Đề cương cuối học kì II môn Toán Lớp 2
Bài 6. Tìm số lớn nhất trong các số sau:
a) 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
b) 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
c) 35 978; 35 999; 35 699; 35 989; 35 099.
Bài 7. Tìm số bé nhất trong các số sau:
a) 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
b) 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
c) 35 978; 35 999; 35 699; 35 989; 35 099.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương cuối học kì II môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh . ĐỀ CƢƠNG CUỐI HỌC KÌ II LỚP 2 Môn: Toán Dạng 1. Ôn tập các số trong phạm vi 1000 Bài 1. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp a/ Số 145 đọc là ................................................................................................................ b/ Số có 9 trăm 5 chục và 1 đơn vị viết là:........................................................................ c/ Số có 6 trăm, 3 đơn vị, 7 chục viết là: .......................................................................... Bài 2. Viết các số sau theo mẫu: Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Hai trăm bảy mươi tư 274 2 7 4 407 5 3 9 Sáu trăm linh tám Bài 3. A, Viết theo mẫu: 357 = 300 + 50 + 7 200 + 80 + 2 = 282 802 = .. 900 + 90 + 9 = 527 = .. 600 + 8 = ... 468 = .. 100 + 20 + 8 = Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 500; 501; 502; .; ..;............... 300; 310; 320; .. ..; . ; . 108; ..; 110; 111; .; 250; 300; 350; ; . .; .................. Bài 5. Viết số thích hợp vào dƣới mỗi vạch của tia số: 0 100 300 600 101 ........ 104 105 ........ Bài 6. Tìm số lớn nhất trong các số sau: a) 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888. b) 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899. c) 35 978; 35 999; 35 699; 35 989; 35 099. Bài 7. Tìm số bé nhất trong các số sau: a) 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888. b) 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899. c) 35 978; 35 999; 35 699; 35 989; 35 099. Bài 8. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: a) 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888. b) 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899. c) 35 978; 35 999; 35 699; 35 989; 35 099. Bài 9. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a) 653; 1 000; 999; 901; 888. b) 398; 399; 499; 999; 899. c) 978; 899; 699; 989; 899. Bài 10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số liền trước của 300 là ; của 855 là b) Số liền sau của 298 là ; của 999 là c) Số liền trước của số lớn nhất có bachữ số khác nhau là ; của số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là d) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số giống nhau là ; của số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là Bài 11. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trƣớc câu trả lời đúng: a) Giá trị của chữ số 4 trong số 845 là: A. 4 B. 40 C. 45 D. 400 b) Trong số 540, giá trị của chữ số 5 lớn hơn giá trị của chữ số 4 là: A. 1 đơn vị B. 460 đơn vị C. 14 đơn vị c) Trong số 864, chữ số hàng chục có giá trị lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị là : A. 2 đơn vị B. 60 đơn vị C. 56 đơn vị Bài 12. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 402 + 364 . ..982 – 210 . . 325 + 103 . ... 648 - 203 . . 5 x 8 + 30 . ... 4 x 10 + 20 . . 3 x 2 + 285 . ... 345 – 5 x 4 . . Bài 13. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: b) Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: ... c) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là:.................................. d) Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng trăm bằng 5 là ..................... e) Số lớn nhất có ba chữ số mà chữ số hàng chục bằng 5 là ..................... Dạng 2. Các phép tính trong phạm vi 1000 Bài 1. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: Hình A Hình B Hình C a) Trong hình A đã tô màu ........... số chấm tròn. b) Trong hình B đã tô màu ........... số hình chữ nhật. c) Trong hình C đã tô màu ........... số hình ngôi sao. Bài 2. Đặt tính rồi tính: 548 + 350 764 – 231 246 + 442 680 + 217 . . . 864 - 134 542 – 230 154 + 342 745 - 542 . . . Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 20 x 3 = ........ 20 x 5 = ......... 30 x 3 = ......... b) 60 : 3 = ......... 80 : 2 = ......... 90 : 3 = ......... c) Để 88< *6 + * < 90 thì *6 = .......... và * = .......... d) Để 41 > 2* + *7 > 39 thì 2* = ........... và *7 = ........... Bài 4. Tìm y y – 206 = 172 315 + y = 421 + 524 .. .. .. .. .. .. 5 x y = 34 + 16 y : 3 = 20 : 4 .. .. .. .. .. .. y – 354 = 579 - 167 880 – y = 5 x 10 .. .. .. .. .. .. y x 4 = 3 x 8 y : 5 = 16 : 4 .. .. .. .. .. .. Bài 5*. Tìm y, biết: y x 4 – 2 = 22 .. .. .. .. y : 5 + 5 = 9 .. .. .. .. Dạng 3: Ôn tập về bảng nhân BẢNG NHÂN – Học thuộc lòng ( xuôi – ngược ) 3 x 8 = 8 x 3 = ............... 3 x 9 = 9 x 3 = ............... 3 x 5 = 5 x 3 =............... 4 x 1 = 1 x 4 = ............... 2 x 3 = 3 x 2 = ............... 2 x 5 = 5 x 2 = ............... 2 x 6 = 6 x 2 = ............. 3 x 4 = 4 x 3 = .......... 4 x 7 = 7 x 4 = .......... 3 x 3 = ......... 4 x 10 = 10 x 4=............. 3 x 10 = 10 x 3 = ........... 2 x 10 = 10 x 2 = ........... 2 x 4 = 4 x 2 = ............... 4 x 5 = 5 x 4 = ........... 2 x 7 = 7 x 2 = ........... 3 x 7 = 7 x 3 = ........... 4 x 5 = 5 x 4 = ........... 5 x 5 = ............ 4 x 4 = ............... 4 x 8 = 8 x 4 =............... 4 x 9 = 9 x 4 = ............... 5 x 10 = 10 x 5 = ........... 2 x 9 = 9 x 2 =............... 3 x 6 = 6 x 3 = ............... 2 x 8 = 8 x 2 = ............ 2 x 9 = 9 x 2 = .......... 4 x 6 = 6 x 4 =........... 5 x 6 = 6 x 5 = ......... 5 x 7 = 7 x 5 = ......... Bài 1: Viết các tổng sau dưới dạng tích (theo mẫu ) Mẫu: 4 + 4 + 4 = 4 x 3 = 12 6 + 6 + 6 + 6 = ........................................ 5 + 5 + 5 + 5 = ......................................... 12 + 12 = .............................................. 8 + 8 + 8 + 8 + 8 + 8 = ............................. 9 + 9 + 9 + 9 = ........................................ Bài 2: Viết các tích sau dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính Mẫu: 5 x 3 = 5 + 5 + 5 = 15 6 x 5 = ...................................................... 10 x 4 = .......................................... 8 x 4 = ...................................................... Bài 3: Tính: 2cm x 2 = ................. 4kg x 3 = ................... 