Bài giảng Toán Lớp 2 - Tiết 112: Bảng chia 3 (Chuẩn kiến thức)
Bài 24: Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Tóm tắt:
3 tổ : 24 học sinh
1 tổ : học sinh?
Bài giải
Số học sinh mỗi tổ là:
24 : 3 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Tiết 112: Bảng chia 3 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁN Khởi động :1. Đọc bảng nhân 32. Nêu tên gọi các thành phần của phép chia:14 : 2 = 7 Số bị chiaSố chiaThương31.Dựa vào bảng nhân 3, hãy lập bảng chia 3?3 x 4 = 1212 : 3 = 4 3 x 1 = 33 x 2 = 63 x 3 = 93 x 4 = 123 x 5 = 153 x 6 = 183 x 7 = 213 x 8 = 243 x 9 = 273 x10 = 303 : 3 = 16 : 3 = 29 : 3 = 312 : 3 = 415 : 3 = 5 18 : 3 = 6 21 : 3 = 724 : 3 = 8 27 : 3 = 9 30 : 3 = 10 3 : 3 = 6 : 3 = 9 : 3 =12 : 3 =15 : 3 =18 : 3 =21 : 3 =24 : 3 =27 : 3 =30 : 3 =12345678910Bảng chia 35 30 : 3 = 10 27 : 3 = 9 24 : 3 = 8 21 : 3 = 7 18 : 3 = 6 15 : 3 = 512 : 3 = 4 9 : 3 = 3 3 : 3 = 1 6 : 3 = 2Cùng học thuộc bảng chia 3 Bài 1: Tính nhẩm:II. Thực hành 6 : 3 = 3 : 3 = 15 : 3 = 9 : 3 = 12 : 3 = 30 : 3 =18 : 3 = 21 : 3 = 24 : 3 = 27 : 3 = 2376194810 5Bài 2: Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?Tóm tắt:3 tổ : 24 học sinh1 tổ : học sinh?Bài giảiSố học sinh mỗi tổ là: 24 : 3 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinhSố bị chia122127303152418Số chia33333333Thương3. Số?4791015863 : 3= 15: 3= 18: 3=27:3=21: 3=324 : 3=30 : 3=9 : 3 =6:3 =12: 3=1026485917 BẢNG CHIA 3TC: ONG TÌM CHỮCỦNG CỐ - DẶN DÒ:Học thuộc bảng chia 3Chuẩn bị bài sau: Một phần ba.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_2_tiet_112_bang_chia_3_chuan_kien_thu.pptx