Giáo án các môn lớp 2 - Tuần 03

Giáo án các môn lớp 2 - Tuần 03

Toán: KIỂM TRA

 I. Mục tiêu:

 + Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau.

 + KN thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100

 + Giải bài toán bằng một phép tính đã học.

 + Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.

 II. Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra .HS: Giấy kiểm tra, bút

 III.Các hoạt động dạy học:

 

doc 23 trang thuychi 4900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 2 - Tuần 03", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3: Sáng Thứ hai, ngày 21 tháng 9 năm 2020
Giáo dục tập thể Chào cờ. Kể chuyện về Bác Hồ
Toán: KIỂM TRA
 I. Mục tiêu: 
 + Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau.
 + KN thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
 + Giải bài toán bằng một phép tính đã học.
 + Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
 II. Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra .HS: Giấy kiểm tra, bút
 III.Các hoạt động dạy học:
 Đề bài: Vòng vào chữ cái trước đáp án đúng nhất đúng hoặc làm theo yêu cầu các bài tập sau
Bài 1:Dãy các số đúng để điền vào chỗ chấm trong dãy các:69 ; 70; 71;..;..;...;....;....; 77 
 A. 72; 73; 74; 76; 75 C 72; 73 ; 75; 74; 76
 B. 72; 73; 74; 75; 76 D 72; 73; 75; 74 ; 76
Bài 2 Số 55 đọc là
 A. Năm mươi C. Năm mươi lăm
 B. Năm lăm D. Năm lăm 
Bài 3 Số bị trừ của phép trừ : 26 - 12 = 14 
 A. 12 B. 14 C. 38 D. 26
Bài 4 Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 1dm2cm = .... là
 A. 10cm B. 2cm C. 12cm D. 3cm
Bài 5: Điền số vào ô trống
Số hạng
20
23
45
Số hạng
15
15
10
Tổng
Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S
 - Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 10 
 - Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 11
 - Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98
 - Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 99
Bài 7 Tính hiệu của hai số 84 và 44
Bài 8: Hình bên có......hình tam giác
Bài 9: Lớp 2A có 33 học sinh, lớp 2B có 32 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài 10 Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của mối số bằng 7
 Biểu điểm và đáp án:
* Mỗi câu đúng 1 điểm
Bài 1 - B Bài 6: S - Đ - Đ - S
Bài 2 - C Bài 7: 40
Bài 3 - D Bài 8: 6
 Bài 4 - C Bài 9 : Đáp số: 65 học sinh
Bài 5 - 35 ; 38 ; 55 Bài 10: 70; 61; 16; 52; 25; 43; 34.
Tập đọc: BẠN CỦA NAI NHỎ 
 I. Mục tiêu:
 - Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
 - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người,giúp người. (Trả lời đợc các CH trong SGK)
 *KNS: Xác định giá trị:Có khả năng hiểu ra những giá trị bản thân, biết tôn trọng vị tha cho những người khác
 - Lắng nghe tích cực
 II. Chuẩn bị
 - Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa, , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
 III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Đọc bài “ Làm việc thật là vui“ và trả lời câu hỏi của giáo viên
2. Bài mới : Giới thiệu , ghi mục bài.
HĐ1: Luyện đọc :
-GV đọc mẫu , hd đọc đúng
+Tổ chức đọc câu: Kết hợp sửa lỗi phát âm
+ Đọc từng đoạn :
- Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp
. Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài, câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp .
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm ,đọc thi trước lớp
- Lắng nghe nhận xét .
+Đọc toàn bài
HĐ2 :Tìm hiểu bài
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi
H: Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu ?
H: Khi đó cha Nai Nhỏ nói gì ?
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 2 .
H: Nai nhỏ đã kể cho cha nghe về những hành động nào của bạn ?
- Vì sao cha của Nai Nhỏ vẫn lo ?
- Bạn của Nai Nhỏ có những điểm nào tốt?
- Em thích bạn của Nai Nhỏ ở điểm nào nhất ? Vì sao ?
+GV chốt , tóm tắt nội dung bài: Nai nhỏ có một người bạn vừa dũng cảm vừa tốt bụng sẵn sàng giúp đỡ người khác
HĐ3: Luyện đọc lại
- Hướng dẫn đọc theo vai .
- Chú ý giọng đọc từng nhân vật .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
3. Củng cố dặn dò :
Liên hệ: Em học được điều gì ở bạn Nai?
- Kiểm tra 2 học sinh .
- Lắng nghe- Nhắc lại tên bài.
- Lớp lắng nghe đọc mẫu.
-Nối tiếp đọc câu , kết hợp đọc từ khó
- 3HS nối tiếp đọc đoạn trước lớp.
 Một lần khác ,/ chúng con đang đi dọc bờ sông tìm nước uống/ thì thấy lão Hổ hung dữ đang rình sau bụi cây.
-3HS nối tiếp đọc đoạn trước lớp (lần2,.
- Đọc từng đoạn trong nhóm .
- Đại diện các nhóm thi đọc cá nhân
Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
-1HS đọc .
+Lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi 
. Đi chơi cùng bạn
. Cha không ngăn cản con. Nh­ng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con.
