Đề kiểm tra đầu năm môn Toán Lớp 2
Bài 1 (4 điểm): Đặt tính rồi tính.
63 + 15
Bài 2: (2 điểm)
Lớp em có 34 bạn, trong đó có 13 bạn gái. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn trai?
Bài 3: (3 điểm)
a) Viết số liền sau của số 85 là số
b) Viết số liền trước của số 90 là số .
c) Số ở giữa 35 và 37 là số .
Bài 4: (1 điểm)
Hình bên có .hình tam giác
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đầu năm môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ........................... Lớp: 2 . Họ và tên BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM - NĂM HỌC ........... MÔN: TOÁN - LỚP 2 Đề 1: Bài 1 (4 điểm): Đặt tính rồi tính. 63 + 15 78 -7 42 +15 98 – 38 Bài 2: (2 điểm) Lớp em có 34 bạn, trong đó có 13 bạn gái. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn trai? Bài 3: (3 điểm) a) Viết số liền sau của số 85 là số b) Viết số liền trước của số 90 là số .. c) Số ở giữa 35 và 37 là số . Bài 4: (1 điểm) Hình bên có ..hình tam giác. Đề 2: Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm) Bài 2: (1 điểm) Số? a. 7cm = .dm b. 50cm = ...dm Bài 3: (2 điểm) a. Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 57, 35, 77, 52, 41 b. Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé: 40, 60, 30, 10, 90 Bài 4: Đặt tính rồi tính: (1,5 điểm) 34 + 56 16 + 52 70 - 20 84 – 50 69 – 7 7+43 Bài 5: Điền dấu , = vào chỗ có dấu (1 điểm) a. 35 + 4 . 40 b. 67 - 7 . 60 Bài 6: Giải bài toán sau (2 điểm) Mẹ hái được 87 quả cam, chị hái được 35 quả cam. Hỏi mẹ hái nhiều hơn chị bao nhiêu quả cam? Bài 7: Vẽ một đoạn thẳng dài 1 dm ( 0,5 điểm) Đề 3: A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (100 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm) 1/ Số nào dưới đây lớn hơn 67? A. 59 B. 57 C. 58 D. 68 2/ Số “tám mươi chín" viết là: A. 98 B. 89 C. 809 D. 819 3/ Số nào bé nhất trong các số dưới đây: A. 58 B. 25 C. 18 D. 43 4/. Số nào lớn nhất trong các số dưới đây: A. 38 B. 65 C. 12 D. 87 5/ Mẹ có một bó hoa. Mẹ tặng bà một chục bông hoa và tặng chị 8 bông hoa. Hỏi mẹ đã tặng tất cả bao nhiêu bông hoa? A. 18 bông hoa B. 20 bông hoa C. 9 bông hoa D. 2 bông hoa 6/ Số liền trước số 56 là: A. 58 B. 54 C. 55 D. 59 7/ Số liền sau số 65 là: A. 64 B. 66 C. 67 D. 68 8/ Kết quả của phép cộng 34 + 45 là: A. 79 B. 78 C. 97 D. 385 9/ Kết quả của phép trừ 89 - 56 là: A. 12 B. 33 C. 14 D. 29 10/ Kết quả của phép tính 79 - 25 + 20 là: A. 34 B. 54 C. 74 D. 52 11/ Cột đèn tín hiệu giao thông ở các giao lộ có bao nhiêu đèn? A. Một đèn B. Hai đèn C. Ba đèn D. Bốn đèn 12/ Đèn tín hiệu giao thông ở các giao lộ có bao nhiêu màu? A. Một màu B. Hai màu C. Ba màu D. Bốn màu 13/ Điền dấu nào dưới đây vào chỗ chấm: 34 + 12 45 A. > B. < C. + D. = 14/ Điền dấu nào dưới đây vào chỗ chấm: 57 – 23 21 + 15 A. > B. < C. - D. = 15/ Điền số vào chỗ chấm: 26 + = 48 A. 21 B. 23 C. 22 D. 24 16/ Số hình tam giác và hình vuông trong hình vẽ là: A. Có 2 hình tam giác và 1 hình vuông B. Có 2 hình tam giác và 2 hình vuông C. Có 1 hình tam giác và 1 hình vuông D. Có 1 hình tam giác và 2 hình vuông 17/ Số tam giác có trong hình vẽ là: A. Có 2 hình B. Có 3 hình C. Có 4 hình D. Có 5 hình 18/ Có tất cả bao nhiêu ngôi sao trong và ngoài hình tròn? A. 11 B. 6 C. 8 D. 14 19/ Số hình vuông trong hình vẽ bên là: A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình D. 4 hình 20/ Đoạn thẳng AC dài bao nhiêu cm? A. Dài 5 cm B. Dài 2 cm C. Dài 3 cm D. Dài 8 cm B/ PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (50 điểm, mỗi câu đúng 10 điểm) 21/ Đặt tính rồi tính 95 – 23 ................ ................ ............... 45 + 34 ................ ................ ................ 22 + 35 ................ ................ ................ 27 + 51 ................ ................ ................ 79 – 25 ................ ................ ................ 22/ Viết các số sau: Số lớn nhất có 1 chữ số là:.............................................................. Số lớn nhất có 2 chữ số là:.............................................................. Số bé nhất có 1 chữ số là:.............................................................. Số tròn chục bé nhất là:................................................................... Số tròn chục lớn nhất là:................................................................... 23/ Đúng điền Đ, sai điền S vào chỗ trống - Số 10 là số có 1 chữ số ........... - Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị ........... - Số 30 gồm 3 chục và 0 ........... - 16 con + 3 con = 19 ........... - 20 cm + 40 cm = 60 cm ........... 24/ Em có 26 quả cam, mẹ cho thêm 12 quả. Em biếu bà 2 chục quả. Hỏi em còn bao nhiêu quả cam? A. 36 quả B. 38 quả C. 18 quả D. 40 quả 25/ Em chọn ý trên vì:
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dau_nam_mon_toan_lop_2.doc