Bài giảng Toán Lớp 2 - Thừa số. Tích
Bài 1
Viết các tổng sau dưới dạng tích (theo mẫu)
3 + 3 + 3 + 3 + 3 =
3 x 5
a) 9 + 9 + 9 = 9x 3
b) 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4
c) 10 + 10 + 10 =10 x 3
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Thừa số. Tích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁNLớp 2Thừa số - tích2 x 5 =Thừa sốThừa sốTíchChú ý2 x 5 cũng gọi là tích10Ví dụ: 3 x 4 = 123 là thừa số, 4 là thừa số, 12 là tích.Bài 1Viết các tổng sau dưới dạng tích (theo mẫu)3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 59x 3a) 9 + 9 + 9 =b) 2 + 2 + 2 + 2 =c) 10 + 10 + 10 =2 x 410 x 3Bài 2Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu)6 x 2 = 6 + 6 = 12;Vậy 6 x 2 = 12a) 5 x 2 = 2 x 5 = 5 + 5 = 10 ; vậy 5 x 2 = 10 2+2+2+2+2=10; vậy 2 x 5= 10b) 3 x 4 = 4 x 3 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12; vậy 3 x 4 = 12 4 + 4 + 4 = 12; vậy 4 x 3 = 12Bài 3Viết phép nhân (theo mẫu), biết:Các thừa số là 8 và 2, tích là 16 Mẫu:4 x 3 = 1210 x 2 = 205 x 4 = 20b) Các thừa số là 4 và 3, tích là 12c) Các thừa số là 10 và 2, tích là 20 d) Các thừa số là 5 và 4, tích là 208 x 2 = 16TRÒ CHƠIOng tìm hoa8Phép nhân : 8 x 3 = 24 20 = 4 x 5 354Thừa số2420Tích8x34x5Dặn dò:Ôn lại bài : Thừa số - tíchChuẩn bị cho bài học sau: Bảng nhân 2Thừa số tích
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_thua_so_tich.ppt