12 lít x 2 = ..................... 4dm x 9 = ................ 5 giờ x 4 = ................ 3cm x 8 = ..................... Bài 4: Tính: 2 x 5 + 9 = ............................. = ............................. 4 x 9 – 19 = ............................. = ............................. 4 x 6 – 16 = ............................. = ............................. 5 x 8 + 39 = ............................. = ............................. 3 x 7 + 18 = ............................. = ............................. 9 x 5 – 17 = ............................. = ............................. Dạng 4: Ôn tập về bảng chia 1. Bảng chia 2 Câu 1. Hiệu của số liền trước của 35 và 26 chia cho 2 được kết quả là bao nhiêu? Câu 2. Trong một lồng bạn An đếm được 18 cái chân gà. Hỏi trong lồng đó có bao nhiêu con gà? Câu 3. Mẹ mua 9 quả cam. Mẹ cho Tít 1 quả. Số cam còn lại mẹ chia đều vào 2 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam? Câu 4. Cả gà và chó đếm được 16 cái chân. Biết số con gà nhiều hơn số con chó. Hỏi có mấy con gà? Câu 5. Có 56 quả trứng gà. Mẹ đã bán 38 quả trứng và số trứng còn lại mẹ chia đều vào 2 túi. Hỏi số trứng trong mỗi túi là bao nhiêu quả? Câu 6.Điền số thích hợp vào ô trống: Câu 7.Điền số thích hợp vào ô trống: Câu 8. Điền số thích hợp vào ô trống: Câu 9. Điền số thích hợp vào ô trống: Câu 10.Tìm x biết: x + 18 : 2 + 21 = 78 3. Bảng chia 3 Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống: Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống: Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống: Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống: Câu 5.Tìm x biết: x + 36 : 3 = 25 + 4 x 4 Câu 6. Bình có 42 viên bi, Bình cho Linh 16 viên bi và cho Lan 8 viên bi. Số bi còn lại Bình chia đều vào 3 lọ. Hỏi mỗi lọ có bao nhiêu viên bi? Câu 7. Có 28 bạn thỏ hồng cùng nhau đi phát quà. Biết có 7 bạn thỏ hồng được nhận nhiệm vụ đặc biệt. Số bạn thỏ hồng còn lại được chia đều thành 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bạn thỏ hồng? Câu 8. Có 29 chú ve cùng nhau đua tài. Biết có 2 chú ve được chọn làm giám khảo. Số chú ve còn lại chia đều thành 3 đội. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu chú ve? Câu 9.Lấy tổng của số lớn nhất có một chữ số và số lớn nhất có ba chữ số đem chia cho 3 thì được kết quả là bao nhiêu? Câu 10. Tổng của số nhỏ nhất có hai chữ số và số liền sau của số 7 chia 3 được kết quả là bao nhiêu? 8 4. Bảng chia 4 Câu 1. Bà trồng 32 cây xà lách xen đều vào 4 luống cải bắp. Sau đó, mẹ lại trồng thêm vào 8 cây nữa, cũng chia đều cho các luống. Hỏi mỗi luống cải bắp có bao nhiêu cây xà lách? Câu 2. Có 24kg gạo nếp và 21kg gạo tẻ. Gạo nếp chia đều vào 4 túi, gạo tẻ chia đều vào 3 túi. Hỏi túi gạo nếp hay túi gạo tẻ nhiều hơn? Câu 3. Một sợi dây đồng dài 4dm 1cm chia thành 4 đoạn, trong đó có 3 đoạn bằng nhau và 1 đoạn dài hơn độ dài mỗi đoạn của 3 đoạn kia là 5cm. Tính độ dài của đoạn dây dài nhất. Câu 4. Bà trồng 36 cây xà lách xen đều vào 4 luống cải bắp. Sau đó, mẹ lại trồng thêm vào 12 cây nữa, cũng chia đều cho các luống. Hỏi mỗi luống cải bắp có bao nhiêu cây xà lách? Câu 5. Có 2 can đựng dầu, can thứ nhất chứa 24l và gấp 4 lần số lít dầu trong can thứ 2. Hỏi phải đổ từ can thứ nhất sang can thứ 2 mấy lít để 2 can