Giáo án các môn Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2020-2021
I. Mục tiêu
1/ Yêu cầu cần đạt:
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị , thứ tự của các số .
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
- Tính cẩn thuận
2/Ghi chú :Bài 1,3,4,5
II. Chuẩn bị
GV: Bảng cài – số rời, PBT
HS: Bảng con – vở
- PP: Động não, đàm thoại, theo mẫu, giảng giải, .
III. Các hoạt động
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 7 tháng 9 năm 2020 Môn: Tập đọc Có công mài sắt , có ngày nên kim (T1,2) I/ Muc tiêu : 1/ Yêu cầu cần đạt: - Đọc đúng rõ ràng toàn bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ . - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì , nhẫn nại mới thành công. (trả lời được câu hỏi trong SGK) 2/ KNS: - Tự nhận thức về bản thân( hiểu về mình, biết tự đánh giá ưu khuyết điểm của mình để tự điều chỉnh). - Lắng nghe tích cực. - Kiên định. - Đặt mục tiêu (biết đề ra mục tiêu và lập kế hoạch thực hiện). - Câu chuyện khuyên chúng ta phải biết kiên trì và nhẫn nại. Kiên trì nhẫn nại thì làm việc gì cũng thành công. II/ ĐỒ DÙNG -DẠY HỌC - GV: PBT, bảng phụ ghi câu luyện đọc - HS: SGK, vở, . - PP: quan sát, đàm thoại, động não, giảng giải, III/HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định : 2. KTBC: - Tiết trước các em học bài gì? * Giao NT kiểm tra: - Kiểm tra đồ dùng học tập - Nhận xét chung khâu KT. 3. Bài mới - Giới thiệu :GV cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi -Tranh vẽ những ai? - Muốn biết bà cụ làm việc gì và trò chuyện với cậu bé ra sao, muốn nhận được lời khuyên hay, hôm nay chúng ta sẽ tập đọc truyện: “Có công mài sắt có ngày nên kim”. GV ghi bảng tựa bài a. Luyện đọc * Đọc mẫu - GV đọc mẫu: * Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu - NT: điều khiển cho nhóm đọc từng câu. - NT: chọn từ khó mà nhóm đọc sai nhiều cho đọc lại. - Rút ra từ khó :quyển, nắn nót, nguệch ngoạc, thỏi sắt - Nhận xét uốn nắng sửa sai . * Đọc từng đoạn trước lớp - NT: điều khiển cho nhóm đọc từng đoạn. H/d hs chia đoạn -H/d đọc đúng câu Mỗi khi cầm quyển sách / cậu chỉ đọc vài dòng / đã ngáp ngắn ngáp dài,/ rối bỏ dở.// Bà ơi bà làm gì thế ?//Thỏi sắt to như thế,/ làm sao bà mài thành kim được?// . Đọc từng đoạn trong nhóm - Lớp đồng thanh 4.Củng cố : 4’ - Hỏi lại tên bài - Gọi hs đọc bài - GD: Rèn kỉ năng đọc đúng , nhanh 5. Dặn dò : 1’ CB” tìm hiểu tiết 2” - Nhận xét chung - BVN điều khiển lớp. - HS trả lời - NT kiểm tra/ báo cáo. - Một bà cụ, một cậu bé. Bà cụ đang mài vật gì đó. Cậu bé nhìn bà làm việc, lắng nghe lời bà. - HS đọc lại tựa bài - Hs nghe - Hs nối tiếp nhau đọc - Nhóm thực hiện - Nhóm thực hiện - Nhóm thực hiện - Hs chia đoạn theo SGK - Cá nhân đọc - NT điều khiển nhóm luyện đọc - Lớp đọc - Trả lời - Cá nhân đọc. - Nghe Tiết 2 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ Ổn định: 1’ 2/ Kiểm tra: 4’ - Hỏi lại tên bài - Cho hs đọc bài - Nhận xét 3/ Bài mới: 25’ - Gọi hs nhắc lại tên bài b/ Tìm hiểu bài: - NT: Đọc từng câu hỏi SGK yêu cầu nhóm trả lời - GV: đi từng nhóm quan sát, nhận xét (chốt lại) * Câu 1: Lúc đầu cậu bé học hành thế nào? - Tự nhận thức về bản thân( hiểu về mình, biết tự đánh giá ưu khuyết điểm của mình để tự điều chỉnh). * Câu 2: Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì * Câu 3: Bà cụ giảng giải thế nào? - Lắng nghe tích cực. - kiên định. * Câu 4: Câu chuyện này khuyên em điều gì ?Em hãy chọn câu đúng ? a/ Câu chuyện khuyên em chăm chỉ học tập b/ Câu chuyện khuyên em mài thỏi sắt . - Đặt mục tiêu( biết đề ra mục tiêu và lập kế hoạch thực hiện). - GV: gợi ý cho HS rút ra nội dung bài * NDC: Câu chuyện khuyên chúng ta phải biết kiên trì nhẫn nại , kiên trì nhẫn nại thì làm việc gì cũng thành công . c/ Luyện đọc lại - Đọc mẫu lần 2. - GV hướng dẫn luyện đọc - Hs đọc theo nhóm - Thi đọc trong nhóm 4. Củng cố : 4’ - Gọi HS đọc toàn bài. - GD:Biết chăm chỉ học tập ,làm việc , không nên lười biến . 5. Dặn dò: 1’ - Nhắc học sinh luyện đọc. - Chuẩn bị kể chuyện. - Nhận xét tiết học. - BVN điều khiển lớp - Nhắc lại - NT điều khiển bạn đọc bài/ nhận xét - Hs nêu - Nhóm thực hiện - Làm việc gì cũng mau chán không chịu khó học, chữ viết nguệch ngoạc, đọc sách được vài dòng bỏ đi chơi. - Cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá. - Mỗi ngày mài ...cháu thành tài . - Hs chọn câu đúng a. - HS tự nêu - Vài hs đọc - Hs nghe - Hs nghe - NT điều khiển các nhóm luyện đọc - Mỗi HS đọc 1 đoạn -Lắng nghe Môn : Toán (T1) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (Tr.3) I. Mục tiêu 1/ Yêu cầu cần đạt: - Biết đếm đọc , viết các số đến 100. - Nhận biết được các số có một chữ số , các số có hai chữ số ; ,số lớn nhất , số bé nhất có một chữ số ; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số ; số liền trước , số liền sau . 2/ Ghi chú :Bài: 1,2,3 - Tính cẩn thận. II. Chuẩn bị - PBT, SGK - Vở – SGK - PP: động não, thực hành, chia nhóm, đàm thoại, giảng giải, .. III. Hoạt động dạy -học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định : 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 4’ - KT vở – SGK nhắc hs bao bìa dán nhãn cẩn thận 3. Bài mới: 25’ - Giới thiệu: Tiết toán đầu tiên của của chúng ta hôm nay các em sẽ ôn lại các số trong phạm vi 100. a. Hướng dẫn bài tập: * Bài 1: (miệng) - NT điều khiển nhóm làm việc - Hướng dẫn - Có 10 số có 1 chữ số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Số 0 là số bé nhất có 1 chữ số. Số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số. - Hướng dẫn HS sửa. - Nhận xét tuyên dương. * Bài 2: (vở) - Cho HS đọc và làm bài - Hướng dẫn HS viết tiếp các số có 2 chữ số. - Chốt: Số bé nhất có 2 chữ số là 10, số lớn nhất có 2 chữ số là 99. * Bài 3: (vở) - Hướng dẫn HS viết số thích hợp vào chỗ chấm theo thứ tự các số: 33, 34, 35 - Liền trước của 34 là 33. - Liền sau của 34 là 35. 4. Củng cố : 4’ - Hỏi lại tên bài -“Nêu nhanh số liền sau, số liền trước của 1 số cho truớc”. GV nêu 1 số rồi chỉ vào 1 HS nêu ngay số liền sau rồi cho 1 HS kế tiếp nêu số liền truớc hoặc ngược lại. 5. Dặn dò - Xem lại bài - Chuẩn bị: Ôn tập (tiếp theo) - Nhận xét chung . - BVN điều khiển lớp - NT kiểm tra/ báo cáo. - HS nhắc lại tựa bài. - Nhóm làm việc - HS nêu - HS làm bài a. Các số điền thêm: 3, 4, 6, 7, 8, 9 b. Số bé nhất có 1 chữ số: 0. c. Số lớn nhất có 1 chữ số: 9. - NT cho các bạn đọc đề và nêu từng câu hỏi cho bạn trả lời/ nhận xét/ làm vào vở. - HS đọc đề - HS làm bài vào vở - Liền sau của 39 là 40 - Liền trước của 90 là 89 - Liền trước của 99 là 98 - - Liền sau của 99 là 100 - 1 hs nêu - 2 hs thi đua nêu - Nghe Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2020 Môn :CHÍNH TẢ (tập chép) CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM (T1) I. Mục tiêu * Yêu cầu cần đạt: - Chép chính xác bài chính tả (SGK) ; trình bài đúng hai câu văn xuôi . không mắc quá 5 lỗi trong bài - Làm được các bài tập 2, 3, 4. - Viết đúng đẹp, giữ vở sạch . II. Chuẩn bị - GV: PBT - HS: SGK, vở, . - PP: vấn đáp,động não, theo mẫu III. Các hoạt động HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 4’ - Kiểm tra vở HS - Nhận xét chung khâu KT 3. Bài mới : 25’ *Giới thiệu: Trong giờ chính tả hôm nay sẽ hướng dẫn các em.Chép lại đúng 1 đoạn trong bài tập đọc vừa học.Làm bài tập phân biệt các tiếng có âm vần dễ viết lẫn. b. Tìm hiểu bài: * Hướng dẫn tập chép. - Chép sẵn đoạn chính tả lên bảng. - Đọc đoạn chép trên bảng. - NT cho các bạn đọc, nắm nội dung theo các câu hỏi: + Đoạn này chép từ bài nào? + Đoạn chép này là lời của ai nói với ai? + Bà cụ nói gì? - NT cho bạn đọc và nêu nhận xét: + Đoạn chép có mấy câu? + Cuối mỗi câu có dấu gì? + Chữ đầu đoạn viết ntn? - Hướng dẫn các bạn đọc và tìm từ có vần khó viết trong bài: - GV nhận xét uốn nắn - GV đọc mẫu lần 2 * Viết vở - Cho HS nhìn và viết bài vào vở - Theo dõi uốn nắn. - Cho hs đổi chéo vở sót lỗi *Luyện tập - Bài 2: NT Cho các bạn đọc yêu cầu/ làm vào PBT - Điền vào chỗ trống k hay c im khâu, ậu bé, iên nhẫn, bà,...u - Nhận xét. - Bài 3: Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau: - GV phát PBT. Cho NT điều khiển các bạn làm. - Nhận xét, uốn nắn - Bài 4: Học thuộc lòng bảng chữ cái - Xoá những chữ cái viết ở cột 2, yêu cầu 1 số HS nói hoặc viết lại. - Xoá lên chữ viết cột 3 - Xoá bảng 4. Củng cố : 4’ - Hỏi lại tên bài - Gọi hs đọc lại các chữ cái - GD: Rèn kỉ năng viết chữ chính xác , đúng , đẹp . 5 .Dặn dò: 1’ - Nhắc hs về xem lại chữ sai viết lại cho đúng - Chuẩn bị: Ngày hôm qua đâu rồi? - Nhận xét chung - BVN điều khiển lớp - NT Kiểm tra/ báo cáo - Nhắc lại tựa bài - Theo dõi - NT cho các bạn đọc lại - Có công mài sắt có ngày nên kim - Bà cụ nói với cậu bé - Cho cậu bé thấy: Kiên trì, nhẫn nại, việc gì cũng làm được. - NT cho các bạn trả lời/ nhận xét bạn - NT cho các bạn đọc và tìm từ có vần khó viết/ chốt từ khó và cho các bạn viết vào bảng con/ nhận xét bạn. - Nghe - HS viết bài vào vở - HS sửa lỗi. Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút chì. - NT điều khiển các bạn làm/ nhận xét: kim, cậu, kiên, cụ - NT cho các bạn làm/ nhìn cột 3 đọc lại tên 9 chữ cái/ nhìn chữ cái cột 2 nói hoặc viết lại tên 9 chữ cái/ nhận xét - NT cho từng bạn đọc thuộc/ nhận xét. - Nhắc lại - Cá nhân đọc lại - Nghe TOÁN (T2) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (Tr.4) I. Mục tiêu 1/ Yêu cầu cần đạt: - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị , thứ tự của các số . - Biết so sánh các số trong phạm vi 100. - Tính cẩn thuận 2/Ghi chú :Bài 1,3,4,5 II. Chuẩn bị GV: Bảng cài – số rời, PBT HS: Bảng con – vở - PP: Động não, đàm thoại, theo mẫu, giảng giải, . III. Các hoạt động HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định : 1’ 2. Bài cũ: 4’ - Hỏi lại tên bài GV phát PBT cho HS hỏi - đáp: Số liền trước của 82 là số nào? Số liền sau của 72 là số nào? HS đọc số từ 10 đến 99 Nêu các số có 1 chữ số 2 chữ số Nhận xét chung khâu KT 3. Bài mới : 