Đề cương ôn tập Toán 2

Đề cương ôn tập Toán 2

I) Số học:

1. Tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính( cộng; trừ)

2. Giải bài tập tìm thành phần chưa biết.

 VD: Tìm x biết: x + a = b ( Tìm số hạng )

 x – a = b ( Tìm số bị trừ)

 a – x = b ( Tìm số trừ)

II) Đại lượng và đo đại lượng

 1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng ki lô gam( kg) ); đọc, viết và làm tính với số đo theo đơn vị ki lô gam.

 2.Giới thiệu đơn vị đo thời gian: giờ, ngày, tháng; đọc giờ đúng trên đồng hồ.

III) Yếu tố hình học

1. Giới thiệu về hình chữ nhật, hình tứ giác; vẽ hình theo mẫu

 

docx 3 trang thuychi 8313
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập Toán 2
A) Nội dung:
I) Số học:
1. Tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính( cộng; trừ)
2. Giải bài tập tìm thành phần chưa biết.
	VD: Tìm x biết: x + a = b ( Tìm số hạng )
	 x – a = b ( Tìm số bị trừ)
	 a – x = b ( Tìm số trừ)
II) Đại lượng và đo đại lượng
 1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng ki lô gam( kg) ); đọc, viết và làm tính với số đo theo đơn vị ki lô gam.
 2.Giới thiệu đơn vị đo thời gian: giờ, ngày, tháng; đọc giờ đúng trên đồng hồ.
III) Yếu tố hình học
Giới thiệu về hình chữ nhật, hình tứ giác; vẽ hình theo mẫu 
B) Kiến thức:
I) Số học: 
- Biết sắp xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn; lớn đến bé( lớn dần, bé dần )
- Biết thiết lập phép tính từ những số đã cho.
- Biết viết số liền trước, liền sau
- Biết điền số, điền dấu theo yêu cầu.
II) Về các đại lượng và các số đo đại lượng.
- Biết xem giờ đúng, xem lịch tháng, năm, tuần lễ 
- Biết tính ngày trong tuần.( Chủ nhật, thứ hai, thứ bảy)
III) Về hình học:
- Biết vẽ hình, đếm hình theo các điều kiện đã cho.
- Biết kẻ thêm đoạn thẳng để tạo hình mới.
- Biết vẽ độ dài đoạn thẳng theo số đo cho sẵn.
IV) Giải toán:
2. Biết phân tích bài toán và trình bày 1 bài toán có lời văn.
3. Tìm số bị trừ chưa biết.
* Các dạng bài tập:
- Tìm y ( x, a ) VD: y – 13 = 28
	 y = 28 + 13
	 y = 41
- Lựa chọn kết quả đúng. ( như phần a đã nêu)
- Điền số ( dạng toán tử)
-12 
-28 
-18 
30
 ; 
 c) Kỹ năng:
 -H/s có các kĩ năng sau:
 + Kĩ năng nhẩm đúng; nhẩm nhanh. 
 + Kĩ năng trình bày khoa học, chính xác (Đặt tính)
 + Kĩ năng thực hành tính ( hàng ngang; cột dọc; ...)
 + Kĩ năng tóm tắt phân tích bài toán.
 + Kĩ năng đọc, viết số.
 + Kĩ năng đếm hình, vẽ hình.
 + Kĩ năng quan sát ước lượng, ước tính.
Một số đề toán ôn tập:
Đề1:
Bài1: Tính nhẩm.
9 + 6 = ... 13 - 6 +5 = ... 2 + 9 =... 
7 + 8 = ... 	 11 - 7 + 9 = ...	 8 + 6 = ...	
19 – 8 = ... 18 - 9 + 9 = ... 13 – 5` =...
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết các số bị trừ và số trừ lần lượt là:
 a) 71 và 38 b) 100 và 64 c) 62 và 39
	...............	 ...............	...............
 ...............	 ...............	...............
	 ...............	 ...............	...............
Bài 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ...
 14 + 43 ... 81- 27 81 – 44 ... 51 – 14
 61 - 32 ... 71 - 48 21 – x ... 24 – x
Bài 4: Tìm a.
 a + 32 = 51 a – 18 = 54 63 – a = 47
.............................. ............................... ..............................
.............................. ............................... ..............................
.............................. ............................... ..............................
Bài 5: Thái có 29 viên bi, Bình có nhiều hơn Thái 18 viên bi. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
	Tóm tắt Bài giải
............................................................. .........................................................................................................................
............................................................. .........................................................................................................................
............................................................. .........................................................................................................................
Bài 5: Hình vẽ sau có
...... hình tam giác.
...... hình tứ giác. 
Đề 2:
Bài 1: Tính.
 37 + 38 - 15 = ... 6 + 27 - 16 = ...
 82 - 37 +26 = ... 23 - 4 + 19 = ... 
Bài 2:Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng lần lượt là:
 a) 25 và 38 b) 19 và 54 c) 46 và 17
	.............. ................ ................
	.............. ................ ................
	.............. ................ ................
Bài 3:Điền số vào ô trống 
	 +18	 +15 - 22	
 	9 
 12
 	+ 8 - 18 - 9
 ggg +++++===========================+/+++ 8
Bài 4: Lớp 2A trồng được38 cây, lớp 2B trồng ít hơn lớp 2A là 9 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây?
	Tóm tắt	Bài giải
............................................................. .........................................................................................................................
............................................................. .........................................................................................................................
............................................................. .........................................................................................................................
Bài 5: Điền số hoặc chữ vào chỗ ... cho thích hợp.
Mẹ đi làm lúc 13 giờ. Mẹ đi làm vào buổi ............................
Nếu thứ ba tuần này là ngày 19 thì thứ ba tuần trước là ngày ................;
 thứ ba tuần kế tiếp là ngày ..............
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hình dưới đây có:
3 hình tứ giác
4 hình tứ giác
5 hình tứ giác
6 hình tứ giác
Bài 7: a) Viết phép cộng có tổng bằng một số hạng: ...........................................
	b) Viết phép trừ có hiệu bằng số trừ : ..........................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_toan_2.docx