Đề thi cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Vĩnh Hy

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Vĩnh Hy

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. Số liền sau của 99 là .

b. Số liền trước của 80 là .

Câu 2: Viết các số tròn chục từ 1 đến 10

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

 a. Điểm A ở trong hình chữ nhật

 b. Điểm M nằm ở trong hình chữ nhật

 c. Điểm B nằm ở trong hình chữ nhật

 d. Điểm N nằm ở ngoài hình chữ nhật

doc 16 trang Đồng Thiên 04/06/2024 1700
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Vĩnh Hy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Vĩnh Hy
Tên: ..
Lớp 1 .
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2016 -2017
MÔN THI: TOÁN
 
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Thực hiện các yêu câu sau:
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền sau của 99 là .
Số liền trước của 80 là ..
Câu 2: Viết các số tròn chục từ 1 đến 10
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: *B
*A
*C
 a. Điểm A ở trong hình chữ nhật
 b. Điểm M nằm ở trong hình chữ nhật	 *M 
 c. Điểm B nằm ở trong hình chữ nhật
 d. Điểm N nằm ở ngoài hình chữ nhật	 *N
Câu 4: Khoanh vào số lớn nhất:
20; 40; 70; 10 b. 70; 50; 80; 30 
Câu 5: Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng:
	Em nghỉ 1 tuần lễ và ba ngày. Vậy em nghỉ được:
7 ngày
8 ngày
9 ngày
10 ngày
Câu 6: Đặt tính rồi tính M2
 30 + 40

79 - 69













 Câu 7: Hãy so sánh 56 và 76
 .
Câu 8: Một sợi dây dài 79 cm. Bố cắt đi 50 cm. Sợi dây còn lại là:
19cm	
 29cm	
 20cm	
9cm
Câu 9: Lan có 20 cái kẹo, mẹ cho Lan thêm 20 cái kẹo nữa. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
Câu 10: Số hình tam giác có ở hình bên là:
3
4
5
6
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu 1: 0,5 x 2 = 1điểm
100
79
Câu 2: 1 điểm – mỗi số 0,2 điểm
	50; 60; 70; 80; 90
Câu 3: 1 điểm – mỗi ý 0,25 điểm
Đ
S
S
Đ
Câu 4: 0,5 điểm x2 = 1 điểm
70
80
Câu 5: 1 điểm
D. 10 ngày
Câu 6: 1 điểm
Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 7: 1 điểm 56 < 76
Câu 8: 1 điểm – B: 29cm
Câu 9: 1 điểm
- Lời giải, đáp số: 0,5 điểm
- Viết phép tính: 0,5 điểm
Câu 10: 1 điểm – C. 5 
MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 1 – CUỐI NĂM
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu / Số điểm
Mức 1 ( 4 )
Mức 2 ( 3 )
Mức 3 ( 2 )
Mức 4 ( 1 )
Tổng
SỐ HỌC : 
-Đọc , viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100.
-Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.
Số câu
4
3
1

8
Số điểm
4
3
1

8
ĐẠI LƯỢNG:
-Đo, vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Số câu



1
1
Số điểm



1
1
HÌNH HỌC
Số câu





Số điểm





GIẢI TOÁN:
-Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính .
Số câu


1

1
Số điểm


1

1

MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA
CHỦ ĐỀ
Số câu 
Mức 1 
( 4 TN)
Mức 2 
( 3TN )
Mức 3 
( 2 TL )
Mức 4 
( 1 TL )
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
SỐ HỌC :
Số câu
4

3


1


7
1
Câu số
1,2,6,7

3,4,8


5




ĐẠI LƯỢNG
Số câu







1

1
Câu số







10


HÌNH HỌC
Số câu










Câu số










GIẢI TOÁN
Số câu





1



1
Câu số





9




CỘNG
4

3


2

1
7
3
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	M1
a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất
A . 92

B . 78

C . 94

D . 65
b)Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất
A . 32

B . 35

C . 31

D . 37
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	M1
a) số liền sau của 54 là: 
A. 52

B. 55

C. 53

D. 51

b) số liền trước của 70 là:
A . 72

B . 68

C . 69

D . 74

Câu 3: Tính 32 + 50 = ?	M2
A . 62

B . 72

C . 82

D . 52

Câu 4: Tính 	M2
14 + 3 -7 = ........ 40 cm + 30 cm = 
Câu 5: Đặt tính rồi tính:	M3
30 + 40

19 - 9

14 + 3

60 - 30






















Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	M1
Trong các số 15; 66; 40; 09; 70 Số tròn chục là 
A: 15; 40 B: 66 ; 40 C: 40; 70	D: 09; 70
Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	M1
“Số 55” đọc là:
A. năm năm	B. năm mươi lăm	
C. năm mươi năm	D. lăm mươi lăm
Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	M2
84 + 4 - 7 = . . . . .
 A : 80 B: 85 C: 83 D: 81
 Câu 9: Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính?	M3
Giải
Câu 10: 	M4
a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm:
...................................................................................................
b) Điền số vào ô trống
 75 - 5 = 65 + 
Trường Tiểu học: 
Họ và tên: ..................................
Lớp:............................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
 NĂM HỌC: 2016 - 2017
Môn: TOÁN – Lớp 1C
Thời gian: 40 phút
 
