Đề kiểm tra định kì học kì 1 Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Trường Xuân
Phần trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng ghi 1 điểm (câu 3 mỗi ý 0,5đ)
Câu 1 (M1) 2 (M1) 3 (M1) 4 (M2) 5 (M2) 6 (M3)
Đáp án D A C B A D
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm) (M1)
Học sinh điền đúng kết quả trong mỗi hình ghi 0,5 đ
+ 5 - 4
Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm) (M2)
Học sinh biết đặt tính đúng và thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ
+ 56 - 92
38 47
94 45
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì 1 Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Trường Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán - Khối lớp: 2 Mạch KT - KN Số câu, số điểm, thành tố năng lực Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số học Số câu 1 1 2 2 1 4 3 Số điểm 1 1 2 2 1 4 3 Câu số 1 7 4,5 8,9 6 1,4,5,6 7,8,9 Thành tố năng lực - TDTH - GQVĐ - MHH - TDTH - GQVĐ - GTTH - TDTH - GQVĐ - TDTH - GQVĐ - GTTH - TDTH - GQVĐ Đại lượng, đo đại lượng Số câu 2 2 Số điểm 2 2 Câu số 2,3 2,2 Thành tố năng lực - TDTH - GQVĐ - MHH Yếu tố hình học Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Câu số 10 10 Thành tố năng lực - TDTH - GQVĐ - GTTH Tổng cộng Số câu 3 1 2 2 1 1 6 4 Số điểm 3 1 2 2 1 1 6 4 Các thành tố năng lực được kí hiệu trong ma trận đề: - Năng lực tư duy và lập luận toán học: Kí hiệu là TDTH - Năng lực giải quyết vấn đề: Kí hiệu là GQVĐ - Năng lực giao tiếp toán học: Kí hiệu là GTTH - Mô hình hóa Toán học: MHH. TRƯỜNG TH TRƯỜNG XUÂN 1 Lớp : ................... Họ và tên:................................................... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Năm học : 2022 - 2023 MÔN : TOÁN - LỚP HAI THỜI GIAN LÀM BÀI : 35 phút Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo I. Phần trắc nghiệm (6 điểm): * Khoanh vào chữ cái em cho là đúng Câu 1. Chú mèo nào mang phép tính có kết quả là 12? (1 điểm) A B C D Câu 2: Bao gạo trong hình dưới đây nặng mấy Ki-lô-gam? (1 điểm) A. 2 ki-lô-gam B. 3 ki-lô-gam C. 1 ki-lô-gam D. 4 ki-lô-gam Câu 3: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? (1 điểm) A. 3 giờ 30 phút B. 5 giờ 15 phút C. 6 giờ 15 phút D. 3 giờ 15 phút Câu 4. Điền kết quả đúng : 64 + 9 = ? (1 điểm) A. 63 B. 73 C. 83 D. 93 Câu 5: Điền kết quả đúng: 76 – 8 = ? (1điểm) A. 68 B. 58 C. 67 Câu 6: Điền kết quả đúng: 48 - 19 + 15 = ? (1 điểm) A. 51 B. 54 C. 34 D. 44 Phần 2: Tự luận (4 điểm) Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm) 71 + 5 - 4 Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm) 56 + 38 92 - 47 Câu 9: Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm) Bài giải Câu 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 điểm) ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM Phần trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng ghi 1 điểm (câu 3 mỗi ý 0,5đ) Câu 1 (M1) 2 (M1) 3 (M1) 4 (M2) 5 (M2) 6 (M3) Đáp án D A C B A D Phần 2: Tự luận (4 điểm) Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm) (M1) Học sinh điền đúng kết quả trong mỗi hình ghi 0,5 đ 72 76 71 + 5 - 4 Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm) (M2) Học sinh biết đặt tính đúng và thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ + 56 - 92 38 47 94 45 Câu 9: Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm) (M2) Bài giải Trên cây còn lại số quả khế là: 67 – 28 = 39 (quả) Đáp số: 39 quả khế Câu 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 điểm) (M3) Trong hình bên có 3 hình tam giác.
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_1_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2023_tr.docx