Bài kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thượng - Đề 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thượng - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN LỚP 2 Số báo Trường Tiểu học Số phách danh Lớp: 2 . .................. Họ và tên: .. .................. Giám thị : MÔN TOÁN LỚP 2 (Học sinh làm bài trong 40 phút không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét Số phách Bằng số Bằng chữ . .................. . PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1: Số nhỏ nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là: A. 68 B. 67 C. 69 D. 66. Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 99 C. 90 D. 100 Câu 3: Phép tính có kết quả bằng 100 là: A. 87 + 3 B. 56 + 44 C. 62 + 18 D. 9 + 81 Câu 4: Số 34 trong phép tính 34 – 18 = 16 được gọi là: A. số hạng B. số trừ C. hiệu D. số bị trừ Câu 5: Số liền trước số lớn nhất có hai chữ số là: A. 89 B. 90 C. 98 D. 100 Câu 6: Hiệu của 37 và 9 là: A. 28 B. 38 C. 48 D. 49. Câu 7: 21 giờ còn được gọi là A. 9 giờ B. 4 giờ chiều C. 8 giờ tối D. 9 giờ tối. Câu 8: Thứ hai tuần này là ngày 14. Vậy thứ hai tuần sau là ngày: A. 7 B. 21 C. 15 D. 16 Câu 9: Để đo lượng nước trong một cái bình, người ta dùng đơn vị nào? A. xăng-ti -mét B. ki-lô-gam C. lít D. không xác định Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hình bên có: - ..hình tam giác - hình tứ giác Câu 11: Các số 89, 75, 57, 67, 45 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: .................................................................................................................... Câu 12: Đường gấp khúc ABCD có độ dài các cạnh AB= 4cm, BC= 5cm, CD= 9cm. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD? Trả lời:......................................................................................................... II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 14: Đặt tính rồi tính 82 – 28 39 + 25 .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... Câu 15: Bao thứ nhất đựng 37 kg ngô. Bao thứ hai đựng nhiều hơn bao thứ nhất 4 kg ngô. Hỏi bao thứ hai đựng bao nhiêu ki-lô-gam ngô? Bài giải Đáp án và biểu điểm chấm I. Phần trắc nghiệm: 7 điểm Từ câu 1 đến câu 9, mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 D C B D C A D B C Câu 10: Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Câu 11: Sắp xếp đúng được 0,5 điểm Câu 12: Tính đúng độ dài đường gấp khúc được 0,5 điểm II. Phần tự luận : 3 điểm Câu 14: 1 điểm - Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm. + Đặt tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm. + Làm tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm. Câu 15: 2 điểm + Câu trả lời đúng cho 0,5 điểm + Phép tính đúng ứng với kết quả đúng cho 1 điểm + Đáp số đúng cho 0,5 điểm. - Câu trả lời sai, phép thính đúng không cho điểm. Sai tên đơn vị (thiếu) trừ 0,25 điểm Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn 5,25 5 ; 5,5 6
Tài liệu đính kèm:
bai_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2023_20.docx