Điểm 
	Lời phê của cô giáo 
Câu 1: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	
a) Trong các số: 51, 19, 90, 59 số nào bé nhất
A . 51

B . 19

C . 90

D . 59
b) Trong các số: 10, 30, 50, 99 số tròn chục lớn nhất là.
A . 10

B . 30

C . 50

D . 99
Câu 2: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	
a) số liền sau của 86 là: 
A . 82

B . 85

C . 87

D . 81

b) Số liền trước của 90 là :
A . 79

B . 68

C . 89

D . 84

Câu 3: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống:
 14 + 	= 68	
A . 54

B . 74

C . 44

D . 52

Câu 4: (1 điểm – M2):Tính 	
 a) 15 + 34 – 37 = b) 38 – 13 + 24 = 
Câu 5 : (1 điểm – M3): Đặt tính rồi tính :	
6 + 53
 

 67- 35


27 + 42
 

60 - 50
Câu 6: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	
Túi thứ nhất có 15 cái kẹo túi thứ hai có 21 cái kẹo. Hỏi cả hai túi có bao nhiêu cái kẹo.
A. 36 cái kẹo B: 37 cái kẹo C: 39 cái kẹo 	D: 26 cái kẹo
Câu 7: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Các số 73, 99, 89, 80 Theo thứ tự từ bé đến lớn 	
A: 73,80,89,99 B: 99,89,80,73 
 C: 73,89,80,99 D: 80,73,89,90
Câu 8: (1 điểm – M2): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	
38 – 32 + 32 = ........... 
 A: 37 B: 38 C: 40 D: 39
 Câu 9: (1 điểm – M3): 
 Hồng vẽ được 50 bông hoa, Mai vẽ hơn Hồng 9 bông hoa. Hỏi Mai vẽ được bao nhiêu bông hoa ?	
Giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Câu 10: (1 điểm – M4): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
a) Có mấy hình tam giác.
 A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
b) Có mấy hình vuông
 A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	M1
a) Ý B b) Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	M1
Ý C b)Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 3: M2
 Ý A (Đúng cho 1 điểm)
Câu 4: Tính 	M2
a)15 + 34 - 37 = 49 - 37 
 = 12 
b)38 - 13 + 24 = 25 +24 ( Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
 = 49
Câu 5 : Đặt tính rồi tính :	M3
+
 6 
 53

67 
 35

+
27 
 42

60 
 50
 59	 32 69 10
(Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 6 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	M1
Ý A (Đúng cho 1 điểm)
Câu 7 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
Ý A (Đúng cho 1 điểm)
Câu 8 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 	M2
 Ý B (Đúng cho 1 điểm)
Câu 9 M 3
 Bài giải
 Mai vẽ được số bông hoa là (Đúng 0,3 điểm)
 50 + 9 = 59 ( bông hoa) (Đúng 0,4 điểm)
 Đáp số : 59 bông hoa (Đúng 0,3 điểm)
Câu 10: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng M4
a) Ý C b) Ý A ( Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Ma trận kiểm tra môn Toán lớp 1 học kì 2
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu / Số điểm
Mức 1 (4)
Mức 2 (3)
Mức 3 (2)
Mức 4 (1)
Tổng
SỐ HỌC:
- Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100.
- Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.
Số câu
4
3
1
 
8
 
Số điểm
4
3
1
 
8
ĐẠI LƯỢNG:
- Đo, vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Số câu
 
 
 
1
1
 
Số điểm
 
 
 
1
1
HÌNH HỌC
Số câu
 
 
 
 
 
 
Số điểm
 
 
 
 
 
GIẢI TOÁN:
- Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính .
Số câu
 
 
1
 
1
 
Số điểm
 
 
1
 
1
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra
CHỦ ĐỀ
Số câu
Mức 1 
(4 TN)
Mức 2 
(3TN )
Mức 3 
(2 TL)
Mức 4 
(1 TL)
Tổng
 
 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
SỐ HỌC 
Số câu
4
 
3
 
 
1
 
 
7
1
 
Câu số
1,2,6,7
 
3,4,8
 
 
5
 
 
 
 
ĐẠI LƯỢNG
Số câu
 
 
 
 
 
 
 
1
 
1
 
Câu số
 
 
 
 
 
 
 
10
 
 
HÌNH HỌC
Số câu
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Câu số
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
GIẢI TOÁN
Số câu
 
 
 
 
 
1
 
 
 
1
 
Câu số
 
 
 
 
 
9
 
 
 
 
CỘNG
4
 
3
 
 
2
 
1
7
3

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2016_2017_truong.doc