có số dầu bằng nhau? Câu 6. Tìm 1 số, biết số đó trừ đi số nhỏ nhất có 1 chữ số (khác 0) thì được số mới, số mới chia cho 4 được kết quả bằng 2. Câu 7. Nam nghĩ ra một số nếu lấy số đó nhân với 3 rồi cộng thêm 2 thì được số mới, số mới chia cho 4 được kết quả là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số.Em hãy cho biết số Nam nghĩ là số nào? Câu 8. Tìm 1 số, biết số đó trừ đi 2 đơn vị thì được số mới, số mới chia cho 4 được kết quả bằng 7. Câu 9. Tìm 1 số, biết số đó chia cho 4 thì được kết quả là số liền trước số nhỏ nhất có 2 chữ số. Câu 10. Biết năm nay bố 40 tuổi và trước đây 4 năm tuổi bố gấp 4 lần tuổi con hiện nay. Tính tuổi của con 3 năm sau. 9 5. Bảng chia 5 Câu 1. Một tuần mẹ đi bán hàng 35 giờ, và đi 5 ngày trong tuần. Hỏi một ngày mẹ đi bán hàng mấy giờ? Câu 2. Bà có 30 cái kẹo, bà chia đều cho 5 anh em. Sau đó, anh cả cho em út thêm 3 cái. Hỏi em út có hơn anh cả mấy cái kẹo? Câu 3. Có 2 can đựng dầu, can thứ nhất chứa 30l và gấp 5 lần số lít dầu trong can thứ 2. Hỏi phải đổ từ can thứ nhất sang can thứ 2 mấy lít để 2 can có số dầu bằng nhau? Câu 4. Một sợi dây đồng dài 4dm 3cm chia thành 5 đoạn, trong đó có 4 đoạn bằng nhau và 1 đoạn dài hơn 4 đoạn kia 3cm. Hỏi đoạn dây đồng dài nhất dài bao nhiêu xăng - ti - mét? Câu 5. Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số mà lấy chữ số hàng chục chia cho 5 thì được kết quả là chữ số hàng đơn vị? Câu 6. Tìm 1 số biết số đó chia cho 5 được kết quả đem cho 2 thì bằng 3. Câu 7. Tìm 1 số, biết số đó chia cho 5 thì được kết quả là số lẻ liền trước số 5. Câu 8. Tìm 1 số, biết số đó trừ đi 4 đơn vị thì được số mới chia cho 5 được kết quả bằng 4. Câu 9. Tìm 1 số, biết số đó trừ đi 3 đơn vị thì được số mới chia cho 5 được kết quả bằng 5. Câu 10. Tùng có 25 viên bi, biết rằng cứ 3 viên bi xanh thì có 2 viên bi đỏ.Hỏi Tùng có bao nhiêu viên bi xanh? bao nhiêu viên bi đỏ? 10 Dạng 5. Ôn tập về đại lƣợng: đơn vị đo độ dài, khối lƣợng, thời gian Bài 1. Viết theo mẫu: Mẫu: 2cm x 5 = 10cm 24dm : 4 = ............. 20cm : 5 = ............. 4kg x 6 = ............... 27kg : 3 = ............... 2l x 7 = ................. 5l x 8 = ................. Bài 2.Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 24dm : 3 ........... 72cm 27mm : 3 ............ 40cm : 5 5cm x 8 ............... 8dm : 2 2cm x 10 ............... 4dm : 2 Bài 3. Viết ( theo mẫu): Mẫu: 9 giờ 30 phút hay 9 giờ rưỡi Bài 5. Hãy vẽ thêm kim giờ và kim phút tƣơng ứng với giờ cho trƣớc: .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... 11 M N P Q Dạng 6. Ôn tập về hình học Bài 1. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: 1. Độ dài đường gấp khúc MNED là: ... cm + ... cm + ... cm = ... cm 2. Độ dài đường gấp khúc ABCDEM là: Cách 1: ....... x ......... = ................ Cách 2: .............................................. 3. Đường gấp khúc MNPQ có NP dài 4dm. Đoạn NP ngắn hơn đoạn MN là 15cm và dài hơn đoạn PQ là 9cm. Vậy: a/ Đoạn MN dài.......cm b/ Đoạn PQ dài.......cm c/ Đường gấp khúc MNPQ dài .................cm 4. a/ Hình tam giác ABC có ba cạnh đều bằng 5cm. Vậy chu vi hình tam giác đó là: ............................................................................................................................................. b/ Hình tứ giác ABCD có bốn cạnh đều bằng 3dm. Vậy chu vi hình tứ giác đó là: ............................................................................................................................................. 