Bài giảng Toán Lớp 2 - So sánh số có ba chữ số - Nguyễn Thị Thu

Bài giảng Toán Lớp 2 - So sánh số có ba chữ số - Nguyễn Thị Thu

Khi so sánh số có 3 chữ số ta so sánh chữ số hàng trăm, số nào có chữ số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Nếu hàng trăm bằng nhau, ta phải so sánh chữ số hàng chục, số có chữ số hàng chục lớn hơn số đó sẽ lớn hơn.

Nếu hàng chục bằng nhau ta phải so sánh hàng đơn vị, số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn số đó sẽ lớn hơn.

Bài 1:

127 . 121

124 . 129

182 . 192

865 . 865

648 . 684

749 . 549

 

ppt 11 trang huyvupham22 7050
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - So sánh số có ba chữ số - Nguyễn Thị Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP MÔN TOÁNLíp 2E Giáo viên: Nguyễn Thị Thu1/ Đọc các số: Ba trăm hai mươi221, 235, 403 644, 709, 130 2/ Viết các số:Tám trăm hai mươi lămSáu trăm bốn mươi sáu234235234235235234 215 199215199Khi so sánh số có 3 chữ số ta so sánh chữ số hàng trăm, số nào có chữ số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn. Nếu hàng trăm bằng nhau, ta phải so sánh chữ số hàng chục, số có chữ số hàng chục lớn hơn số đó sẽ lớn hơn. Nếu hàng chục bằng nhau ta phải so sánh hàng đơn vị, số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn số đó sẽ lớn hơn.QUY TẮC CHUNG KHI SO SÁNH SỐ CÓ BA CHỮ SỐ Bµi 1: > ><<<=Bµi 2: T×m sè lín nhÊt trong c¸c sè sau: a) 395, 695, 375.b) 873, 973, 979.c) 751, 341, 741.9719729739769779799829839869889919959969991000Bµi 3:Bµi 3: 9719729739749759769779789799809819829839849859869879889899909919929939949959969979989991000Dặn dò 	Ôn lại thật kĩ cách đọc và cách so sánh số có 3 chữ số.Xin chào tạm biệt

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_so_sanh_so_co_ba_chu_so_nguyen_thi_thu.ppt