Bài giảng Toán Lớp 2 - Số bị chia. Số chia. Thương - Mưu Thị Huyền Trang
Chú ý : 6 : 2 cũng gọi là thương.
a, 6 và 2
a, 6 : 2 = 3
b , 18 và 2
b, 18 : 2 = 9
Để tìm thương, ta lấy số bị chia chia cho số chia.
Tính nhẩm:
2 x 4 =
8 : 2 =
2 x 10 =
20: 2 =
2 x 8 =
16: 2 =
2 x 9 =
18 : 2 =
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Số bị chia. Số chia. Thương - Mưu Thị Huyền Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ SÔNG CÔNGTRƯỜNG TIỂU HỌC LƯƠNG CHÂU MÔN: TOÁN - LỚP 2GV: MƯU THỊ HUYỀN TRANG KHỞI ĐỘNG Trò chơi: “ Ai nhanh, ai đúng?” Câu 1: Kết quả của phép tính nhân được gọi là gì?Tích0504030201HẾT GIỜBẮT ĐẦUCâu 2: Tên gọi các thành phần trong phép tính cộng?Số hạng, Tổng0504030201HẾT GIỜBẮT ĐẦU Câu 3: Tên gọi các thành phần trong phép tính trừ?Số bị trừ, số trừ, hiệu0504030201BẮT ĐẦU HẾT GIỜThứ bảy ngày 20 tháng 2 năm 2021ToánBài 64: Số bị chia – số chia - thươngMục tiêu:Em nêu được tên gọi thành phần và kết quả của phép chia A: HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN HĐ 1: Chơi trò chơi “ Lập phép chia”623482:==:6 : 3 = 2 6 : 2 = 38 : 4 = 28 : 2 = 46 : 2 = 3HĐ 2: Đọc kĩ nội dung sau: 6 : 2 = 3Số bị chia Số chiaThươngChú ý : 6 : 2 cũng gọi là thương.HĐ 3: Nêu số bị chia, số chia, thương trong các phép chia sau: a, 6 : 2 = 3 b, 10 : 2 = 5 10 : 2 = 5 B : HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNHHĐ1: Tính rồi điền vào ô trống (theo mẫu)Phép chia Số bị chiaSố chiaThương10 : 2 = 12 : 2 = 14 : 2 = 16 : 2 = 10121416225566227878HĐ 2: Tìm thương trong phép chia, biết số bị chia và số chia lần lượt là:a, 6 và 2 b , 18 và 2 a, 6 : 2 = 3b, 18 : 2 = 9 Để tìm thương ta làm như thế nào?Để tìm thương, ta lấy số bị chia chia cho số chia.HĐ 3: Tính nhẩm: 2 x 4 = 8 : 2 = 2 x 10 = 20: 2 = 2 x 8 = 16: 2 = 2 x 9 = 18 : 2 = 841682010189 Tên gọi các thành phần trong phép tính chia là:Số bị chia Số chia ThươngEm hãy hoàn thành hoạt động ứng dụng vào vở và làm bài tập 107 – trang 24 – VBT TOÁN nhé!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_so_bi_chia_so_chia_thuong_muu_thi_huyen.pptx