Đề kiểm tra cuối học kì I - Môn: Toán khối lớp 2

Đề kiểm tra cuối học kì I - Môn: Toán khối lớp 2

A. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (5 điểm)

Bài 1 (0,5 điểm) Qua hai điểm cho trước. Ta vẽ được . đoạn thẳng? Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Bài 2 (0,5 điểm) 4dm + 18cm = .

A. 22 B. 58cm C. 22cm D. 22dm

Bài 3 (0,5 điểm) Thứ năm tuần này là ngày 29 tháng 12. Thứ năm tuần trước là ngày?

A. 21 B. 22 C. 5 D. 23

 

docx 2 trang thuychi 4912
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I - Môn: Toán khối lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: 2 . 	Môn: Toán – Lớp 2
A. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (5 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm) Qua hai điểm cho trước. Ta vẽ được .. đoạn thẳng? Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Bài 2 (0,5 điểm)	4dm + 18cm = .....
A. 22	B. 58cm	C. 22cm	D. 22dm
Bài 3 (0,5 điểm) Thứ năm tuần này là ngày 29 tháng 12. Thứ năm tuần trước là ngày?
A. 21	B. 22	C. 5	D. 23
Bài 4 (0,5 điểm) Em bắt đầu học bài lúc 8 giờ tối hay lúc mấy giờ trong ngày?
A. 8 giờ	B. 19 giờ	C. 20 giờ	D. 21 giờ
Bài 5 (1 điểm) Tìm x :	x - 17 = 46
A. 63	B. 73	C. 53	D. 29
Bài 6 (0,5 điểm) Hình bên có số tam giác là:
A.	4	C. 5
B.	6	D. 7
Bài 7: (0,5 điểm) Một số cộng với số 25 thì được 100. Vậy số đó là: 
A. 1000	B. 65	C. 75	D. 85
Bài 8. Lan cho Thu 12 viên phấn thì Lan còn lại 3 chục viên phấn. Lúc đầu, Lan có số phấn là:
A. 15 viên	B. 18 viên	C. 52 viên	D. 42 viên
Bài 9. Cho dãy số sau: 92; 90; 88; 86; ; .Hai số tiếp theo cần điền vào chỗ chấm là:
A. 84; 82	B. 85; 84	C. 82; 84	D. 84; 83
 B. Bài tập (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Đặt tính rồi tính
24 + 58	57 - 43	100 - 51	62 - 27
Bài 2 (2 điểm) Năm nay mẹ Mai 38 tuổi. Mẹ kém bố 7 tuổi. Hỏi năm nay bố Mai bao nhiêu tuổi?
Bài giải
Bài 3 (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:
+ 47 = 24 + 	+ 23
Bài 4 (0,5 điểm) Viết các số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số bằng 5
 .

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_lop_2.docx