+Lớp đọc thầm đoạn 2 và trả lời .
- HS trả lời.
- Phát biểu theo suy nghĩ .
- 6 học sinh đọc theo vai chia thành hai nhóm để đọc .
-H/s: dũng cảm vừa tốt bụng sẵn sàng giúp đỡ người khác .
 Chiều Thứ hai, ngày 21 tháng 9 năm 2020
 ( Nghỉ chuyên môn)
 Sáng thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2020
Toán: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10
 I. Mục tiêu:
 - Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
 - Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
 - Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
 - Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
 - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
 - Làm được các BT : B1 (cột 1,2,3) ; B2 ; B3 (dòng 1) ; B4.
 - HS thích học toán và biết áp dụng vào cuộc sống
 II. Chuẩn bị:
 Gv: Ti vi (10 que tính, sgk)...
 Hs: Que tính, bảng con, vbt.
 III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
-Trả và chữa bài kiểm tra
2. Bài mới: Giới thiệu ,ghi mục bài
HĐ1: HD thực hiện phép cộng có tổng bằng 10
.Đính 6 que tính hỏi:
? Có mấy que tính? cài 6 que tính
?Viết 6 vào cột chục ,hay cột đơn vị?
. Lấy thêm 4 que thực hiện tương tự
+Y/c hs bó lại thành bó lại được tất cả mấy que tính?
? Vậy 6 cộng 4 bằng mấy?
? 10 gồm có mấy chục ,mấy đơn vị?
+Gv viết: 0 vào cột đơn vị, 1 vào cột chục
Hd đặt tính: 6
 +4
 10
+ Viết 6 và 4 thẳng cột
+6 cộng 4 bằng 10, viết 0 ở cột đvị, 1 ở cột chục
HĐ2:Thực hành:
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
-Gv chốt kết quả đúng
Bài 2: Tính
-Hs làm bảng con .2 em lên bảng
-Nhận xét kết quả đúng
Bài 3: Tinha nhẩm
-Hs làm miệng , nối tiếp nêu kq..
-Gv nxét, sửa
Bài 4
- Hs quan sát đồng hồ
-HĐ nhóm đôi : hỏi đố nhau
-Gv nxét, sửa
3.Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học
Hs chữa bài
Hs nhắc lại
-Có 6 que tính .hs lấy 6 que tính
-6 vào cột đvị
-Lấy thêm 4 que, viết vào cột đvị
-10 que tính
-Bằng 10
- 1 chục , 0 đơn vị
Hs nhắc lại
Bài 1: Hs làmmiệng
9+1=10 7+ 3 = 10 5 + 5 = 10
1 + 9 = 10 3 + 7 = 10 10 = 5 + 5
8+2 =10 6 + 4 = 10 10 = 6 + 4
2+8 =10 4 + 6 = 10 10 = 4 + 6...
Bài 2: Hs làm 
Bài 3
7+3+6=16 6+4+8=18 5 +5 + 5 = 15
Bài 4
-Hs đố nhau
-A chỉ 7giờ ; 
-B chỉ 5 giờ
-C chỉ 10giờ
Kể chuyện: BẠN CỦA NAI NHỎ
 I. Mục tiêu:
 - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình (BT1) ; nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2).
 - Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở BT1.
 - HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3 (phân vai, dựng lại câu chuyện).
 - Giáo dục HS quý trọng tình bạn.
 II. Chuẩn bị: Ti vi, Tranh minh hoạ, sgk ; đồ dùng hoá trang.
 III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
-Gọi 3hs kể lại từng đoạn câu chuyện 
‘Phần thưởng’
-Gv nxét
2 . Bài mới: Giới thiệu ,ghi mục bài
HD kể chuyện:
-GV kể mẫu (2 lần , lần 2 kết hợp tranh):
-HD kể
.Dựa theo tranh nhắc lại lời của Nai Nhỏ kể về bạn mình, nxét, tuyên dương
-Y/c HS kể trong nhóm
Phân vai dựng lại câu chuyện (HSKG)
-Y/c các nhóm thi kể theo vai
-Gv nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-3 HS kể chuyện
HS nhận xét
HS nhắc lại
-HS kể lại lời của Nai Nhỏ
-HS nhận xét bình chọn
-HS kể trong nhóm, kể trước lớp
-Các nhóm tự phân vai dựng lại câu chuyện
HS nhận xé bình chọn
Đạo đức BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI(Tiết 1)
 I. Mục tiêu:
 - Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
 - Biết được vỡ sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
 - Hs biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
 - GDKNS: Kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi.
 II. Đồ dùng dạy học:
 -GV: Ti vi, VBT thay Phiếu thảo luận
 -HS: VBT
 III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
-Gọi 2hs trả lời: Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?
-Gv nxét, đánh giá
2. Bài mới: Giới thiệu, ghi mục bài
HĐ1:Tìm hiểu truyện: Cái bình hoa
-Gv kể truyện:
-Chia nhóm y/c hs các nhóm xây dựng phần kết câu chuyện
?Nếu Vô- Va không nhận lỗi thì điều gì sẽ xảy ra?
