Bài giảng Toán Lớp 2 - Tìm một thừa số của phép nhân - Nguyễn Thị Thường

Bài giảng Toán Lớp 2 - Tìm một thừa số của phép nhân - Nguyễn Thị Thường

Tìm thừa số x chưa biết:

x x 2 = 8

x = 8 : 2

x = 4

3 x x = 15

x = 15 : 3

x = 5

Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.

Bài 4 : Có 20 học sinh ngồi học, mỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi Có tất cả bao nhiêu bàn học?

Tóm tắt

2 học sinh : 1 bàn

20 học sinh : . bàn?

Bài giải

Có số bàn học là:

 20 : 2 = 10 ( bàn)

 Đáp số : 10 bàn học

 

ppt 14 trang huyvupham22 3120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Tìm một thừa số của phép nhân - Nguyễn Thị Thường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG CẨMCHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH THAM GIA LỚP HỌC TRỰC TUYẾNMÔN TOÁN - LỚP 2 HGIÁO VIÊN : NGUYỄN THỊ THƯỜNG Thứ hai ngày 20 tháng 4 năm 2020TOÁN Tìm một thừa số của phép nhân KIỂM TRAĐọc bảng chia 3 3 x X = 18Thừa số Thừa số Tích 3 x 6 = 18?TíchThừa sốThừa sốThứ hai ngày 20 tháng 4 năm 2020TOÁN Tìm một thừa số của phép nhân 1. Nhận xét 2 × 3 = 6Thừa sốThừa sốTích 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2020ToánTìm một thừa số trong phép nhân 2. Tìm thừa số x chưa biết: x x 2 = 8 x = 8 : 2 x = 4 3 x x = 15 x = 15 : 3 x = 5Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.X x 3 = 243 x y = 27X = 24 : 3X = 8 y = 27 : 3 y = 9Thứ hai ngày 20 tháng 4 năm 2020ToánTìm một thừa số trong phép nhânBài 1(116): Tính nhẩm2 × 4 =8 8 : 2 = 48 : 4 = 23 × 4 =VỞ3 × 1 =12 12 : 3 = 412 : 4 = 333 : 3 = 1 3 : 1 = 3Bài 2: Tìm x (Theo mẫu) X x 2 = 10X = 10 : 2X = 5X x 3 = 123 X X = 21X = 12 : 3 X = 4 X = 21 : 3 X = 7 VỞBài 4 : Có 20 học sinh ngồi học, mỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi Có tất cả bao nhiêu bàn học? Tóm tắt2 học sinh : 1 bàn20 học sinh : .. bàn? Bài giải Có số bàn học là: 20 : 2 = 10 ( bàn) Đáp số : 10 bàn họcVỞTRÒ CHƠI: AI NHANH HƠNLuật chơi: Cô đưa câu hỏi. Em hãy lựa chọn đáp án đúng và ghi vào bảng con. Các em tự chấm điểm cho mình. Đúng mỗi câu được 1 điểm. Thi xem bạn nào thắng cuộc nhé!Câu 1: 3 x X = 6X bằng bao nhiêu A. 4 B. 2 C. 18Câu 2: Có 15 cái kẹo chia đều cho 5 bạn. Mỗi bạn được số cái kẹo là: A. 3 B. 10 C. 4Câu 3:Muốn tìm một thừa số ta làm thế nào?. A. Lấy tích chia cho thừa số đã biết . B. Lấy tích nhân với thừa số đã biết . C. Lấy tích cộng với thừa số đã biết . Dặn dò Ôn lại bảng nhân 2,3,4,5. Ôn lại bảng chia 2, 3. Làm bài: 3 ( Trang 116 – SGK) + VBTT ( Trang 29).Chuẩn bị bài : Luyện tập ( Trang 117).

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_tim_mot_thua_so_cua_phep_nhan_nguyen_th.ppt