Bài giảng Toán Lớp 2 - Số bị chia. Số chia. Thương - Năm học 2020-2021 (Bản hay)

Bài giảng Toán Lớp 2 - Số bị chia. Số chia. Thương - Năm học 2020-2021 (Bản hay)

Mục tiêu:

HS gọi được tên các thành phần và kết quả trong phép chia.

Củng cố kĩ năng thực hành chia trong bảng.

II. Chuẩn bị: Giáo án powerpoint.

III. Các hoạt động dạy học:

Trong phép chia kể từ trái sang phải số thứ nhất gọi là Số bị chia, số thứ hai gọi là Số chia, số thứ ba gọi là thương

18 : 2 gọi là gì trong phép chia?

A. Số bị chia

B. Số chia

C. Thương

 

ppt 26 trang huyvupham22 2180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Số bị chia. Số chia. Thương - Năm học 2020-2021 (Bản hay)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các em đến với tiết học! 36 : 2 =10 : 2 =18 : 2 =20 : 2 =14 : 2 =75109Ôn lại bài cũÔn lại bài cũ Câu 2: Đã khoanh vào hình nào ?12ABA7 + 3 =101. Ví dụ: Số hạng Số hạng Tổng TổngChú ý: 7 + 3 cũng gọi là tổng 11 - 5 = 62. Ví dụ:Số bị trừ Số trừ Hiệu HiệuChú ý: 11 – 5 cũng gọi là hiệu 3 x 7 =213. Ví dụ:Thừa số Thừa số Tích TíchChú ý: 3 x 7 cũng gọi là tích 6 : 2 =34. Ví dụ:Số bị chia Số chiaThươngThươngChú ý: 6 : 2 cũng được gọi là thương TOÁN 2SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA – THƯƠNGtoán:6 :Số bị chiaSố chiaThương2= 3Chú ý:	Trong phép chia kể từ trái sang phải số thứ nhất gọi là Số bị chia, số thứ hai gọi là Số chia, số thứ ba gọi là thương18 : 2 gọi là gì trong phép chia? C. ThươngB. Số chiaA. Số bị chia Phép chiaSố bị chiaSố chiaThương8 : 2 =10 : 2 =14 : 2 =18 : 2 =20 : 2 =5 79101014182022225791042841. Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)Số bị chia – Số chia - ThươngBài 2: Tính nhẩm:2 x 3 =6 : 2 =2 x 4 =8 : 2 =2 x 5 =10 : 2 =2 x 6 =12 : 2 = 6384510126Từ một phép nhân có thể lập được mấy phép chia tương ứng? 2 3 4 A và B đúng Hết giờ0123456789101112131415Bài 3: Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):Phép nhânPhép chiaSố bị chiaSố chiaThương2 x 4 = 82 x 6 = 122 x 9 = 188 : 2 = 48 : 4 = 282484212 : 2 = 612 : 6 = 21226126218 : 2 = 918 : 9 = 21829189291) Kết quả của phép tính18 : 2 = ?Trß ch¬isè chia2. Trong phép chia 24 : 3 = 83 được gọi là gì ? Trß ch¬iTrong phép chia 16 : 2 = 8 . 8 được gọi là gì ? Số chia Số bị chia Thương Câu 3 Câu đố Câu 1: Chúng tôi trong gia đình phép cộng. Hai chúng tôi có tên giống nhau. Chúng tôi là ai? Câu 1: Chúng tôi trong gia đình phép cộng. Hai chúng tôi có tên giống nhau. Chúng tôi là ai?Số hạng Câu 2: Tôi là thành viên to nhất trong nhà phép cộng. Một mình tôi phải bằng hai thành viên khác gộp lại .Tôi là ai? Câu 2: Tôi là thành viên to nhất trong nhà phép cộng. Một mình tôi phải bằng hai thành viên khác gộp lại .Tôi là ai? Tổng Câu 3: Tôi là một thành viên trong nhà phép trừ. Tất cả các thành viên khác đều nhỏ hơn tôi. Tôi là ai? Câu 3: Tôi là một thành viên trong nhà phép trừ. Tất cả các thanh viên khác đều nhỏ hơn tôi. Tôi là ai? Số bị trừ Câu 4: Hai số nhân với nhau sẽ ra tôi. Tôi là ai? Câu 4: Hai số nhân với nhau sẽ ra tôi. Tôi là ai? Tích Dặn dò Ôn lại bảng nhân 2,3,4,5. Ôn lại bảng chia 2.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_so_bi_chia_so_chia_thuong_nam_hoc_2020.ppt