?Thử đoán xem Vô- va đã nghĩ và làm gì sau đó
?Qua câu chuyện em thấy cần làm gì sau khi mắc lỗi?
?Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
Kết luận: Nhận lỗi và sửa lỗi sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu mến.
HĐ2: Bày tỏ ý kiến, thái độ.
-Gv quy định cách bày tỏ thái độ
+ Tán thành vẽ mặt trời đỏ
+ Không tán thành vẽ mặt trời xanh
+ Khônh đánh giá được ghi 0
a) Người nhận lỗi là người dũng cảm
b)Nếu có lỗi chỉ cần chữa lỗi, không cần nhận lỗi
c)Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi, không cần sửa lỗi
d)Cần nhận lỗi cả khi mọi người không biết mình mắc lỗi
e)Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và em bé
g)Chỉ cần xin lỗi những người quen biết
-Gv kết luận: Khi có lỗi cần sữa lỗi và xin lỗi
3. Củng cố, dặn dò:
-Qua bài học ta rút ra được điều gì ?
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò về nhà thực hiện hành vi nhận lỗi và sữa lỗi khi bản thân mắc lỗi
-Hs trả lời
-Hs nhắc lại
-Hs nghe kể chuyện,1 HS kể lại
+ Cần nhận lõi và sửa lỗi
+ Giúp ta mau tiến bộ và được mọi người yêu quý
- Hs bày tỏ thái độ
.Tán thành: a, d, 
.Không tán thành: b, c, g
.Không đánh giá được: e
 Chiều Thứ ba, ngày 22 tháng 9 năm 2020
Chính tả:(Nghe viết) BẠN CỦA NAI NHỎ
 I. Mục tiêu:
 - Nghe viết lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài : ‘ Bạn của Nai nhỏ’(SGK).
 - Làm đúng BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
 - HS có ý thức rèn chữ viết khi viết chính tả.
 II. Chuẩn bị: bảng phụ, bảng con
 III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ:
- Y/c hs đọc bảng chữ cái
- Gv nxét
2. Bài mới: Giới thiệu , ghi mục bài
HĐ1: HD viết chính tả
+HD tìm hiểu nội dung :
- Gv đọc bài chính tả
? Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi xa cùng bạn?
+ HD viết đúng:
? Bài chính tả có mấy câu?
? Những chữ ntn trong bài chính tả phải viết hoa?
- Y/c hs viết bảng con từ khó
+Viết chính tả
-GV đọc để HS viết bài vào vở :
-Đọc bài để HS soát lỗi
+ Chấm, chữa bài
- Gv chấm, nxét
HĐ2:HD làm bài tập:
Bài 2:
-HS nêu yêu cầu, cho HS làm vào vở , 1 HS lên bảng
Gv nxét, sửa bài
Bài 3: (lựa chọn)
- Gv chọn cho hs làm 3a
- Gv nxét bài đúng.`
3. Củng cố, dặn dò:
-Nhắc lại qui tắc chính tả ng/ ngh
-Nxét tiết học
- Hs đọc bảng chữ cái
- Hs nxét
- Hs nhắc lại
-1 hs đọc lại bài
.Vì bạn của con khoẻ mạnh, thông minh
. 4câu
.Những chữ đầu câu, tên riêng, sau dấu chấm 
- Hs viết bảng con từ khó
-Hs chép bài vào vở
-Hs dò bài- soát lỗi
Bài 2:
Điền ngh hay ng
- ngày tháng ; người bạn
- nghỉ ngơi ; nghề nghiệp
Bài 3a:
Điền ch hay tr: Hs làm phiếu
cây tre, mái che,
trung thành, chung sức.`
Hs nxét, sửa bài
Văn hóa giao thông GIÚP ĐỠ NGƯỜI GẶP KHÓ KHĂN TRONG 
 THAM GIA GIAO THÔNG
 Sáng Thứ tư, ngày 23 tháng 9 năm 2020
Toán : 26 + 4 ; 36 + 24
 I. Mục tiêu:
 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24.
 - Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
 - Làm được các BT : B1 ; B2.
 - Rèn kĩ năng tính cẩn thận cho HS.
 II. Chuẩn bị:
 - GV:Ti vi( Que tính, bảng gài, SGK.)
 - HS: Que tính, SGK, bảng con, VBT.
 III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
-Gọi 2 HS làm bài, cả lớp làm bảng con
-GV nhận xét, .
2. Bài mới: Giới thiệu, ghi mục bài
HĐ1:HD thực hiện cộng 26 +4, 36+24
a) 26 + 4 ( GV, HS cùng thao tác)
. Đưa 2 bó que tính mỗi bó 10 que
. Có mấy chục que tính?
. Lấy thêm 6 que tính và hỏi: có mấy que tính nữa?
- Có tất cả bao nhiêu que tính? Làm như thế nào?
- hỏi: 26 + 4 = ?
-GV nêu cách tính: 26 + 4 = 30
- HD cách đặt tính
 26 6 + 4 = 10 viết 0 nhớ 1
+ 4 2 thêm 1 bằng 3 viết 3
 30
b) 36 + 24
- Hdẫn tương tự như 24 + 6 để tìm được
36 + 24 = 60
HĐ2: Thực hành.
