Bài giảng Toán Lớp 2 - Số bị chia. Số chia. Thương - Nguyễn Thị Hường
18 : 2 gọi là gì trong phép chia?
A. Số bị chia
B. Số chia
C. Thương
Trong phép tính: 16 : 2 = 8. Số bị chia là:
A. 16
B. 2
C. 8
Thương của 18 và 2 là:
A. 18
B. 2
C. 9
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Số bị chia. Số chia. Thương - Nguyễn Thị Hường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TiỂU HỌC HOÀN LONGMÔN : TOÁNLỚP : 2AGIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ HƯỜNG 36 : 2 =10 : 2 =18 : 2 =20 : 2 =14 : 2 =75109Khởi độngKhởi độngCâu 2: Đã khoanh vào hình nào ?12ABATOÁN 2SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA – THƯƠNGThứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2021ToánSố bị chia – Số chia - ThươngMục tiêuEm nêu được tên gọi thành phần và kết quả của phép chia.6 Số bị chiaSố chiaThương: 2 = 3 ?Thứ ba ngày 21 tháng 4 năm 2020ToánSố bị chia – Số chia – ThươngThứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2021ToánSố bị chia – Số chia - Thương6 : 2 = 3Số bị chiaSố chiaThươngChú ý: 6 : 2 cũng gọi là thương.Thươnga) 6 : 2 = 3 Số bị chiaSố chiaThươngThứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2021Toán Số bị chia – Số chia – Thương- Nêu số bị chia, số chia, thương trong các phép chia sau.b) 10 : 2 = 5 Số bị chiaSố chiaThươngThứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2021Toán Số bị chia – Số chia – Thương18 : 2 gọi là gì trong phép chia? C. ThươngB. Số chiaA. Số bị chia Trong phép tính: 16 : 2 = 8. Số bị chia là: A. 16C. 8B. 2Thương của 18 và 2 là: C. 9A. 18B. 2Toán: Số bị chia - Số chia - ThươngBài 1: Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):Phép chiaSố bị chiaSố chiaThương8 : 2 = 482410 : 2 = 14 : 2 =18 : 2 =20 : 2 =1025142718292021057910Số bị chiaSố chiaThương6 : 2 = 3Toán: Số bị chia - Số chia - ThươngBài 2: Tính nhẩm: 2 × 3 = 2 × 4 = 2 × 5 = 2 × 6 = 6 : 2 = 8 : 2 = 10 : 2 = 12 : 2 = 6810123456Số bị chiaSố chiaThương6 : 2 = 3Toán: Số bị chia - Số chia - ThươngBài 3: Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống:Phép nhânPhép chiaSố bị chiaSố chiaThương2 × 4 = 82 × 6 = 122 × 9 = 1884212 : 2 = 612 : 6 = 21226126218 : 2 = 918 : 9 = 218291892Số bị chiaSố chiaThương6 : 2 = 38 : 4 = 28 : 2 = 4824Rung chuông vàng91) ViÕt kÕt qu¶ cña phÐp tÝnh18 : 2 = ?Trß ch¬isè chia2) Trong phÐp chia24 : 3= 8; 3 ®îc gäi lµ ?Trß ch¬iTrong phép chia 16 : 2 = 8 . 8 được gọi là gì ? Số chia Số bị chia Thương A và B đúng Câu 3Rung chuông vàng Hết giờ012345678910111213141510 : 2 = 54) Viết mét phÐp chia cã sè bÞ chia lµ sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ sè vµ th¬ng b»ng 5.Trß ch¬iThứ hai ngày 20 tháng 4 năm 2020ToánBảng chia 3 12 : 3 = 4 3 : 3 = 6 : 3 = 9 : 3 =12 : 3 =15 : 3 =18 : 3 =21 : 3 =24 : 3 =27 : 3 =30 : 3 =12345678910 12 : 3 = 4 3 : 3 = 6 : 3 = 9 : 3 =12 : 3 =15 : 3 =18 : 3 =21 : 3 =24 : 3 =27 : 3 =30 : 3 =12345678910 3 : 3 = 6 : 3 = 9 : 3 =12 : 3 =15 : 3 =18 : 3 =21 : 3 =24 : 3 =27 : 3 =30 : 3 =1345789 3 : 3 = 6 : 3 = 9 : 3 =12 : 3 =15 : 3 =18 : 3 =21 : 3 =24 : 3 =27 : 3 =30 : 3 =1479 3 : 3 = 6 : 3 = 9 : 3 =12 : 3 =15 : 3 =18 : 3 =21 : 3 =24 : 3 =27 : 3 =30 : 3 = Tính nhẩm:Bài 1: 6 : 3 = 3 : 3 = 15 : 3 = 9 : 3 = 12 : 3 = 30 : 3 =18 : 3 = 21 : 3 = 24 : 3 = 27 : 3 = 23761948105Bài 2: Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?Tóm tắt:3 tổ : 24 học sinh1 tổ : học sinh?Bài giảiSố học sinh mỗi tổ có là: 24 : 3 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh Học thuộc long bảng chia 3.- Chuẩn bị bài Cô dặn con13Chúc các em chăm ngoan học tốt!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_so_bi_chia_so_chia_thuong_nguyen_thi_hu.ppt