = 0 x 3 =3 x 0 = 0 x 1 = 1 x 0 =00000000+Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.+ Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.Thứ sáu ngày 24 tháng 4 năm 2020Toán +s133Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chiaBài 2: Tính nhẩm: (trang 133)0 : 4 =0 : 2 =0 : 3 =0 : 1 = Toán Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia. Luyện tậpBài 2: Tính nhẩm: (trang 133)0 : 4 =0 : 2 =0 : 3 =0 : 1 = 0000Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.Chú ý: không có phép chia cho 0.Thứ năm, ngày 7 tháng 5 năm 2020Thứ tư, ngày 6 tháng 5 năm 2020Toán Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia. Luyện tậpBài 1 ( trang 134):a) Lập bảng nhân 1:b) Lập bảng chia 1:1 x 1 = 1 x 6 =1 x 2 = 1 x 7 =1 x 3 = 1 x 8 =1 x 4 = 1 x 9 =1 x 5 = 1 x 10=1 : 1 = 6 : 1 =2 : 1 = 7 : 1 =3 : 1 = 8 : 1 =4 : 1 = 9 : 1 =5 : 1 = 10 : 1 =Toán +s134Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia. Luyện tậpBài 1( trang 134:a) Lập bảng nhân 1:b) Lập bảng chia 1:1 x 1 = 1 x 6 =1 x 2 = 1 x 7 =1 x 3 = 1 x 8 =1 x 4 = 1 x 9 =1 x 5 = 1 x 10=1 : 1 = 6 : 1 =2 : 1 = 7 : 1 =3 : 1 = 8 : 1 =4 : 1 = 9 : 1 =5 : 1 = 10 : 1 =1234567891012345678910Thứ năm, ngày 7 tháng 5 năm 2020Thứ tư, ngày 6 tháng 5 năm 2020Toán +s134Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia. Luyện tậpBài 2: Tính nhẩm: (trang 134)0 + 3 =3 + 0 =0 x 3 =3 x 0 =5 + 1 =1 + 5 =1 x 5 =5 x 1 =4 : 1 =0 : 2 =0 : 1 =1 : 1 =Toán +s134Số 1 và số 0 trong phép nhân và phép chia. Luyện tậpBài 2: Tính nhẩm: (trang 134)0 + 3 =3 + 0 =0 x 3 =3 x 0 =3305 + 1 =1 + 5 =1 x 5 =5 x 1 =4 : 1 =0 : 2 =0 : 1 =1 : 1 =060655401Thứ năm, ngày 7 tháng 5 năm 2020Bye bye!See you again !Toán Luyện tập chung ( trang 135, 136). Ôn tập.Làm các bài tập sau:Bài 1, 2 , 3 ( trang 135)Bài 2, 3 ( trang 136):

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_so_1_trong_phep_nhan_va_phep_chia_ho_th.ppt