Bài 1a. Hs làm bảng con
GV nhận xét – sửa bài
Bài: 1b. Học sinh làm vở.
GV nhận xét – sửa bài
Bài 2:
-HS đọc đề toán
-HD cho HS yếu
Tóm tắt.
Nhà Mai: 22 con gà.
Nhà Lan: 18 con gà
Cả 2 nhà: . . . con gà?
GV chấm - chữa bài.
Bài 3: (Nếu còn thời gian).
HD HS làm theo mẫu.
Tc cho học sinh làm theo nhóm.
GV nhận xét – sửa bài
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học
Hs làm bài
5 7	 8	 6
 +5 + 3	 + 2	+	 4
 10 10	 10	 10
-Có 2 chục que tính
-Hs lấy 2 chục que tính
-Lấy thêm 6 que tính
Có 26 que tính
-Lấy 26 + 4
26 + 4 = 30
Hs theo dõi – nhắc lại cách tính
-HS cùng thao tác nhanh với GV
Bài 1a. Hs làm bảng con
Kết quả:40, 50 ,90, 60.
Bài: 1b. Học sinh làm vở.
Kết quả: 90, 60, 50, 90
Bài 2:
-hs làm bài
Bài giải
Số gà cả hai nhà nuôi được là:
22 + 18 = 40 (con)
Đáp số: 40 con gà
Bài 3: HS nêu y/c bài.
Hs vào nhóm làm bài
Cả lớp nhận xét - tuyên dương nhóm làm đúng làm nhanh.
Tập đọc: GỌI BẠN
 I. Mục tiêu:
 - Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
 - Hiểu ND : Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. (trả lời được các câu hỏi trong SGK ; thuộc 2 khổ thơ cuối bài).
 - Giáo dục HS biết quý trọng tình bạn.
 II. Chuẩn bị: 
 - Tranh minh hoạ, SGK
 III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Gọi 2 hs đọc bài: Bạn của Nai Nhỏ
- Gv nxét, sửa
2. Bài mới: Giới thiệu, ghi mục bài
HĐ1 : Luyện đọc:
-Gv đọc mẫu toàn bài, hd đọc đúng
+ Đọc từng dòng thơ, kết hợp sửa lỗi phát âm sai
+ Đọc từng khổ thơ trước lớp lần 1 kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng khổ thơ trước lớp lần 2 kết hợp hd ngắt đúng nhịp thơ
Bê Vàng đi tìm cỏ/
Lang thang quên đường về/
+ Đọc trong nhóm
-Gv theo dõi, sửa
- Đại diện các nhóm thể hiện lại
-Gv nxét
+ Đọc toàn bài thơ
HĐ2: Tìm hiểu bài:
-H: Đôi bạn Dê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu?:
-H: Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?
-H:Khi Bê Vàng quên đường về, Dê Trắng đã làm gì?:
-Vì sao đến bât giờ Dê trắng vẫn kêu “Bê”, “Bê”:
HSG: Em có nhận xét gì về tìn bạn của
Bê Vàng và dê trắng?
GV nhận xét, chốt ND bài thơ
HĐ3: Học thuộc lòng bài thơ:
- HD học thuộc lòng bài thơ
-y/c các nhóm thi học thuộc lòng bài thơ
-GV nhận xét 
3.Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học
2 HS đọc bài
HS nhận xét
Hs nhắc lại
-Hs tiếp nối nhau đọc bài.
-Hs luyện đọc ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ
-Đọc nối tiếp khổ thơ
-Hs đọc chú giải SGK
-Hs đọc từng khổ thơ
-Hs các nhóm luyện đọc, 
-1 HS đọc toàn bài thơ
-HS đọc thầm , trả lời câu hỏi
.... Trong rừng xanh sâu thẳm
.... Vì trời hạn hán cỏ héo khô, suối cạn ,đôi bạn không có gì ăn.
.....Dê Trắng thương bạn tìm bạn.
..... Dê Trắng không quên được bạn vẫn gọi bạn, hi vọng bạn trở về.
.... thân nhau,...
-Hs học thuộc lòng bài thơ.
-Các nhóm thi đọc TL bài thơ.
-Hs nhận xét bình chọn.
 Sáng Thứ năm, ngày 24 tháng 9 năm 2020
Toán LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu:
 - Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.
 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24.
 - Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
 - Làm được các BT : B1 (dòng 1) ; B2 ; B3 ; B4.
 II. Chuẩn bị:
 - Gv: ( ti vi) SGK, VBT, phiếu học tập
 - Hs: VBT, SGK, bảng con
 III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ
- Chữa bài tập về nhà
- Gv nhận xét, chữa bài
2. Bài mới: Giớí thiệu , ghi mục bài
HD thực hành
Bài 1: Tính nhẩm
-Hs làm miệng
- Gv nxét, sửa: 9+1+5=15; 
 9+1+8=18;
-Y/C nêu cách tính nhẩm
Bài 2: Tính
-Hs làm bảng con
Gv nxét, Củng cố
-H: Thực hiên cộng theo thứ tự nào?
