Bài giảng Toán Lớp 2 - Tiết 72: Tìm số trừ - Nguyễn Thị Mai

Bài giảng Toán Lớp 2 - Tiết 72: Tìm số trừ - Nguyễn Thị Mai

Ghi nhớ: Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ, trừ đi hiệu

BÀI TẬP

Bài 1: Tìm x:

a) 15 – x = 10

42 – x = 5

b) 32 – x = 14

x – 14 = 18

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:

Bài 3: Lớp 2D có 38 học sinh, sau khi chuyển một số học sinh đến các lớp học khác thì lớp 2D còn lại 30 học sinh. Hỏi có bao nhiêu học sinh đã chuyển đến các lớp học khác ?

 

ppt 17 trang Thành Nam 23/10/2024 260
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Tiết 72: Tìm số trừ - Nguyễn Thị Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Lạc Tánh II 
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY 
 GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ 
 ( Thao giảng Cụm ) 
 MÔN TOÁN 2 
 TÌM SỐ TRỪ . Tiết 72 
 GV: Nguyễn Thị Mai 
Ngày 26 tháng 11 năm 2010 
Trường Tiểu học Lạc Tánh 2 
 Giáo viên & học sinh lớp 2 D 
Kính chào quý thầy cô giáo 
ĐẾN DỰ GIỜ THAO GIẢNG CỤM 
 MÔN TOÁN LỚP 2 
GV: Nguyễn Thị Mai 
 Ngày 26 tháng 11 năm 2010 
Thứ sáu , ngày 26 tháng 11 năm 2010 
MÔN TOÁN 
1.Kiểm tra bài cũ: 
100 trừ đi một số 
Các em làm bảng con : 
100 
22 
 – 
100 
3 
 – 
96 
78 
97 
Chính xác 
100 
4 
 – 
Cẩn thận 
Làm bài 
Các em 
Chính xác 
Cẩn thận 
Làm bài 
Các em 
Chính xác 
Cẩn thận 
Làm bài 
Các em 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Tiết 72 
Thứ sáu , ngày 26 tháng 11 năm 2010 
MÔN TOÁN 
TÌM SỐ TRỪ 
2. Bài mới: 
Tiết 72 
10 
6 
MÔN TOÁN 2 
 TÌM SỐ TRỪ 
? 
? 
MÔN TOÁN 2 
 TÌM SỐ TRỪ 
Thứ sáu , ngày 26 tháng 11 năm 2010 
MÔN TOÁN 
TÌM SỐ TRỪ 
2. Bài mới: 
x 
6 
10 
10 
 – 
x 
= 
6 
Tiết 72 
Thứ sáu , ngày 26 tháng 11 năm 2010 
MÔN TOÁN 
TÌM SỐ TRỪ 
2. Bài mới: 
x 
6 
10 
10 
 – 
x 
= 
6 
Số bị trừ 
Số trừ 
Hiệu 
Tiết 72 
Thứ sáu , ngày 26 tháng 11 năm 2010 
MÔN TOÁN 
TÌM SỐ TRỪ 
2. Bài mới: 
x 
6 
10 
10 
 – 
x 
= 
6 
Số bị trừ 
Số trừ 
Hiệu 
= 
 – 
x 
= 
10 
 – 
6 
x 
= 
4 
Muốn tìm số trừ , ta lấy số bị trừ , trừ đi hiệu . 
Ghi nhớ : 
x 
10 
6 
Tiết 72 
= 
 – 
Thứ sáu , ngày 26 tháng 11 năm 2010 
MÔN TOÁN 
TÌM SỐ TRỪ 
3. BÀI TẬP 
Bài 1: 
Tìm x : 
 15 – x = 10 
42 – x = 5 
b) 32 – x = 14 
x – 14 = 18 
 x = 15 – 10 
 x = 5 
 x = 42 – 5 
 x = 37 
x = 32 – 14 
 x = 18 
 x = 18 + 14 
 x = 32 
Tiết 72 
Thứ sáu , ngày 26 tháng 11 năm 2010 
MÔN TOÁN 
TÌM SỐ TRỪ 
3. BÀI TẬP 
Bài 2: 
Viết số thích hợp vào ô trống : 
Số bị trừ 
64 
59 
76 
Số trừ 
28 
Hiệu 
20 
22 
36 
54 
39 
Tiết 72 
Thứ sáu , ngày 26 tháng 11 năm 2010 
MÔN TOÁN 
TÌM SỐ TRỪ 
3. BÀI TẬP 
Bài 3: 
Tóm tắt 
Lớp 2D có .. 38 học sinh 
Còn lại . 30 học sinh 
 Đã chuyển Học sinh ? 
Lớp 2D có 38 học sinh , 
sau khi chuyển một số học 
sinh đến các lớp học khác thì lớp 2D còn lại 30 học sinh . 
Hỏi có bao nhiêu học sinh đã chuyển đến các lớp học khác ? 
Tiết 72 
Thứ sáu , ngày 26 tháng 11 năm 2010 
MÔN TOÁN 
TÌM SỐ TRỪ 
3. BÀI TẬP 
Bài 3: 
Bài giải : 
Số học sinh đã chuyển đến các lớp khác là : 
38 
 – 
30 
= 
8 ( học sinh ) 
Đáp số : 
8 
học sinh 
Lớp 2D có 38 học sinh , 
sau khi chuyển một số học 
sinh đến các lớp học khác thì lớp 2D còn lại 30 học sinh . 
Hỏi có bao nhiêu học sinh đã chuyển đến các lớp học khác ? 
Tiết 72 
Thứ sáu , ngày 26 tháng 11 năm 2010 
MÔN TOÁN 
TÌM SỐ TRỪ 
4. Củng cố: 
Tiết 72 
Làm thế nào để tìm số trừ ? 
Số trừ 
= 
Số bị trừ 
 – 
 Hiệu 
Thứ sáu , ngày 26 tháng 11 năm 2010 
MÔN TOÁN 
TÌM SỐ TRỪ 
4. Củng cố: 
Ai nhanh ai đúng 
? 
25 - x = 17 
X là : 
A. 
10 
9 
B. 
C. 
D. 
8 
7 
8 
Đúng 
a) 
Hết giờ 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Tiết 72 
Hết giờ 
Thứ sáu , ngày 26 tháng 11 năm 2010 
MÔN TOÁN 
TÌM SỐ TRỪ 
4. Củng cố: 
Ai nhanh ai đúng 
? 
95 - x = 95 
 X là : 
A. 
90 
75 
C. 
B. 
D. 
0 
89 
0 
Đúng 
b) 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
Tiết 72 
15 
Thứ sáu , ngày 26 tháng 11 năm 2010 
MÔN TOÁN 
TÌM SỐ TRỪ 
4. Củng cố: 
Ai nhanh ai đúng 
? 
c) 
Một bến xe có 25 ô tô 
Sau khi một số ô tô rời bến , 
Bến xe còn lại 10 ô tô . 
Hỏi số ô tô đã rời bến ? 
BẾN XE 
BẾN XE 
A. 
35 
20 
B. 
D. 
C. 
17 
15 
Đúng 
Tiết 72 
Chân thành cám ơn quý Thầy, Cô giáo ! 
 Chúc quý thầy cô 
 và các em học sinh 
 SỨC KHỎE ! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_tiet_72_tim_so_tru_nguyen_thi_mai.ppt