Đề kiểm tra cuối học kì I - Môn kiểm tra: Toán lớp 2
Bài 1: ( 1,0 điểm)
Nối mỗi số với cách đọc số đó:
Bài 2: ( 1,0 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số liền trước của 54 là:
A. 52 B. 53 C. 55
b) Trong các số: 57; 62; 39. Số lớn nhất là?
A. 39 B. 57 C. 62
Bài 3: ( 1,0 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 7 + 8 = 14 11 – 2 = 9
b) 1dm = 10cm 40cm = 40dm
Bài 4: ( 1,0 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 3kg + 6kg – 5kg =.?
A. 4kg B. 6kg C. 9kg
b) 10l – 5l – 3l =.?
A. 8l B. 5l C. 2l
1
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I - Môn kiểm tra: Toán lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGD&ĐT CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - Năm học: 2020 - 2021 TRƯỜNG TH LONG HƯNG Môn: TOÁN - Lớp 2 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: ĐỀ 1 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên HS............................................................. Lớp.......................................... Điểm Lời phê Chữ kí của giám thị Chữ kí giám khảo Bài 1: ( 1,0 điểm) Nối mỗi số với cách đọc số đó: 56 Bốn mươi bảy 47 Năm mươi sáu 28 Bảy mươi hai 72 Hai mươi tám Bài 2: ( 1,0 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số liền trước của 54 là: A. 52 B. 53 C. 55 b) Trong các số: 57; 62; 39. Số lớn nhất là? A. 39 B. 57 C. 62 Bài 3: ( 1,0 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 7 + 8 = 14 11 – 2 = 9 b) 1dm = 10cm 40cm = 40dm Bài 4: ( 1,0 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 3kg + 6kg – 5kg =....? A. 4kg B. 6kg C. 9kg b) 10l – 5l – 3l =....? A. 8l B. 5l C. 2l 1 Bài 5: ( 2,0 điểm). Đặt tính rồi tính: 45 + 36 38 + 25 73 - 48 81 – 49 ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ Bài 6: ( 1,0 điểm). Tìm x: a) x + 15 = 45 b) 52 – x = 28 ................................... .................................... ................................... .................................... Bài 7: ( 2,0 điểm) a) Một cửa hàng có 16 quạt điện, đã bán 9 quạt điện. Hỏi cửa hàng đó còn lại mấy quạt điện? Bài giải ........................................................................ ....................................................................... ......................................................................... b) Mẹ hái được 34 quả cam, chị hái được 36 quả cam. Hỏi cả mẹ và chị hái được bao nhiêu quả cam? Bài giải ........................................................................ ....................................................................... ......................................................................... Bài 8 : ( 1,0 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong hình bên : a) Số hình tam giác là : A. 2 B. 3 C. 4 b) Số hình tứ giác là : A. 3 B. 2 C. 4 HẾT 2 KIỂM TRA HỌC KỲ I– MÔN TOÁN LỚP 2 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM Bài Bài 2 Bài 4 Bài 8 a b a b a b Đáp án B C A C B A Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 1: (1,0 điểm). Nối đúng mỗi kết quả: 0,25 điểm Bài 3: ( 1,0 điểm) Ghi đúng mỗi kết quả được 0,25 điểm. Đ SW SW Đ a) 7 + 8 = 14 11 – 2 = 9 b) 1dm = 10cm 40cm = 40dm Bài 5: ( 2,0 điểm). Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm bao gồm : đặt tính đúng, tính đúng kết quả. Nếu tính chưa hoàn chỉnh thì chấm như sau : - Đặt tính đúng, tính đúng kết quả nhưng không kẻ gạch ngang, không ghi dấu phép tính, trừ tối đa 0,25 điểm cho 2 phép tính. - Không đặt tính, chỉ ghi kết quả không ghi điểm. Bài 6: ( 1,0 điểm). a) và b) Đúng kết quả mỗi câu: 0,5 điểm Mỗi bước tính đúng : 0,25 điểm Bài 7: ( 2,0 điểm). a) và b) Viết đúng câu lời giải: 0,25 điểm. Viết đúng phép tính, tính đúng kết quả : 0,5 điểm. Viết đúng đáp số: 0,25 điểm. Sau khi cộng toàn bài, kết quả bài kiểm tra được làm tròn như sau: - 7,5 và 7,75 làm tròn thành 8,0. - 8,25 làm tròn thành 8,0. PGD&ĐT CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - Năm học: 2020 - 2021 TRƯỜNG TH LONG HƯNG Môn: TOÁN - Lớp 2 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: ĐỀ 2 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên HS............................................................. Lớp.......................................... Điểm Lời phê Chữ kí của giám thị Chữ kí giám khảo Bài 1 ( 1,0 điểm). Tính nhẩm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 9 + 5 = ? A. 18 B. 15 C. 14 b) 16 – 7 = ? A. 25 B. 9 C. 11 Bài 2 ( 1,0 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số liền sau của 98 là: A. 96 B. 100 C. 99 b) Trong các số: 38,19, 54. Số bé nhất là? A. 19 B. 54 C. 38 Bài 3 ( 1,0 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 9 + 7= 16 8 + 6 = 15 b) 18 – 9 = 8 12 – 5 = 7 Bài 4 ( 2,0 điểm). Đặt tính rồi tính: 53 + 37 48 + 33 53 - 14 71 – 29 ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ Bài 5 ( 2,0 điểm) a) Tìm x: x + 24 = 61 50 – x = 20 ................................... .................................... ................................... .................................... b) Ghi kết quả tính: 19 cm + 5cm =........ 10l – 3l + 2l =......... Bài 6 ( 2,0 điểm) a) Trong sân có 19 con gà trống và 24 con gà mái. Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu con gà? Bài giải ........................................................................ ....................................................................... ......................................................................... b) Bao gạo thứ nhất cân nặng 41kg, bao gạo thứ hai nhẹ hơn bao gạo thứ nhất 15kg. Hỏi bao gạo thứ hai cân nặng bao nhiêu kilôgam? Bài giải ........................................................................ ....................................................................... ......................................................................... Bài 7 ( 1,0 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong hình bên : a) Số hình tam giác là : A. 2 B. 3 C. 1 b) Số hình tứ giác là : A. 1 B. 2 C. 3 HẾT KIỂM TRA HỌC KỲ I– MÔN TOÁN LỚP 2 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM Bài Bài 1 Bài 2 Bài 7 a b a b a b Đáp án C B C A B C Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 3: ( 1,0 điểm) Ghi đúng mỗi kết quả được 0,25 điểm. S ĐW Đ S a) 9 + 7 = 16 8 + 6 =15 b) 18 – 9 = 8 12 – 5 = 7 Bài 4: ( 2,0 điểm). Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm bao gồm : đặt tính đúng, tính đúng kết quả. Nếu tính chưa hoàn chỉnh thì chấm như sau : - Đặt tính đúng, tính đúng kết quả nhưng không kẻ gạch ngang, không ghi dấu phép tính, trừ tối đa 0,25 điểm cho 2 phép tính. - Không đặt tính, chỉ ghi kết quả không ghi điểm. Bài 5: ( 2,0 điểm). a) Đúng kết quả mỗi bài: 0,5 điểm Mỗi bước tính đúng : 0,25 điểm b) Ghi đúng mỗi kết quả được 0, 5 điểm. Bài 6: ( 2,0 điểm). a) và b) Viết đúng câu lời giải: 0,25 điểm. Viết đúng phép tính, tính đúng kết quả : 0,5 điểm. Viết đúng đáp số: 0,25 điểm. Sau khi cộng toàn bài, kết quả bài kiểm tra được làm tròn như sau: - 7,5 và 7,75 làm tròn thành 8,0. - 8,25 làm tròn thành 8,0.
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_kiem_tra_toan_lop_2.docx