Bài 3:
-HS đọc đề toán
 Tóm tắt
Nữ: 14hs
Nam: 16hs
Tất cả có: hs?
- Gv chấm, chữa bài:
3. Củng cố - dặn dò:
- Nxét tiết học
- 2 Hs lên bảng : Đặt tính rồi tính
 76+22 27+4
Hs nhắc lại
Bài 1
- Hs làm miệng
Hs nxét, sửa bài
Bài 2: Hs làm bảng con
-Hs nxét, sửa bài
Bài 3:
-Hs tóm tắt giải bài vào vở
 Bài giải
Số Hs cả lớp có là:
 14+16= 30 ( học sinh)
 Đáp số: 30 học sinh
Hs nxét, sửa bài
Luyện từ và câu: TỪ CHỈ SỰ VẬT - CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?
 I. Mục tiêu:
 -Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý. (BT1, BT2)
 - Biết đặt câu theo kiểu Ai là gì?
 - Hs biết vận dụng các từ đã học vào cuộc sống hàng ngày.
 II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài tập 1 SGV.SGK, VBT.
 III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Gọi 2 Hs làm lại BT1, BT2 tuần2
- Gv nxét
2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi mục bài
 HD làm bài tập. 40’
Bài1:
-HS đọc yêu cầu
Y/c hs tìm từ chỉ sự vật trong tranh.
H:Từ chỉ sự vật là từ chỉ gì?
Gv nhận xét, sửa bài ,củng cố kt...
-Tìm thêm từ chỉ sự vật.
-Củng cố về từ chỉ sự vật
Bài 2:
-Y/c Hs quan sát bảng và tìm từ chỉ sự vật. đánh dấu vào vở bài tập
-1 HS nêu từ chỉ sự vật
-Gv nxét, từ đúng
Bài 3: Đặt câu theo mẫu
-HD học sinh năm cấu trúc câu mẫu
Ai( cái gì, con gì) là gì?
-Câu có hai bộ phận :
Bộ phận thứ nhất là bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai( cái gì, con gì)
Bộ phận thứ hai là bộ phận trả lời cho câu hỏi là gì?
-Tổ chức hS đọc câu miệng
-Gv n xét, sửa bài
3. Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Học sinh làm bài
Hs nhận xét
Hs nhắc lại
Bài1: hs quan sát tranh trả lời câu hỏi.
1. bộ đôi; 2 công nhân; 3 ô tô; .
-Nối tiếp nêu
Bài 2
...bạn; thước kẻ; cô giáo; thầy giáo; học trò; nai; cá heo ..
HS nhận xét , sửa bài
Bài 3: .
VD: Bạn Hà / là hs lớp 2a
.Bộ phận thứ nhất Bộ phận thứ hai
Ai là từ chỉ người
cái gì là từ chỉ đồ vật
con gì là từ chỉ con vật
- Bạn Hiền là học sinh lớp 2c.
- Cái bút là vật để viết bài.
- Con mèo là con vật thích bắt chuột .
Luyện Tiếng Việt: Luyện tập Từ chỉ sự vật.Kiểu câu Ai là gì?
 I. Mục tiêu
 - Củng cố lại kiến thức về từ chỉ sự vật, câu kiểu: Ai là gì?
 - Rèn nhận biết nhanh từ và câu
 - Phát triển tư duy ngôn ngữ
 II. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
HD luyện tập
Bài 1: Hãy viết tiếp vào chỗ trống để được một câu hoàn chỉnh:
-Em tên là .
-Em học lớp .
-Em học tại trường ..
- .là đồ dùng học tập của em .
-Cây bàng, cây phượng .
-Y/C HS tự điền
-Gọi HS đọc bài làm của mình
-Nhận xét 
Bài 2.Trong các từ sau, có mấy từ chỉ sự vật, đó là những từ nào: bút chì, thầy giáo, học trò, kiên trì, thước, cây bàng, con gà, nhớ, quên.
Bài 3: Chọn và điền các từ chỉ sự vật cho trước dưới đây vào đúng cột(theo mẫu bảng dưới đây):chanh, bưởi, táo, xe máy, ô tô,xu hào, cảỉ bắp, xúp lơ, cà rốt, nổ máy, giá sách, bút bi, vịt,dê, nhi đồng, xe đạp, máy bay, xích lô, thầy giáo, kĩ sư, bác sĩ, tàu thuỷ, quạt trần, rắn, ếch, chó, gà, mèo, lợn, công, hổ, voi, bộ đội, học sinh.
-GV cùng HS theo dõi,nhận xét
Bài 4. Đặt câu: Ai là gì?
Mỗi HS đặt 2 câu
-Chấm bài, nhận xét.
*Củng cố kiến thức, dặn dò
Bài 1
-HS tự điền
Bài 2
1. bút chì, thầy giáo, học trò, thước, cây bàng, con gà
Bài 3
-HS thảo luận theo nhóm bàn và sắp xếp, 4 HS lên bảng làm bốn cột
Từ chỉ người
Từ chỉ đồ vật
Từ chỉ con vật
Từ chỉ cây cối
HĐGDNGLL VẼ TRANH VỀ MÁI TRƯỜNG CỦA EM
 Chiều Thứ năm, ngày 24 tháng 9 năm 2020
Tập viết: CHỮ HOA B
 I. Mục tiêu:
 - HS biết cách viết chữ hoa B cỡ vừa và cỡ nhỏ.
