Bài giảng Toán Lớp 2 - Số bị chia. Số chia. Thương - Tạ Thị Bích Ngọc
Kết quả của phép tính
2 x 6 là:
A. 3 B. 10
C. 12 D. 8
18 : 2 = ?
A. 10 B. 9
C. 8 D. 7
Trong phép tính 2 x 4 = 8
2 được gọi là gì?
A. Tích
B. Tổng
C. Thừa số
D. Số hạng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Số bị chia. Số chia. Thương - Tạ Thị Bích Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNGTRƯỜNG TIỂU HỌC KIM LONG BToán lớp 2Giáo viên: Tạ Thị Bích NgọcSố bị chia - Số chia - ThươngAI NHANH HƠNKIỂM TRA BÀI CŨKết quả của phép tính2 x 6 là:3 B. 10C. 12 D. 8118 : 2 = ?A. 10 B. 9C. 8 D. 72Trong phép tính 2 x 4 = 8 2 được gọi là gì?A. TíchB. TổngC. Thừa sốD. Số hạng3ToánSố bị chia - Số chia - ThươngToánSố bị chia – Số chia – Thương 6 : 2 = 3Số bị chiaSố chiaThươngSố bị chia đứng ở vị trí nào so với dấu chia?Số bị chia đứng trước dấu chia.Là số được chia thành các phần bằng nhau.ToánSố bị chia – Số chia – Thương 6 : 2 =3Số bị chiaSố chiaThươngSố chia đứng ở vị trí nào so với dấu chia?Số chia đứng sau dấu chia.Là số phần bằng nhau được chia ra từ số bị chia.ToánSố bị chia – Số chia – Thương 6 : 2 =3Số bị chiaSố chiaThươngTrong phép chia, thương là gì?Thương là kết quả của phép chiahay chính làgiá trị của một phần.ToánSố bị chia – Số chia – Thương 6 : 2 =3Thương Chú ý: 6 : 2 cũng được gọi là thương Số bị chiaSố chiaThươngTrong phép chia 14 : 2 = 7,14 : 2 gọi là gì? C. ThươngB. Số chiaA. Số bị chia Trong phép tính 16 : 2 = 8. Số bị chia là: A. 16C. 8B. 2Thương của phép tính 18 : 2 = 9 là: C. 9A. 18B. 2ToánSố bị chia - Số chia - ThươngBài 1. Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):Phép chiaSố bị chiaSố chiaThương8 : 2 = 10 : 2 = 14 : 2 =18 : 2 =20 : 2 =10251427182920210 5 7910 4 8 2 4ToánSố bị chia - Số chia - ThươngBài 2. Tính nhẩm:2 × 3 = 2 × 4 =2 × 5 = 6 : 2 =8 : 2 = 10 : 2 =68103452 × 6 =12 : 2 = 126ToánSố bị chia - Số chia - ThươngBài 3. Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):Phép nhânPhép chiaSố bị chiaSố chiaThương2 × 4 = 8 8 : 2 = 8 : 4 = 2 × 6 = 122 × 9 = 1842842ToánSố bị chia - Số chia - ThươngBài 3. Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):Phép nhânPhép chiaSố bị chiaSố chiaThương2 × 4 = 8 8 : 2 = 8 : 4 = 2 × 6 = 122 × 9 = 1884212 : 2 = 612 : 6 = 21226126218 : 2 = 918 : 9 = 21829189242842ToánSố bị chia – Số chia – Thương 6 : 2 =3Thương Chú ý: 6 : 2 cũng được gọi là thương Số bị chiaSố chiaThươngNhiệm vụ Ôn lại tên gọi các thành phần và kết quả của phép chia01Ôn lại bảng nhân 302Chúc các em chăm ngoan, học giỏi
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_so_bi_chia_so_chia_thuong_ta_thi_bich_n.pptx