Bài giảng Toán Lớp 2 - Tìm số trừ - Hà Hạnh Nguyên

Bài giảng Toán Lớp 2 - Tìm số trừ - Hà Hạnh Nguyên

Bài toán: Có 10 ô vuông, lấy đi một số ô vuông, còn lại 6 ô vuông. Hỏi đã lấy đi bao nhiêu ô vuông?

Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

15 – x = 10

x = 15 - 10

x = 5

Bài 3

 Một bến xe có 35 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 10 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến?

Tóm tắt :

Bến xe có : 35 ô tô

Còn lại : 10 ô tô

Rời bến : . ô tô ?

Bài giải

Số ô tô đã rời bến là:

 35 – 10 = 25 (ô tô)

 Đáp số: 25 ô tô

 

pptx 14 trang huyvupham22 8850
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Tìm số trừ - Hà Hạnh Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy, cô giáo về dự giờPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC TÍCH LƯƠNG 2 LỚP 2BMôn: Toán Bài :Tìm số trừGiáo viên: Hà Hạnh NguyênTính nhẩm: 100 - 60 = . 100 – 80 = .100 - 20 = . 100 – 40 = .QUAY VỀBài toán: Có 10 ô vuông, lấy đi một số ô vuông, còn lại 6 ô vuông. Hỏi đã lấy đi bao nhiêu ô vuông?10 ô vuông10 ô vuông6 ô vuông x?Bài toán: Có 10 ô vuông, lấy đi một số ô vuông, còn lại 6 ô vuông. Hỏi đã lấy đi bao nhiêu ô vuông?Số bị trừSố trừHiệuMuốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. 10 – x = 610 ô vuông6 ô vuông xa) 15 – x = 1032 – x = 18b) 32 – x = 14Bài 1. Tìm x: 15 – x = 842 – x = 5x – 14 = 18 x = 15 - 10x = 5Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống: Số bị trừSố trừHiệu721937185355588475243624396034 Bài 3 Một bến xe có 35 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 10 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến? Tóm tắt : Bến xe có : 35 ô tô Còn lại : 10 ô tô Rời bến : . ô tô ?Bài giải Số ô tô đã rời bến là: 35 – 10 = 25 (ô tô) Đáp số: 25 ô tô “Ai nhanh ai đúng”Câu 1: Em hãy lựa chọn kết quả đúng.12345Hết giờ Tìm x:20 – x = 15 x = 35 x = 10 x = 5ABCCCâu 2: Em hãy lựa chọn kết quả đúng.12345Hết giờ Tìm x:x – 5 = 15 x = 20 x = 10 x = 5ABCA Học ghi nhớ Chuẩn bị : Đường thẳng 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_tim_so_tru_ha_hanh_nguyen.pptx