 -Viết được chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), câu ứng dụng: Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3lần).
 -Rèn HS viết chữ đẹp.
 II. Đồ dùng dạy và học .
 - Mẫu chữ hoa B đặt trong khung chữ, ( bảng phụ kẽ sẵn ô ly ).
 -Vở tập viết.
 III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:
-HS viết bảng con: Anh, Ăn
2. Bài mới :Giới thiệu , ghi mục bài
HĐ 1 : Hướng dẫn viết bảng
+Chữ hoa B
-Quan sát mẫu chữ và nhận xét:
? độ cao và cấu tạo chữ hoa B.
- HD quy trình viết lần kết hợp viết mẫu.
+Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
-Đọc cụm từ ứng dụng.
-Hỏi: Bạn bè sum họp có nghĩa là gì?
-Cụm từ gồm mấy tiếng? Là nhữ tiếng nào?
-So sánh chiều cao chữ B và chữ a.
-Những chữ nào có chiều cao bằng chữ B.
-Nêu độ cao những chữ còn lại.
-Khi viết Bạn ta viết nét nối giữa B và a như thế nào?
-Khoảng cách giửa các chữ bằng chừng nào?
Yêu cầu học sinh viết chữ Bạn vào bảng.
-Giáo viên chỉnh sửa cho những em còn sai.
HĐ2: Hướng dẫn viết vào vở tập viết
-Yêu cầu học sinh viết vào vở bài tập.
-Giáo viên chỉnh và sửa lỗi.
-Thu và chấm 5 đến 7 bài
3. Củng cố - Dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Học sinh thực hiện.
-Quan sát và trả lời.
-HS viết vào bảng con.
- Viết bảng
-Một số em đọc.
-HS trả lời.
-Cả lớp viết theo yêu cầu
-Cả lớp viết vào vở.
-Cả lớp tự sửa
 Tự nhiên và xã hội HỆ CƠ
 I. Mục tiêu
 - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân.
 - Biết được sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động.
 - Có ý thức tập luyện thể dục thường xuyên để cơ được săn chắc.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Gv:( Ti vi) tranh hệ cơ ở SGK, 1 con ếch đã lột da.
 III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ (3p)
? Chỉ và nói tên các xương và khớp xương của cơ thể ?
? Chúng ta nên làm gì để cột sống không cong vẹo?
- GV nhận xét
2. Bài mới: (30p) Giới thiệu,ghi mục bài
HĐ1:Tìm hiểu một số cơ của cơ thể (15p)
? Trong cơ thể chúng ta, bộ xương được bao bọc bởi cái gì?
Giới thiệu: Trong cơ thể chúng ta, bộ xương được bao bọc bởi hệ cơ và các bộ phận khác. Vậy, các em biết gì về hệ cơ trong cơ thể chúng ta?
- GV cho HS quan sát hình vẽ số 1 (SGK) để các em quan sát các loại cơ trong cơ thể
+ Có những loại cơ nào trên cơ thể chúng ta?
+ Cơ có tác dụng gì?
Kết luận kiến thức:
- Trong cơ thể chúng ta có các loại cơ: cơ tay, cơ chân, cơ mặt, cơ ngực, cơ bụng, cơ lưng, cơ mông,...
- Khi tay co lại, bắp cơ ngắn lại và cứng hơn; khi tay duỗi ra, bắp cơ sẽ dài hơn và mềm hơn HĐ2: Làm gì để cơ được săn chắc?( 15p)
-Y/c hs quan sát tranh số 3 (SGK) :
?Chúng ta nên làm gì để cơ luôn
 được săn chắc?
- Gv nhận xét, chốt lại ý đúng
*GD hs cần vận động cho cơ săn chắc
3 . Củng cố dặn dò:(2p)
-HS chơi gắn chữ vào tranh tìm tên 
các cơ.
- Gv nhận xét biểu dương 
- Nhận xét tiết học - Dặn dò về nhà
- 1 HS trả lời
- 1 HS trả lời
- Lớp nhận xét
- Bởi da, thịt,...
-HS quan sát hệ cơ bằng hình vẽ số 1 Thảo luận nhóm 4, ghi kết quả của nhóm vào bảng nhóm
 Nêu kết quả
+ Trong cơ thể có cơ bắp tay, cơ bắp chân.
+ Trong cơ thể cơ ở khắp nơi.
+ Cơ bảo vệ cho xương....
 - HS nhắc lại
- HS nghe, quan sát
- HS trả lời, VD: Để cơ luôn được săn chắc chúng ta cần: tập thể dục, vận động hằng ngày, lao động vừa sức, vui chơi, ăn uống đầy đủ 
- HS thực hiện chơi theo tổ.