25’ a.Giới thiệu:Tiết học hôm nay các em tiếp tục ôn tập - Ôn tập các số đến 100 b. Hướng dẫn bài tập * Bài 1: (miệng) - NT điều khiển nhóm làm việc -Hướng dẫn: - 8 chục 5 đơn vị viết số là: 85 - Nêu cách đọc - Không đọc là tám mươi năm - 85 gồm mấy chục, mấy đơn vị? - Nhận xét sửa sai * Bài 3: (vở) - NT điều khiển nhóm làm việc - Nêu cách thực hiện - Khi sửa bài cô hướng dẫn HS giải thích vì sao đặt dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm. * Bài 4: (vở) - NT điều khiển nhóm làm việc -Yêu cầu HS nêu cách viết theo thứ tự. - Nhận xét sửa sai * Bài 5: (miệng) - NT điều khiển nhóm làm việc - Nêu cách làm - Chốt: Qua các bài tập các em đã biết so sánh các số có 2 chữ số, số nào lớn hơn, bé hơn. ---------------------------------------------------> 70 80 90 ; 100 - Phân tích các số sau thành chục và đơn vị. 4. Củng cố : 4’ - Hôm nay ta học bài gì? - Gọi học sinh lên bảng thi đọc số. - Nhận xét tuyên dương. - GD: Rèn kỉ năng đọc tính nhanh . 5. Dặn dò: 1’ - Xem lại bài - Chuẩn bị: Số hạng – tổng. - Nhận xét chung - BVN điều khiển lớp - Ôn tập các số đến 100 - NT nêu từng câu hỏi cho các bạn trả lời/ nhận xét bạn - 81 - 73 - NT cho bạn đọc nối tiếp mỗi bạn đọc 10 số nối tiếp nhau/ nhận xét - 1 hs nêu - 1 em nhắc lại - Nhóm thực hiện - Tám mươi lăm - Nghe 85 = 80 + 5 - HS làm bài - Nhóm thực hiện - Điền dấu >, <, = - HS làm bài, sửabài: - Vì: 34 = 30 + 4 38 = 30 + 8 - Có cùng chữ số hàng chục là 3 mà 4 < 8 nên 34 < 38 - Nhóm thực hiện - HS nêu - HS làm bài, sửa bài a. 28, 33, 45, 54 b. 54, 45, 33, 28 - Viết số từ số nhỏ đến số lớn. - HS làm bài. - Nhóm thực hiện - Viết số thích hợp vào ô trống, biết các số đó là: 98,76, 67, 93, 84. 67, 76, 84, 93, 98 - Hs nêu - 2 hs thi đua đọc số - Nghe Môn : Kể chuyện (T1) Có công mài sắt, có ngày nên kim I .Mục tiêu: 1/ Yêu cầu cần đạt: - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện . 2/ Ghi chú : - Các em luyện tập , kể đúng lời nhân vật , khuyến khích các em làm nhiều việc tốt . II . Đồ dùng dạy học : - GV: PBT, - HS: SGK, vở, . - PP: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, giảng giải, đàm thoại, kể chuyện, TLN . III. Các hoạt dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐÔNG CỦA HS 1 Ổn định: 1’ 2 .Kiểm tra: 4’ - KTĐD - Nhận xét chung khâu KT 3. Bài mới: 25’ *Giới thiệu : Tiết trước các em đã đọc bài “Có công mài sắt, có ngày nên kim “ hôm nay cô hướng dẫn các em , dựa vào bài tập đọc kể lại từng đoạn câu truyện - Gọi lại một em đọc lại bài tập đọc . a. Hướng dẫn kể truyện : - Cho HS đọc yêu cầu SGK - Hướng dẫn HS kể theo gợi ý - Cho hs qs 4 tranh vá nêu nd từng tranh - Gọi hs nêu nd - Nhận xét và kết luận - T1: Cậu bé vừa học vừa ngáp - T2:Cậu bé đi chơi thấy bà cụ đang mài thỏi sắt -T3:Bà cụ giảng giải cho cậu bé nghe -T4:Cậu bé chăm chỉ học * H/d kể từng đoạn theo tranh - NT: điều khiển cho nhóm nhìn SGK tập kể theo tranh - Gọi đại diện lên kể - Nhận sét tuyên dương * Ý nghĩa: Rèn thói quen chăm học , chăm làm để trở thành con ngoan trò giỏi. 4.Củng cố: 4’ - Các em mới kể câu truyện gì? - Gọi HS thi đua kể đoạn 1 - Giáo dục : Các em luôn làm việc tốt Có ý nghĩa và nhất là học giỏi , giúp đỡ bạn lúc gặp khó khăn . ( kể được từng đoạn ) 5.Dặn dò: 1’ - Về xem lại truyện - CB : Bạn của Nai nhỏ -Gv nhận xét chung. - BVN điều khiển