Đề thi học kì I - Môn Toán 2 - Đề 1

Đề thi học kì I - Môn Toán 2 - Đề 1

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 87; 88; 89; ; .; .; ; 94; 95

b) 82; 84; 86; .; .; ; ; 96; 98

Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: a) Viết số : Chín mươi sáu:. . . . . . . . . . . . .

 b) Đọc số: 84: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Bài 3: Tính nhẩm: a. 9 + 8 = . c. 2 + 9 = b.4 – 6 = . d. 17 – 8 =

Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 8 + 9 =16 b. 5 + 7 = 12

Bài 5: Đặt tính rồi tính: a) 57 + 26 b) 39 + 6 c) 81 – 35 d) 90 - 58

Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

 a. 8 dm + 10 dm = . dm a) 18 dm b) 28 dm c) 38 dm

 b. Tìm x biết: X + 10=10 a) x = 10 b) x = 0 c) x = 20

Bài 7: Có bao nhiêu hình chữ nhật?

 a) 4 hình b) 5 hình c) 6 hình

 b) Có bao nhiêu hình tam giác? a) 3 hình b) 4 hình c) 5 hình

 

doc 5 trang thuychi 5872
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I - Môn Toán 2 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ THI HK I TOÁN 2 ĐỀ 1
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 87; 88; 89; ; .; ..; ; 94; 95
82; 84; 86; ..; ..; ; ; 96; 98
Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: a) Viết số : Chín mươi sáu:. . . . . . . . . . . . .. 
 b) Đọc số: 84: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 3: Tính nhẩm: a. 9 + 8 = .. c. 2 + 9 = 	 b.4 – 6 = . d. 17 – 8 = 
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 8 + 9 =16	 	b. 5 + 7 = 12	 
Bài 5: Đặt tính rồi tính: a) 57 + 26 	 b) 39 + 6 c) 81 – 35 d) 90 - 58 
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 a. 8 dm + 10 dm = .. dm a) 18 dm b) 28 dm c) 38 dm
 b. Tìm x biết: X + 10=10 a) 	 x = 10 b) x = 0 c) x = 20
Bài 7: Có bao nhiêu hình chữ nhật?
 a) 4 hình b) 5 hình	c) 6 hình
 b) Có bao nhiêu hình tam giác? a) 3 hình b) 4 hình c) 5 hình
Bài 8: a) Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? 
b.Em hái được 20 bông hoa ,chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa .Hỏi chị hái được mấy bông hoa ?
ĐỀ 2
Bài 1: Số ? 10 ; 20 ; 30 ; .; ; 60 ; .; 80 ; .;100.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ .. của từng phép tính
 a) 12 - 8 = 5 . c) 17 - 8 = 9 b) 24 - 6 = 18 . d) 36 + 24 = 50 ...
Bài 3: Đặt tính rồi tính: 32 - 25 94 - 57 53 + 19 100 -59 
Bài 4: Tìm x: a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38
Bài 5:a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ?
b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện ?
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm: 17 giờ hay .giờ chiều 24 giờ hay ..giờ đêm
Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
Tháng
5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
-Ngày 19 - 5 là thứ ......... -Trong tháng 5 có . ngàychủ nhật. Đó là những ngày ..
-Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày . Tuần sau, thứ năm là ngày .
- Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả . ngày.
Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau: 
Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó.
ĐỀ 3
Bài 1. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
a/ 39 + 6 = ? A. 44 B. 45 C. 46 D. 99 
b/ 17 – 9 = ? A. 8 B. 9 C. 10 D. 12 