- HS nhận xét
HD Tự học: HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY
 I. Mục tiêu
 - Giúp HS hoàn thành các bài tập Toán , TV trong ngày
 II. Đồ dùng dạy học:VBT, Vở Tập viết
 III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Tiếng Việt( Tập viết và L. từ và câu)
-GV giúp đỡ HS hoàn thành bài tập đọc 
Toán:
-GV giúp đỡ HS hoàn thành bài toán 
-Làm thêm BTNC(HSG)
Bài 1: Tính hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số giống nhau.
-Nhận xét.
-HS. ................................................
.........................................................
- HS:............................................
......................................................
 Sáng Thứ sáu, ngày 25 tháng 9 năm 2020
 Toán: 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5
 I. Mục tiêu:
 - HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.
 - Nhận biết trực giác về tình giao hoán của phép cộng.
 - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
 - Làm được các BT : B1 ; B2 ; B4.
 - HS làm toán cẩn thận, chính xác và đúng.Tích cực tham gia hoạt động học tập.
 II. Chuẩn bị:
 -GV:( Ti vi)Bảng cài, que tính.
 -HS: Que tính, bộ số học toán.
 III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới : Giới thiệu, ghi mục bài
HĐ1:HD thực hiện cộng : 9 + 5
+GV nêu bài toán: Có 9 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
- GV hỏi: Em làm thế nào ra 14 que tính?
- GV cùng HS thực hiện trên bảng gài, que tính: 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính bó thành 1 chục. 1 Chục que tính với 4 que tính rời là 14 que tính. Vậy 9 cộng 5 bằng 14.
-H: Ngoài cách sử dụng que tính chúng ta còn cách nào khác không?
+HD HS thực đặt tính .
- Gọi 1 HS đặt tính.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính.
Ò Nhận xét, tuyên dương.
HĐ2: Lập bảng cộng 9 cộng với 1 số
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép cộng trong phần bài học.
9 + 2 = 11 	9 + 6 = 15
9 + 3 = 12	9 + 7 = 16
9 + 4 = 13	9 + 8 = 17
9 + 5 = 14	9 + 9 = 18
- Tổ chức HS đọc thuộc lòng bảng công thức.
HĐ3: Thực hành
.Bài 1:Tính nhẩm:
-HS làm miêng , nối tiếp nêu kết quả
Ò Sửa bài, nhận xét.Củng cố kt...
 Bài 2: Tính
- Nêu yêu cầu của bài 2.
- Y/c hs làm bảng con.
Ònhận xét, tuyên dương Củng cố kt....
Bài 4
-Gv hướng dẫn hs tóm tắt bài toán.
Tóm tắt:
Có : 9 cây cam
Thêm : 6 cây cam
Tất cả : ... cây cam ?
-Gv chấm chữa bài. Củng cố kt...
3.Củng cố – Dặn dò:
- Dặn HS học thuộc bảng công thức 9 cộng với 1 số.
- GV nhận xét tiết học.
- Hát.
-HS thao thao tác que tính và trả lời kết quả 14 que tính
- HS thực hiện phép cộng 9 + 5.
-HS nêu
+
 9
 5
14
- HS xung phong đọc thuộc.
Bài 1 Tính nhẩm.
9+3=12 ; 9+6=15 
3+9=12 ; 6+9=15 
Bài 2 Tính.
- HS bảng con. Kết quả:
11	. 17	. 18	.16	.14
 Bài 4
- HS đọc đề bài.
- Hs làm vở.
 Giải:
Số cây cam trong vườn đó có tất cả là:
 9 + 6 = 15 (cây)
 Đáp số: 15 cây.
Luyện Toán: CHỮA BÀI KIỂM TRA
 I. Mục tiêu:
 - Giúp học sinh biết khả năng nhận thức của mình về các kiến thức đã học:
 + Viết số liền trước, số liền sau.
 + Cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
 + Giải bài toán bằng một phép tính đã học.
 + Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
 II. Chuẩn bị: Bài kiểm tra
 III. Các hoạt động dạy học:
GV cho học sinh lên chữa bài kiểm tra sáng thứ hai và nhận xét, đối chiếu bài kiểm tra của mình để rút kinh nghiệm
 Chính tả(Nghe-viết): GỌI BẠN
 I. Mục tiêu:
 - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn.
 - Làm được BT2 ; BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
 - Có ý thức rèn chữ, giữ vở.
 II. Chuẩn bị:
 - Bảng phụ viết bài chính tả, viết các bài tập 2a, 2b, 3a, trò chơi, thẻ chữ.
 - Vở bài tập, bảng con, bảng Đ – S, phấn, giẻ lau, vở viết.
 III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc: nghe ngóng, cây tre, thi đỗ.
Ò Nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới:Giới thiệu, ghi mục bài.
HĐ1: Hướng dẫn nghe viết
+ Tìm hiểu nội dung
- GV đọc bài và 2 khổ thơ cuối.
- Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn như thế nào?
- Thấy Bê Vàng không trở về, Dê Trắng đã làm gì?
+HD viết đúng:
- Bài chính tả có những chữ nào viết hoa?
- Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với những dấu câu gì?
- Viết từ khó.
+Viết chính tả
- Đọc cho cả lớp viết.