lớp - NT kiểm tra/ báo cáo - Học sinh nhắc lại tên bài . - Một em học cả bài - HS em đọc yêu cầu - HS lắng nghe - HS nối tiếp nhau , mỗi em kể một đoạn theo gợi ý( các em khác lắng nghe nhận xét) - Các em tập kể truyện theo nhóm . - Đại diện 02 nhóm . (nhận xét ) - 3 – 4 em nhắc lại - Trả lời - 2 em thi đua kể - Nghe - Nghe Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2018 Môn: TẬP ĐỌC TỰ THUẬT(T3) I. Mục tiêu * Yêu cầu cần đạt: - Đọc đúng và rõ ràng toàn bài ; biết nghỉ hới sau các dấu câu , giữa các dòng , giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng . - Nắm được những thông tin chính về bạn học sinh trong bài . Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật ( lí lịch) . ( trả lời các câu hỏi trong SGK) - Hiểu và nắm được thông tin về bạn . II. Chuẩn bị - GV: PBT - HS: SGK - PP: Quan sát, giảng giải, động não, TLN, III. Các hoạt động HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định : 1’ 2. Bài cũ : 4’ - Hỏi lại tên bài. - HS đọc từng đoạn chuyện. TL câu hỏi: - Tính nết cậu bé lúc đầu như thế nào? - Vì sao cậu bé lại nghe lời bà cụ để quay về nhà học bài? - Nhận xét chung khâu KT 3. Bài mới : 25’ a.Giới thiệu: - Cho HS xem tranh trong SGK, hỏi HS: - Đây là ảnh ai? - Nêu: Đây là ảnh 1 bạn HS. Hôm nay, chúng ta sẽ đọc lời của bạn ấy tự kể về mình. Những lời kể về mình như vậy gọi là: “Tự thuật”. Qua lời tự thuật của bạn, các em sẽ biết bạn ấy tên gì?, là nam hay nữ, sinh ngày nào? Nhà ở đâu? . . b. luyên đọc: * Luyện đọc - GVđọc mẫu * Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ . Đọc từng câu - NT điều khiển đọc từng câu - Uốn nắn sửa sai - NT điều khiển đọc từng đoạn - H/d hs đọc dúng câu : Họ và tên:/ Bùi Thanh Hà.// Quê quán :/ xã Hợp Đồng ,/ huyện Chương Mỹ,/ tỉnh Hà Tây .// - Rút ra từ ngữ : tự thuật , quê quán , . Đọc từng đoạn trong nhóm . Thi đọc giữa các nhóm . - Lớp đồng thanh . C. Tìm hiểu bài - NT nêu lần lượt từng câu hỏi cho nhóm suy nghĩ trả lời. * Câu 1: Em biết những gì về bạn Thanh Hà? * Câu 2: Nhờ đâu em biết về bạn Thanh Hà như trên? * Câu 3,4 : GV cho HS chơi trò chơi “phỏng vấn” để trả lời các câu hỏi về bản thân nêu trong câu 3,4 3, 4. * NDC: Biết được cách giới thiệu về bản thân D.Luyện đọc lại -Đọc mẫu lần 2 - Gọi nhóm đọc 4. Củng cố : 4’ - Hỏi lại tên bài - Gọi hs đọc - Tự thuật là gì? * GD:Biết tự giới thiệu về bản thân 5. Dặn dò: 4’ - Về đọc lại bài - CB: Phần thưởng - Nhận xét chung - BVN điều khiển lớp - Có công mài sắt có ngày nên kim - NT cho các bạn đọc đoạn/ trả lời câu hỏi/ nhận xét bạn. - Ham chơi.... - Cậu bé thích học , biết sửa lỗi... - Trả lời - HS nghe - Hs nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhóm thực hiện - Nhóm thực hiện - Đại diện nhóm thi đọc - Lớp đồng thanh đọc - Họ và tên , năm sinh, nơi ở, quê quán ... - Nhờ bản thân tự thuật của bạn Hà mà chúng ta biết được các thông tin về bạn ấy. - 2 HS hỏi với nhau hoặc tự lên giới thiệu. - Vài hs đọc - Nghe - 1 số HS thi đọc lại bài. - 1 hs nêu - 3 hs đọc - Kể chính xác về mình TOÁN (T4) SỐ HẠNG – TỔNG (Tr.5) I. Mục tiêu 1/ Yêu cầu cần đạt: - Biết số hạng - tổng - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng . 2/ Ghi chú:Bài 1,2,3. - Tính cẩn thận. II. Chuẩn bị GV: PBT, SGK, HS: Vở, SGK, . - PP: Quan sát, giảng giải, động não, TLN, III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định : 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 4’ - Hỏi lại tên bài - GV phát PBT cho HS đọc số có 1 chữ số và những số có 2 chữ số. Điền số còn thiếu vào tia số ------------------------------------------------------------> 12 15 17 20 23 26 3. Bài mới: 25’ -Giới thiệu: Trong phép cộng, các thành phần có tên gọi hay không, tên của chúng ntn? Hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua bài: “Số hạng – tổng” A/ Giới thiệu số hạng tổng - Ghi bảng phép cộng - 35 + 24 = 59 - Gọi HS đọc - Chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu - 35 gọi là số hạng (ghi bảng), 24 gọi là số hạng, 59 gọi là tổng. - Yêu cầu HS đọc tính cộng theo cột dọc - Nêu tên các số trong phép cộng theo cột dọc - Trong phép cộng 35 + 24 cũng là tổng - Giới thiệu phép cộng - 63 + 15 = 78 - Y/c HS nêu lên các thành phần của phép cộng b/ Thực hành * Bài 1: (cặp đôi) - NT điều khiển nhóm làm việc - Muốn tìm tổng ta phải làm ntn? Số hạng 12 43 5 65 Số hạng 5 26 22 0 Tổng 17 69 27 65 * Bài 2: (cá nhân) - NT điều khiển nhóm làm việc - Làm mẫu. - Số hạng thứ 1 ta để trên, số hạng thứ 2 ta để dưới. Sau đó cộng lại theo cột (viết từng chữ số thẳng cột 42 53 30 9 + + + + 36 22 28 20 78 75 58 29 * Bài 3: (vở) - NT đọc đề và đặt câu hỏi cho nhóm - Hướng dẫn HS tóm tắt - Để tìm số xe đạp ngày hôm đó bán được ta làm ntn? Tóm tắt Buổi sáng bán: 12 xe đạp Buổi chiều bán: 20 xe đạp Hai buổi bán: . . . . . xe đạp? - Nhận xét. 4. Củng cố : - Hôm nay ta học bài gì ? - Cho HS thi tính nhanh. 12 + 26 62 + 19 36 + 28 - Nhận xét tuyên dương. - Giáo dục : Rèn kỉ năng tính chính xác . 5. Dặn dò. - Xem lại bài - Chuẩn bị: Luyện tập - Nhận xét tiết học. - BVN điều khiển lớp - Ôn tập các số trong phạm vi 100 - NT cho các bạn đọc yêu câu và thực hiện/ nhận xét. - Nhắc lại tựa bài - Ba mươi lăm cộng hai mươi bốn bằng năm mươi chín. - HS lặp lại + 35 --> số hạng 24 --> số hạng 59 --> tổng + 63 --> số hạng 15 --> số hạng 78 --> tổng -(ĐDDH: bảng số) - Nhóm làm việc - Lấy số hạng cộng số hạng - HS làm bài, sửa bài - HS nêu đề bài - Đặt dọc và nêu cách làm - Nhóm làm việc - Nhóm đọc đề/ TLN/ làm vào vở/ nhận xét - Lấy số xe bán buổi sáng cộng số xe bán buổi chiều. Giải Cả hai buổi cửa hàng bán xe đạp được. 12 + 20 = 32 (xe đạp) Đáp số: 32 xe đạp - Hs nhắc lại - 2 hs thi đua tính 12 + 26 38 - Nghe - Nghe MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ VÀ CÂU (T1) I. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: - Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các BT thực hành . - Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập ( BT1, BT2); viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh( BT3). - Học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. II. Chuẩn bị: - GV: PBT, Thẻ chữ có sẵn.Thẻ chữ để ghi. - HS: SGK, vở, - Quan sát, thảo luận, động não, đàm thoại, thực hành, III. Các hoạt động HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định : 1’ 2. Bài cũ : 4’ - Kiểm tra đồ dùng học tập 3. Bài mới: 25’ - Giới thiệu: Ở lớp 2 các em sẽ học thêm môn học mới đó là môn LTVC . bài đầu tiên hôm nay : từ và câu Ghi bảng.Treo tranh: 8 ảnh rời Có 8 ảnh vẽ hình người, vật, việc. Mỗi người, vật, việc, đều có tên gọi. Tên gọi đó được gọi là từ. -GV vừa nói