c/ 98 – 7 = ? A. 28 B. 91 C. 95 D. 97 
d/ 8 + 6 = ? A. 14 B. 15 C. 86 D. 68 
Bài 2: Đặt tính rồi tính: a)27 + 69 b) 14 + 56 c) 77 – 48 d) 63 – 45 
Bài 3: Tìm x: a) x + 20 = 48 b) x – 22 = 49 
Bài 4: Điền dấu >; <; = a) 13 + 29 28 + 14 b) 97 – 58 .32 + 5
Bài 5:Trong hình bên : a) Có hình tam giác 
 b) Có ... hình tứ giác.
Bài 6: a/ Xem lịch rồi cho biết:
11
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
 7 14 21 28
 1 8 15 22 29 
 2 9 16 23 30
 3 10 17 24 
 4 11 18 25 
 5 12 19 26
 6 13 20 27
a)- Tháng 11 có ngày. b) Có ngày chủ nhật.
Bài 7. a) Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
 Bài giải
b. Thùng bé đựng được 51 l nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 l nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước?
 Bài giải
 ĐỀ 4
Bài 1: Tính nhẩm: 16 + 3 = ..	14 – 8 = ..	15 – 6 = ..	 9 + 7 = ..
Bài 2: Đặt tính rồi tính : 
 a) 35 + 44 	 b) 46 + 25 c) 80 – 47 	 d) 39 – 16 
Bài 3:	 Số : ? 	a) 16l+ 5 l – 10l = 	b) 24kg – 13kg + 4kg =
Bài 4:	Tìm X biết: a) X + 16 = 73	b) X – 27 = 57
	 ................................	 ..........................................
 ................................	 .........................................
Bài 5: Trong hình vẽ dưới đây: a) Có hình tam giác. b) Có hình tứ giác.
Bài 6: Điền số thích hợp để được phép tính đúng :	 
+
=
100
- 
=
50
Bài 7: 	a) Mẹ 34 tuổi, Cha hơn Mẹ 6 tuổi . Hỏi Cha bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 kg. Hỏi bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam ?
Bài giải
 ĐỀ 5
Bài 1) Đặt tính rồi tính: 	54 + 36 27 + 63 	 54 - 38 	 88 - 49
Bài 2) Tìm X:	a) x - 36 = 52 	b) 92 - x = 45
Bài 3) Trong một ngày, cửa hàng bán được 56 kg đường, trong đó buổi sáng bán được 27kg. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường?
	Bài giải
Bài 4) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: a) 28 + 36 + 14=? A. 68	 B. 78 	C. 79
b) 76 - 22 - 38 = ? A. 26 B. 15	C. 16
Bài 5 Hình bên có: 	 ..tam giác	 ..tứ giác
Bài 6 Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ
 =
 ĐỀ6
1, Cho hình vẽ:a)Số hình vuông có trong hình vẽ là: A. 4 B. 5 C. 6
b)Số hình tam giác có trong hình vẽ là : A. 4 B. 5 C. 6
2, Cho phép tính: 53 – 36 . Kết quả của phép tính trên là: A. 27 B. 17 C. 37
Phần 2: 1, Đặt tính rồi tính
 36 + 24 25 + 57 18 + 35 47 + 28
 53 – 28 60 – 27 63 – 26 74 – 25
2, Tìm x: x – 29 = 52 43 – x = 41 x + 45 = 63
3. Lan hái được 34 bông hoa, Mai hái được ít hơn Lan 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa?
 Bài giải
4. a)Vào buổi chiều , hai đồng hồ nào chỉ cùng giờ ?
	 Đồng hồ A và ................................
 Đồng hồ B và................................
 Đồng hồ C và ................................ 
 Bài 1: a/ 85 – 39 = ? A. 45 B. 46 C. 55 D. 56
 b/ 29 – 5 + 15 = ? A. 49 B. 39 C. 19 D. 9
Bài 2: Viết các số vào ô trống
 Đọc
 Viết số
 Tám mươi lăm 
Chín mươi chín
Bài 3: Đặt tính rồi tính
 43 + 57 92 – 75 43 + 57 = 92 – 75 = 
Bài 4: Tìm x: a/ x – 22 = 38 b/ x + 14 = 4
Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg đường, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam đường?
Bài 6:Hình vẽ trên có . hình tam giác.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_mon_toan_2_de_1.doc