- Đọc cả bài cho HS soát lại.
- Đổi vở chữa bài.
+Chấm bài
- Chấm 1 số vở, nhận xét.
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập
-Bài 2:
-GV treo bảng phụ ghi bài 2.
- Đọc yêu cầu bài.
Nhận xét,sửa bài
? Nêu lại luật chính tả của ngh và ng
Bài 3a
- Hd hs làm bài.
- Dùng bảng Đ – S sửa bài.
Ò Nhận xét.
3.Củng cố– Dặn dò: 
- Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng.
- Lớp viết bảng con.
- 2 HS đọc lại.
- Trời hạn hán, suối cạn hết nước, cỏ cây khô héo, không có gì để nuôi sống đôi bạn.
- Chạy khắp để nơi tìm bạn.
- Viết hoa chữ cái đầu bài, đầu dòng thơ, tên nhân vật.
- Sau dấu 2 chấm, trong dấu ngoặc kép, sau mỗi tiếng gọi có dấu chấm cảm.
- HS nêu từ + âm + vần
- Viết bảng con chững từ khó vừa nêu.
- Viết vào vở.
- Chữa bài bằng bút chì.
- Hoạt động cá nhân.
Bài 2: Chọn chữ thích hợp....
a)(ngờ, nghiêng):ngả nghiêng, nghi ngờ
b)(ngon, nghe) nghe ngóng, ngon ngọt
Bài 3
-1 HS đọc , làm VBT
a) trò chuyện, che chở,
trắng tinh, chăm chỉ.
- Nhận xét.
Thể dục: QUAY PHẢI, QUAY TRÁI. 
 ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY 
 I. Mục tiêu:
 - Ôn động tác quay phải, quay trái: HS thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác và đúnghướng 
 - Học hai động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. 
 Yêu cầu: HS thực hiện được động tác ở mức tương đối đúng.
 II. Địa điểm phương tiện:
 - Địa điểm: Nhà tập đa năng trường Tiểu học Quỳnh Dị.
 - Phương tiện: 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi.
 III. Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
Phương pháp tổ chức
1. Mở đầu:
 - Gv nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ hoc.
 - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
 - Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp 1.2 .
2. Cơ bản:
a. Ôn đội hình đội ngũ:
 - Động tác: Quay phải, quay trái.
 - Gv hô cho cả lớp thực hiện.
 - Gv quan sát, sửa sai.
b. Học bài thể dục phát triển chung:
 * Động tác vươn thở.
.- TTCB . Đứng cơ bản
 - Nhịp1:Bước chân trái sang ngang rộng bằng vai đồng thời hai tay dang ngang – lên cao thẳng hướng, mắt nhìn lên cao hít sâu vào bằng mũi.
 - Nhịp 2: Đưa hai tay trên cao, xuống dưới bắt chéo trước bụng một cách nhịp nhàng.
 - Nhịp 3: Hai tay dang ngang, bàn tay ngửa - Nhịp 4: về tư thế chuẩn bị.
 - Nhịp 5,6,7,8. Như 1,2,3,4. Đổi chân.
* Động tác tay.
 -TTCB . Đứng cơ bản
 - Nhịp1: Bước chân trái sang ngang rộng bằngvai đồng thời hai tay rang ngang , bàn tay ngửa, mặt hướng trước.
 - Nhịp 2: Đưa hai tay lên cao, vỗ vào nhau.
 - Nhịp 3: Đưa hai tay ra trước cao ngang vai, bàn tay sấp.
 - Nhịp 4: về tư thế chuẩn bị.
 - Nhịp 5,6,7,.8. Như 1,2,3,4. Đổi chân.
* Ghép hai động tác vừa học. 
b. Chơi trò chơi: “Qua đường lội”
 - Gv nêu tên trò chơi,cách chơi, luật chơi.
 - Sau đó cho học sinh chơi.
 - Thưởng, phạt.
3. Kết thúc:
 - Cho học sinh thực hiện động tác cúi người thả lỏng
 - Gv cùng học sinh hệ thống bài học.
 - Gv nhận xét kết quả giờ học.
 -Ra bài tập về nhà.
 -Đội hình nhận lớp 
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 gv
 -Đội hình tập luyện:
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 gv
- Gv tập mẫu động tác 1 lần sau đó vừa tập vừa phân tích động tác cho học sinh tập theo.
- Gv hô nhịp và cùng tập với học sinh 1 lần
- Gv hô cho cả lớp tập kết hợp nhận xét, sửa sai.
- Cán sự lớp diều khiển lớp tập luyện, gv quan sát sửa sai.
 -Đội hình chơi:
* * * * * * * *
* * * * * * * *
 gv
 -Đội hình xuống lớp:
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 gv
 Chiều thứ sáu, ngày 25 tháng 9 năm 2020
 Tập làm văn: SẮP XẾP CÁC CÂU TRONG BÀI. 
 LẬP DANH SÁCH HỌC SINH
 I. Mục tiêu:
 - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh, kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện: Gọi bạn (BT1).
 - Xếp đúng thứ tự các câ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_2_tuan_03.doc