Bài giảng Toán Lớp 2 - Số tròn chục trừ đi một số - Trần Thị Hương
Bài toán: Có 40 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1.
4 trừ 1 bằng 3, viết 3.
Vậy: 40 – 8 = 32
Đố em: Cô có 40 que tính, cô bớt đi 18 que tính. Hỏi muốn biết còn lại mấy que tính, cô sẽ thực hiện phép tính gì?
0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1.
1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
Vậy: 40 – 18 = 22
Bài 3:
Có 2 chục que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Tóm tắt:
Có : 2 chục que tính
Bớt : 5 que tính
Còn : que tính?
Bài giải
2 chục = 20
Số que tính còn lại là:
20 – 5 = 15 (que tính)
Đáp số: 15que tính
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Số tròn chục trừ đi một số - Trần Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ToánSố tròn chục trừ đi một sốGV: Trần Thị Hương Trường Tiểu học Hồng Quang Lớp 2BÀI CŨChọn kết quả đúngX + 5 = 5B. X = 10C. X = 0A. X = 5 Chọn kết quả đúngX + 7 = 10B. X = 17C. X = 7 A. X = 3 Chọn kết quả đúng6 + X = 10B. X = 4C. X = 16 A. X = 6Toán :SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ Bài toán: Có 40 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?phép trừ: Cách thực hiện 40 - 8 40 – 8 = 40 - 8?3240 - 84 83-20 . 0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1. 4 trừ 1 bằng 3, viết 3. Vậy: 40 – 8 = 32 50 560 990 8 215845 Đố em: Cô có 40 que tính, cô bớt đi 18 que tính. Hỏi muốn biết còn lại mấy que tính, cô sẽ thực hiện phép tính gì?Cách thực hiện phép trừ: 40 - 18 40 – 18 = 40 - 18?2240 - 184 82-20 . 0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1. Vậy: 40 – 18 = 22 1 1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2. 30 11980 17631Bài 1: Tính 80 5426Bài 3:Có 2 chục que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? Tóm tắt: Có : 2 chục que tính Bớt : 5 que tính Còn : que tính? Bài giải Bài giải2 chục = 20 Số que tính còn lại là: 20 – 5 = 15 (que tính) Đáp số: 15que tínhChọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 30 12 A. 12 B. 18 C. 28 Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 10 - 3 - 4 = ? 7 6 3---Chọn chữ cái trước cách đặt tính đúng: 90 -15 = ? A. 90 B. 90 C. 90 15 15. 15 Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 70 6 B. 10A. 54 ; 64C.Ô CỬA BÍ MẬT234-1532140-40 8320 không trừ được 8 , lấy 10 trừ 8 được 2, viết 2 , nhớ 1. 4 trừ 1 bằng 3 , viết 3.Vậy 40 – 8 bằng 32.40 18 220 không trừ được 8 , lấy 10 trừ 8 bằng 2 viết 2 nhớ 1.4 trừ 1 bằng 3 , trả 1 , bằng 2.Vậy 40 – 18 bằng 22.Toán :SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐDặn dòVề nhà hoàn thành tất cả các bài tập trong sách.Xem trước bài 11 trừ đi một số
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_so_tron_chuc_tru_di_mot_so_tran_thi_huo.ppt