Bài giảng Toán Lớp 2 - Tiết 52: 32-8 - Năm học 2014-2015
2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8
bằng 4, viết 4 nhớ 1.
3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a) 72 và 7
b) 42 và 6
c) 62 vaø 8
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Tiết 52: 32-8 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào thầy cô đến dự giờ thăm lớpToán: Lớp 2Thứ tö ngày 29 tháng 10 năm 2014ToánKiểm tra bài cũ:Thứ tö ngày 29 tháng 10 năm 2014Toán 32 - 832 – 8 = ?32 – 8 = ?Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014Toán32 – 8 = ?24Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014ToánĐặt tính và thực hiện phép tính328-42 2 khoâng tröø ñöôïc 8, laáy 12 tröø 8 baèng 4, vieát 4 nhôù 1. 3 tröø 1 baèng 2, vieát 2.32-8= ?Thứ tö ngày 29 tháng 10 năm 2014Toán32 - 824Thứ tö ngày 29 tháng 10 năm 2014Toán32 - 8Bài 1: Tính 2 482 4 7822 3 1962 7 5542 6 36593Thứ tö ngày 29 tháng 10 năm 2014Toán 32 - 8a) 72 và 7Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:b) 42 và 6c) 62 vaø 8123Thứ tö ngày 29 tháng 10 năm 2014Toán32 - 8a) 72 và 7Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:b) 42 và 6c) 62 vaø 872 7 6542 662 8 54 36Thứ tö ngày 29 tháng 10 năm 2014Toán 32 - 8Bài 3: Hoà có 22 nhãn vở, Hoà cho bạn 9 nhãn vở. Hỏi Hoà còn lại bao nhiêu nhãn vở?Tóm tắt :Hoà có : 22 nhãn vởHoà còn lại : nhãn vở ?Số nhãn vở Hoà còn lại là:22 - 9 = 13 (nhãn vở)Đáp số: 13 nhãn vở Bài giảiHoà cho bạn : 9 nhãn vở Thứ tö ngày 29 tháng 10 năm 2014Toán32 - 8Bài 4: Tìm x:a) x + 7 = 42 x = 42 - 7x = 35 Toán 32 - 8Thứ tö ngày 29 tháng 10 năm 2014 Tìm kết quả cho phép tính 6338435334 42 – 8 Toán : 32 - 8Thứ tö ngày 29 tháng 10 năm 2014 Tìm kết quả cho phép tính 6346435334 52 – 6 328-42 2 khoâng tröø ñöôïc 8, laáy 12 tröø 8 baèng 4, vieát 4 nhôù 1. 3 tröø 1 baèng 2, vieát 2.32 – 8 = 24Thứ tö ngày 29 tháng 10 năm 2014Toán32 - 8Thứ tö ngày 29 tháng 10 năm 2019Toán 32 - 8CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_tiet_52_32_8_nam_hoc_2014_2015.ppt