Bài giảng Toán Lớp 2 - Số bị chia. Số chia. Thương - Phạm Thị Lan
Ví dụ 2:
Cho phép chia 18 : 2 = 9. Hỏi 18 : 2 gọi là gì trong phép chia?
A. Số bị chia
B. Số chia
C. Thương
Ví dụ 3:
Cho phép chia 20 : 2 = 10. Hỏi 20 gọi là gì trong phép chia?
A. Số bị chia
B. Số chia
C. Thương
Ví dụ 4:
Cho phép chia 14 : 2 = 7. Hỏi số chia là số nào?
A. 14
B. 2
C. 7
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Số bị chia. Số chia. Thương - Phạm Thị Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC SAO MAIToánSố bị chia - Số chia - Thương Giáo viên: PHẠM THỊ LAN12 + 38 = 50 Số hạng Số hạng TổngSố bị trừ Số trừ Hiệu50 – 37 = 13 3 x 5 = 15 Thừa số Thừa sốTích 6 : 2 =31. Ví dụ:Số bị chia Số chiaThươngThươngChú ý: 6 : 2 cũng được gọi là thương Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2021ToánSố bị chia – Số chia - ThươngVí dụ 2:Cho phép chia 18 : 2 = 9. Hỏi 18 : 2 gọi là gì trong phép chia? A. Số bị chia B. Số chiaC. ThươngVí dụ 3:Cho phép chia 20 : 2 = 10. Hỏi 20 gọi là gì trong phép chia? A. Số bị chia B. Số chiaC. ThươngVí dụ 4:Cho phép chia 14 : 2 = 7. Hỏi số chia là số nào?A. 14B. 2C. 7Ví dụ 5:Cho phép chia 12 : 2 = 6. Hỏi 6 gọi là gì trong phép chia? A. Số bị chia B. Số chiaC. ThươngBài 1:Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)Phép chiaSố bị chiaSố chiaThương 8 : 2 =482410 : 2 =14 : 2 =18 : 2 =20 : 2 =5791014181097522010222Bài 2: Tính nhẩm2 x 3 =2 x 4 =2 x 5 =2 x 6 =638451061212 : 2 = 10 : 2 =6 : 2 =8 : 2 =Bài 3: Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):Phép nhânPhép chiaSố bị chiaSố chiaThương2 × 4 = 88 : 2 = 48248 : 4 = 22 × 6 = 122 × 9 = 1884212 : 2 = 6122612621829189212 : 6 = 218 : 2 = 918 : 9 = 291) Viết kết quả của phép tính18 : 2 = ?Trß ch¬iSố chia2) Trong phÐp chia24 : 3= 8 ; 3 ®ưîc gäi lµ gì?Trß ch¬i3) Trong phép chia 16 : 2 = 8 . 8 được gọi là gì ?Thương10 : 2 = 54) Viết mét phÐp chia cã sè bÞ chia lµ sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ sè vµ thư¬ng b»ng 5.Trß ch¬iThank you!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_so_bi_chia_so_chia_thuong_pham_thi_lan.pptx