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả đúng: a/ Trong hình bên có: A. 4 hình tam giác B. 5 hình tam giác C. 6 hình tam giác b/ Trong hình bên có: A. 7 đoạn thăng B. 11 đoạn thẳng C. 12 đoạn thẳng Bài 2. Hình tam giác ABC có BC = 16cm. BC ngắn hơn AB là 4cm và dài hơn AC là 2cm. M E D N A B C D E M 12 A D B C Hình 1 Hình 2 a/ Tính độ dài các cạnh AB và AC. b/ Chu vi tam giác ABC bằng bao nhiêu đề-xi-mét? Bài giải . . . . . . . Bài 3. Chu vi hình tứ giác ABCD, biết độ dài các cạnh là AB = 35cm; BC = 27cm; CD = 38cm và AD = 42cm. Bài giải . . . Bài 4: Cho hình tứ giác ABCD có AB = AD = 25cm. BC dài hơn AB 1 dm và ngắn hơn CD 10cm. a/ Tính độ dài các cạnh BC và CD. b/ Chu vi hình tứ giác ABCD bằng bao nhiêu đề-xi-mét? Bài giải . . . . . . . Bài 5. Hãy xếp 6 mảnh gỗ nhƣ Hình 1 để đƣợc Hình 2. 13 Dạng 7: Giải toán có lời văn Bài 1: Có 40kg gạp chia đều vào 4 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Tóm tắt và giải bài toán) Tóm tắt ... ... ... Bài giải ..... .. ... .. ... Bài 2: Mỗi ngày nhà Mai ăn hết 2kg gạo. Hỏi 1 tuần lễ nhà Mai ăn hết bao nhiêu ki-lô- gam gạo? (Tóm tắt và giải bài toán) Tóm tắt ... ... ... Bài giải ..... .. ... .. ... Bài 3: Có 18 cái nhãn vở chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cái nhãn vở? (Tóm tắt và giải bài toán) Tóm tắt ... ... ... Bài giải ..... .. ... .. ... Bài 4: Có 4 lọ hoa. Mỗi lọ người ta cắm 5 bông hoa. Hỏi tất cả có bao nhiêu bông hoa? Tóm tắt ... ... ... Bài giải ..... .. ... .. ... Bài 5: Cô Thu chia lạc vào 9 túi, mỗi túi 5kg thì còn thừa 18kg chưa có túi đựng. Hỏi: a/ Cô Thu đã đóng bao nhiêu ki-lô-gam lạc vào túi? b/ Cô Thu có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam lạc? Bài giải . . . 14 . . . . Bài 6: Mẹ đổ gạo vào 8 túi, mỗi túi 4kg thì thừa lại 6kg gạo chưa có túi đựng. Hỏi: a/ 8 túi đựng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? b/ Mẹ có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải . . . . . . . Bài 7: Đội thứ nhất sửa được 215m đường. Đội thứ hai sửa được ít hơn đội thứ nhất 26m đường. Hỏi đội thứ hai sửa được bao nhiêu mét đường? (Tóm tắt và giải bài toán) Tóm tắt ... ... ... ... ... Bài giải ..... .. ... .. ... . . ... .. ... Bài 8: Một trang trại nuôi 256 con trâu và 354 con bò. Hỏi trang trại đó nuôi bao nhiêu con trâu và con bò? (Tóm tắt và giải bài toán) Tóm tắt ... ... ... ... ... Bài giải ..... .. ... .. ... . . ... .. ... Bài 9: Trong một bãi để xe có 238 chiếc xe máy và 179 chiếc xe đạp. Hỏi số xe máy nhiều hơn số xe đạp bao nhiêu chiếc? (Tóm tắt và giải bài toán) Tóm tắt ... Bài giải ..... 15 ... ... ... ... .. ... .. ... . . ... .. ... Bài 10: Một cửa hàng đã bán 520 cuốn tập, còn lại 318 cuốn. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu cuốn tập? (Tóm tắt và giải bài toán) Tóm tắt ... ... ... ... ... Bài giải ..... .. ... .. ... . . ... .. ... Bài 11: Có 72 cuốn vở. Số cuốn vở nhiều hơn số cuốn sách 13 cuốn. Hỏi có bao nhiêu cuốn sách? (Tóm tắt và giải bài toán) Tóm tắt ... ... ... ... ... Bài giải ..... .. ... .. ... . . ... .. ... Bài 12: Mẹ sinh bé Lan lúc mẹ 28 tuổi. Đến nay bé Lan đã lên 9 tuổi. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi? Bài giải . . . . Bài 13: Bà ngoại sinh ra mẹ lúc bà ngoại 25 tuổi. Hiện nay bà ngoại đã 64 tuổi. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi? Bài giải . . . . . 16 Bài 14: Năm nay mẹ 37 tuổi và Tâm 9 tuổi. Hỏi lúc sinh ra Tâm thì mẹ bao nhiêu tuổi? Bài giải . . . . . Bài 15: Nếu Đào cho Mai 3 cái kẹo thì số kẹo của hai bạn sẽ bằng nhau. Hỏi lúc đầu Đào có nhiều hơn Mai mấy cái kẹo? Bài giải . . . . . . . Bài 16: Cường có 12 viên bị, Cường mua thêm 5 viên bi, rồi cho em 3 viên bi. Hỏi sau cùng Cường có mấy viên bi? Bài giải . . . . . . . Bài 17: Trên bàn có 32 quả vừa cam, quýt, hồng. Có 4 quả hồng và 15 quả quýt. Hỏi trên bàn có bao nhiêu quả cam? Bài giải . . . . . 17 . . Bài 18: Bố 40 tuổi, mẹ kém bố 3 tuổi, con kém mẹ 27 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi? Bài giải . . . . . . . . . Bài 19: Lớp 3A có 38 học sinh, lớp 3B nhiều hơn lớp 3A 6 học sinh và ít hơn lớp 3C 3 học sinh. Hỏi cả ba lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải . . . . . . . Bài 20: Mỗi túi đậu xanh có 3kg đậu xanh, mỗi túi đậu đen nặng hơn túi đậu xanh 2kg. Hỏi 8 túi đậu đen nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải . . . . . Bài 21: Có 4 lọ hoa, mỗi lọ đều cắm 5 bông hồng, 3 bông cúc. Hỏi cả 4 lọ hoa cắm tất cả bao nhiêu bông hoa hồng và cúc? Bài giải . . 18 . . . Bài 22: Một đàn vịt có 100 con ở dưới ao và 100 con ở trên bờ. Bây giờ 10 con vịt dưới ao lên bờ phơi nắng. Hỏi bây giờ: a)Dưới ao còn bao nhiêu con vịt? b)Trên bờ có bao nhiêu con vịt? c)Số vịt ở trên bờ và số vịt ở dưới ao hơn kém nhau bao nhiêu con? d)Số vịt ở cả trên bờ và dưới ao là bao nhiêu con? Bài giải . . . . . . . . . . . Bài 23: Một ô tô chở khách dừng tại bến đỗ. Tại mỗi bến đỗ có 3 người xuống và 5 người lên xe. Sau khi đi qua 4 bến đỗ thì trên xe có bao nhiêu hành khách? (Biết rằng khi xuất phát trên xe không có hành khách nào) Bài giải . . . . . . . Bài 24: Mẹ mua 40kg gạo chia đều vào 5 túi. Hỏi mẹ cần mua bao nhiêu ki-lô-gam gạo để chia được 8 túi như vậy? 19 Bài giải . . . . . . . Bài 25: Mẹ để hai túi đựng số quả cam bằng nhau lên bàn. Bạn Mai lấy từ túi bên phải 2 quả bỏ sang túi bên trái. Hỏi bây giờ đĩa bên nào nhiều hơn và nhiều hơn mấy quả? Bài giải . . . . . . . . . 20 Một số dạng bài khác Bài 1. Có bao nhiêu viên gạch còn thiếu trong bức tường dưới đây? Em hãy vẽ thêm các viên gạch đó. . . . Bài 2. Em hãy vẽ hình tiếp theo phù hợp với qui luật đã cho: Bài 3. Em hãy cho biết số thay cho dấu ? là số nào? Bài 4. Biết rằng tổng tất cả các số trên mỗi đường tròn đều bằng 55. Tìm A và B. Bài giải ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... Bài 5. Em hãy vẽ các hình sao để cho cái cân thứ ba thăng bằng. Bài 6. Hãy thay quả táo bằng chữ số thích hợp để phép toán sau đúng. Bài giải ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... 21 LINK XEM THỬ TÀI LIỆU HAY BẬC TIỂU HỌC (nhấp vào link) IiabmxZuFjJpvxV?usp=sharing Nhóm biên soạn: Thư viện Tiểu học –Ươm mầm tương lai (nhấp vào link sau: ) Hoặc liên hệ số zalo: 0973368102
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2.pdf