Bài tập ôn tập Toán + Tiếng Việt Lớp 2 (Covid 19) - Từ 15/2 đến 8/3 - Năm học 2021-2022

docx 17 trang Mạnh Bích 26/08/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Toán + Tiếng Việt Lớp 2 (Covid 19) - Từ 15/2 đến 8/3 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 *Đúng ghi Đ, sai ghi S vào 
chỗ của từng phép tính.
Câu 1) 12 - 8 = 5 . 
Câu 2) 17 - 8 = 9 
Câu 3) 24 - 6 = 18 .... 
Câu 4) 36 + 24 = 50 
Câu 5) 8 + 4 = 13 .... 
Câu 6) 12 - 3 = 9 ...
Câu 7) 11 - 4 = 7 .... 
Câu 8) 7 + 8 = 15 ....
Câu 9) 9 + 5 = 16 ....
Câu 10) 8 + 4 = 13 ... 
Câu 11) 15 - 9 = 6....
Câu 12) 7 + 9 = 16... 
Câu 13) 13 – 6 = 8 ... 
Hãy khoanh tròn vào chữ 
đặt trước câu trả lời đúng: 
Câu 14) 39 + 6 = ? 
A. 44 B. 45 
C. 46 D. 99 Câu 15) 17 – 9 = ?
A. 8 B. 9 
C. 10 D. 12 
Câu 16) 98 – 7 = ? 
A. 28 B. 91 
C. 95 D. 97 
Câu 17) 8 + 6 = ?
A. 14 B. 15 
 C. 86 D. 68 
Câu 18) 11 – 7 + 8 = ?
A. 4 B. 12 C. 10
Câu 19) 47 + 35 = ?
A. 72 B. 92 C. 82
Câu 20) Kết quả phép cộng 
28 + 4 = ? A . 68 B . 23 
C. 32 D. 32m
Câu 21) Kết quả của phép 
cộng 76 + 16 là :
A. 82 B. 72 
C. 93 D. 92
Câu 22) Phép trừ 100 - 75 
có kết quả là: 
A. 35. B. 25 
C. 15 D. 16
Câu 23) Kết quả của phép 
cộng 67 + 26 là :
 A. 83 B. 93 
 C. 94 D. 95
Câu 24) Phép trừ 100 - 57 
có kết quả là: 
A. 53. B. 44 
C. 43 D. 33
Câu 25) Kết quả của phép 
tính 53 – 36 là: A. 27 B. 17 C. 37
Câu 26) 85 – 39 = ? 
A. 45 B. 46 
C. 55 D. 56
Câu 27) 29 – 5 + 15 = ?
A. 49 B. 39 
C. 19 D. 9
Câu 28).Khoanh tròn vào 
chữ cái trước kết quả đúng:
a/ 28 + 36 + 14=?
A. 68 B. 78 C. 79
b/ 76 - 22 - 38 = ?
A. 26 B. 15 C. 16
Câu 29) Tính tổng , biết 
các số hạng là 48 và 17.
 A.56 B. 65 C. 45
Câu 30) Tính kết quả 
86 - 6 - 9 = ?
A.71 B. 70 C. 81
Câu 31) Hiệu nào dưới 
đây lớn hơn 56? A. 59 - 8 B. 69 - 10 
C. 56 - 0 D. 58 - 3
Câu 32) Tổng nào dưới đây 
bé hơn 56?
A. 50 + 8 = 58 
B. 49 + 7 = 56 
C. 36 + 29= 65
D. 48 + 6= 54
Câu 33) 92 bằng tổng của 
hai số nào trong các cặp số 
sau đây?
A. 32 và 50
B. 55 và 47
C. 37 và 55
Câu 34) Hiệu của 60 và 27 
là : 
A.87 B. 47 C.33
Câu 35) Hiệu của 73 và 37 
là
A. 36 B. 36 C. 35 D. 47
Câu 36) Hiệu của 64 và 31 
là:
A. 33 B. 77
C. 95 D. 34
Câu 37) Tổng của 48 và 
35 là 
A.63 B.73 C. 83
Câu 38) Số liền trước 50 
là:
A. 49 B. 51 C. 48
Câu 39) Số lớn nhất có hai 
chữ số là
A. 88 B. 99 C. 90
Câu 40) Hình vẽ bên có 
mấy hình tam giác
A. 3 B. 4 
C. 5
Câu 41) Câu nào đúng?
A. Một ngày có 24 giờ 
B. Một ngày có 12 giờ 
C. Một ngày có 20 giờ 
Câu 42) Mẹ hái được 55 
quả cam, mẹ biếu bà 20 quả 
cam. Mẹ còn lại số quả cam 
là
A .30 quả 
B. 35 quả 
C.25 quả
Câu 43) Ngày 27 tháng 12 
là thứ hai. Ngày 22 tháng 12 
là thứ mấy ?
a.Thứ năm A b.Thứ tư 
c.Thứ ba 
Câu 44) Thứ ba tuần này là 
ngày 20 tháng 12. Vậy thứ 
ba tuần sau là ngày mấy ?
A. Ngày 26 tháng 12 
B. Ngày 27 tháng 12 
C. Ngày 28 tháng 12
Câu 45) Chủ nhật tuần này 
là ngày 19 tháng 8. Chủ 
nhật tuần sau là ngày nào?
A. Ngày 12 tháng 8 
B. Ngày 26 tháng 8 Câu 33) Ngày 1 tháng 1 
năm 2011 là ngày thứ sáu. 
Thứ sáu tuần sau đó là ngày 
...8.. tháng .1....
Câu 34) Ngày 22 tháng 12 
năm 2008 là thứ Hai. Ngày 
đầu tiên của năm 2009 là 
thứ mấy?
A. Thứ Hai B. Thứ Ba
C. Thứ Tư D.Thứ Năm
Câu 35) Có mấy đoạn 
thẳng ở hình bên ? 
a. 6 đoạn thẳng 
b. 5 đoạn thẳng A B C D
c. 4 đoạn thẳng 
 Câu 36) ......9 < 89 . 
Số thích hợp điền vào chỗ 
chấm là :
a. 7 b. 8 c. 9 
Câu 37) Vào buổi chiều, hai 
đồng hồ nào chỉ cùng giờ?
Câu 38). Số 59 đọc là:
A. Năm chín
B. Năm mươi chín
C. Chín năm
D. Chín mươi lăm Câu 39) Số liền sau của 49 
là:
A.48 B. 51 C. 50
Câu 40). Số liền trước của 
80 là:
A. 79 B. 80
C. 81 D. 82
Câu 41) Số lớn nhất có 2 
chữ số khác nhau là:
A. 99 B. 89 
C.98 D.100
Câu 42) 92 bằng tổng của 
hai số nào trong các cặp số 
sau đây?
A. 32 và 50 B. 55 và 47
C.37 và 55 D.55 và 47
Câu 43) . Hình vẽ dưới đây 
có bao nhiêu hình tứ giác?
 A. 2 B. 3
 C. 4 D. 5 Câu 44) Số hình tam giác 
có trong hình bên là: 
A. 2 B. 3 
C. 4 D. 5
Câu 45) Hình bên có máy 
hình tứ giác:
A. 2 
B. 3 
C. 4 
Câu 46) Khoanh vào chữ 
đặt trước kết quả đúng:
 Số hình tam giác có trong 
hình vẽ là:
A.1 B.2 
C.3 D.4
a) Số hình tứ giác trong 
hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 
3 D. 4
Câu 47) . Các số 28; 37; 46; 
52 được viết theo thứ tự từ 
lớn đến bé là:
A. 46; 37; 52; 28
B. 28; 37; 46; 52
C. 52; 46; 37; 28
D. 52; 37; 46; 28
Câu 48). Lan và Hồng có 
22 quyển truyện tranh. Nếu 
lấy bớt của Hồng 5 quyển 
thì hai bạn còn lại bao nhiêu 
quyển truyện tranh? Hai 
bạn còn lại số quyển truyện 
tranh là:
A. 27 B. 17
C. 22 D. 15 Câu 49) Số lớn nhất có 2 
chữ số mà tổng 2 chữ số 
của số đó bằng 9 là:
A. 99 B.90 C.81 
Câu 50). Số lớn hơn 74 và 
nhỏ hơn 76 là:
A. 73 B. 77
C. 75 D. 76
Câu 51) Con lợn trắng 
nặng 75 kg, con lợn đen nhẹ 
hơn con lợn trắng 18 kg. 
Hỏi con lợn đen cân nặng 
bao nhiêu ki-lô-gam ?Con 
lợn đen cân nặng : A.93 
B. 57 C.67
Câu 52) Điền số thích hợp 
vào chỗ trống:
 5 > 58 
 A. 9 B.8 C.7 Câu 53) Số liền sau của 49 
là:
A. 48 B.51 C. 50
Câu 53: Đúng ghi Đ, sai ghi 
S
 Một bao gạo chứa 5 chục 
ki lô gam gạo. Từ bao gạo 
đó lấy ra 3 kg gạo thì trong 
bao còn lại bao nhiêu ki lô 
gam gạo?
a)20kg b) 47 kg
Câu54) 36 + 42 = 42+ 
. Số cần điền vào ô trống là 
A. 42 B. 36 C. 24
 Câu 55) Người ta dùng 
đơn vị đo nào chỉ mức độ 
nặng hay nhẹ của các vật A. 
Lít 
B. Xen-ti-mét 
C. Ki-lô-gam Câu 56) Lấy một số cộng 
với 14 ta được 50. Số đó là:
A.14 B.50 C. 36 
 Câu 56) Chuông reo vào 
học lúc 7giờ .Bạn An đến 
trường lúc 8 giờ; Vậy An đi 
học muộn bao nhiêu phút : 
A. 10 B. 30 C. 60
 Câu 57) 
3 + 5 + 7 5 + 7 + 3. 
Dấu cần điền vào chỗ 
chấm là:
A. > B. < 
C. = D.Không có dấu nào.
Câu 58) Anh nhiều hơn 
em 8 viên kẹo. 
Nếu anh cho em 4 viên kẹo 
thì ai có kẹo nhiều hơn?
a. Anh 
b. Em c. Không ai nhiều hơn 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_toan_tieng_viet_lop_2_covid_19_tu_152_den_83.docx
  • docx1. HD HỌC Thứ 4 ngày 16_2.docx
  • docx1. HD HỌC thứ 5 ngày 17- 2.docx
  • docx2. HD HỌC T6, 7, CN_18, 19, 20_2.docx
  • docx2. HD HỌC thứ 2 ngày 21_2.docx
  • docx2. HD HỌC thứ 3 ngày 22_2.docx
  • docx3. HD HỌC thứ 4 ngày 23_2.docx
  • docx4. HD HỌC thứ 6 ngày 25_2.docx
  • docx5. HD HỌC thứ 7, CN ngày 26,27_2.docx
  • docx7. HD HỌC thứ 4 ngày 2_3.docx
  • docx9. HD HỌC thứ 6 ngày 4_3.docx
  • docx10. HD HỌC thứ 7, CN ngày 5,6_3.docx
  • docx11. HD HỌC CHỦ NHẬT 6_3.docx
  • docx13. HDH thứ 3 ngày 8_3.docx