vừa gắn lên bảng theo hàng dọc. - Giao việc: Tìm ở bảng phụ thẻ chữ gọi tên từng hình vẽ. Mỗi nhóm có 6 em thi đua. Từng em của các nhóm lần lượt tìm thẻ chữ gắn đúng ở dòng hình vẽ sao cho tên gọi phù hợp với hình vẽ . Tất cả 8 hình 8 thẻ chữ / nhóm. - Nhận xét – Tuyên dương - Chỉ vào hình vẽ cho HS đọc từ. - Chốt: Tên gọi cho mỗi người, vật, việc, đó là từ. Từ có nghĩa. *Luyện tập về Từ - Vừa rồi các em đã biết chọn từ cho hình vẽ người, vật, việc. Bây giờ chúng ta sẽ cùng tìm các từ mới. Bài tập 2: - Giao việc: NT cho các bạn Tìm các từ chỉ đồ dùng học tập, từ chỉ hoạt động của HS, từ chỉ tính nết của HS. - Các nhóm nhiều em ghi từ tìm được vào thẻ ghi gắn vào tờ giấy lớn của nhóm, có kẻ sẵn 3 nhóm từ. Xong, nhóm trưởng sẽ mang lên bảng. - Nhóm nào tìm được nhiều từ và nhanh, đúng sẽ thắng. Nhận xét – Tuyên dương * Chốt lại. *Luyện tập về Câu Bài tập 3: Các em đã biết chọn từ, tìm từ. Bây giờ chúng ta sẽ tập dùng từ để đặt thành 1 câu nói về người hoặc cảnh vật theo tranh. - Treo tranh (2) - Nêu, hãy tìm hiểu xem: -Tranh vẽ cảnh gì? - Trong tranh có những ai? - Các bạn trong tranh đang làm gì? - Giao việc: Mỗi nhóm sẽ viết 1 câu nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh. Tự chọn tranh. Viết xong, dán lên bảng lớp. - Sửa chữa vài câu và so sánh với tranh về ý nghĩa. - Chốt lại: Khi trình bày sự việc, chúng ta dùng từ diễn đạt thành 1 câu nói để người khác hiểu được ý mình nói. 4. Củng cố : 1’ - Các em mới học xong bài gì? - Cho nhóm thi đua: 1 dãy nêu từ và 1 dãy nêu câu với từ đó và ngược lại. - GD:Khi nói viết biết sử dụng câu hợp lí . 5. Dặn dò: 4’ - Trong bài học hôm nay các em đã biết tìm từ và đặt câu. Các em sẽ tiếp tục luyện tập ở các tiết sau. CB: Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi. - BVN điều khiển lớp hát - NT kiểm tra/ báo cáo. - Nhắc lại tựa bài à (ĐDDH: tranh) Học cả lớp. Nhóm thi đua Thi đua: tiếp sức. Nhóm . Nhóm . Trường Trường Học sinh Học sinh - Nghe - NT điều khiển các bạn thi đua/ Tháo hình vẽ và thẻ chữ. - (ĐDDH: bảng phụ) Học cả lớp. 3 nhóm thi đua. Từ chỉ ĐDHT Từ chỉ HĐ của HS Từ chỉ tính nết của HS Bút Vở Bảng con Đọc Vẽ Hát Chăm chỉ Thật thà Khiêm tốn - (ĐDDH: tranh) Nhận xét. - Nhóm trưởng mời bạn đọc lại. - Công viên, vườn hoa,vườn trường - Các bạn học sinh - Đang dạo chơi, ngắm hoa - Thảo luận nhóm. - Nhận xét. Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa. Tranh 2: Huệ đang ngắm nhìn những bông hoa. Tranh 1: Các bạn vui vẻ vào vườn hoa. Tranh 2: Lan khen hoa đẹp. - HS trả lời. - NT cho các bạn thi tìm Từ: làm bài, vui chơi, giảng bài Học sinh đang làm bài. Các bạn cùng vui chơi. Cô giáo đang giảng bài. - Nghe - Nghe Thứ năm, ngày 10 tháng 9 năm 2020 Môn: Chính tả (nghe-viết) (T2) Ngày hôm qua đâu rồi I /MỤC TIÊU: * Yêu cầu cần đạt : - Nghe- viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi ? ; Trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ - Làm được BT3,BT4,BT2a - Các em có ý thức giữ gìn sách vở , viết chữ cẩn thận. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: PBT, HS: SGK, vở, bảng con. - Quan sát, theo mẫu, động não, đàm thoại, III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: 1’ 2. Kiểm tra: 4’ - GV hỏi tiết trước học chính tả bài gì? - Cho học sinh đọc thuộc các chữ cái: p , q , r , s , t , u , ư , v , x , y. - Nhận xét. 3. Bài mới : 25’ - Giới thiệu bài: hôm nay các em sẽ nghe và viết Ngày hôm qua đâu rồi Giáo viên ghi tựa bài lên bảng lớp. A .Hướng dẫn học sinh viết chính tả: * Ghi nhớ nội dung cần viết: - Đọc một đoạn thơ cuối - NT đọc đoạn viết: + Nội dung của khổ thơ nói lên điều gì ? + Chữ đầu các dòng thơ viết như thế nào? * Hướng dẫn học sinh trình bày. - Khổ thơ có mấy câu? - Mỗi câu có mấy chữ? * Hướng dẫn viết từ khó: - NT hướng dẫn nhóm tìm từ khó. - Học sinh viết các từ vừa tìm được. - Giáo viên đọc bài (nhắc nhở tư thế ngồi , đặt vở , trình bày) * Viết chính tả. - Giáo viên đọc bài cho học sinh viết. ( đọc 3 lần như đã sinh hoạt ở tiết 1) - Soát lỗi. - Đọc dừng lại phân tích các chữ khó, dễ lẫn. - Nhận xét. * Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? - Giao nhiệm vụ: NT cho bạn đọc yêu cầu/ làm vào PBT. a/ (lịch, nịch) : quyển , chắc (làng, nàng): .tiên, xóm - Nhận xét khen Bài 3: Viết vào bảng những chữ cái còn thiếu vào bảng sau: - NT phát PBT. Gợi ý điền vào các chữ còn thiếu. Cho HS làm vào phiếu. - Nhận xét Bài 4: Học thuộc lòng bảng chữ cái vừa viết. - Cho cá nhân, đồng thanh đọc nhiều lần. - Xóa dần cho hs đọc. 4. Củng cố: 4’ - Hỏi lại tựa bài? * Giáo dục các em nắm quy tắc viết chính tả để viết đúng , luyện tính cẩn thận , giữ vở sạch sẽ . chăm làm thích lao động . 5. Dặn dò: 1’ - Học thuộc lòng ghi nhớ quy tắc chính tả g/ gh. - Về chuẩn bị bài :Bạn của Nai Nhỏ. - Nhận xét tiết học. - BVN điều khiển lớp - Có công mài sắt có ngày nên kim. - NT cho bạn đọc/ nhận xét bạn. - Nghe. Nhắc lại - Học sinh lắng nghe. - Lớp theo dõi SGK - NT đọc đoạn viết / nêu câu hỏi cho các bạn trả lời/ nhận xét bạn. - Việc xảy ra của ngày hôm qua.... - Viết hoa - có 4 câu. - 5 chữ - NT cho các bạn tìm từ khó và viết vào bảng con/ nhận xét bạn. - Cả lớp theo dõi bài - Lắng nghe - Cả lớp viết bài - Nghe và dùng bút chì sửa lỗi ra lề. - 2 em đổi vở kiểm tra - NT điều khiển các bạn đọc yêu cầu/ TLN đôi/ làm vào PBT/ nhận xét bạn. - sách, nịch, nàng , làng - NT cho bạn đọc yêu cầu/ cho bạn TLN/ điền chữ còn thiếu vào Phiếu/ cho bạn đọc/ nhận xét. - Nt cho các bạn đọc thuộc/ cá nhân/ nhóm. - Trả lời - Nghe MÔN: TOÁN (T4) LUYỆN TẬP (Tr.6) I. Mục tiêu 1/ Yêu cầu cần đạt: - Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số . - Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng . - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng . 2/ Ghi chú:Bài 1,2(cột 2), 3(a,c),4. - Tính chính xác, khoa học, cẩn thận II. Chuẩn bị GV: - PBT HS: - SGK, bảng con, vở, . - PP: Thực hành, làm mẫu, động não, đàm thoại, thuyết trình, vấn đáp, giảng giải III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của hs 1. Ổn định : 1’ 2. Bài cũ : 4’ - Số hạng - tổng - Cho HS nêu tên các thành phần trong phép cộng sau. - 32 + 24 = 56 - 43 + 12 = 55 - 37 + 31 = 68 - Nhận xét 3. Bài mới : 25’ - Giới thiệu: Tiết toán hôm nay các em sẽ ôn lại qua tiết luyện tập *Thực hành :phép cộng các số hạng * Bài 1: (miệng) - GV giao nhiệm vụ cho NT: - Nêu cách thực hiện? - Nêu tên các thành phần trong phép cộng - Lớp làm bảng con - Nhận xét sửa sai 8 + 71 79 62 + 5 67 29 + 40 69 53 + 26 79 34 + 42 76 * Bài 2( cột 2) (miệng) - Nêu yêu cầu - Cộng nhẩm từ trái sang phải -Lớp làm cá nhân * Bài 3( cột a,c) (vở) - GV giao nhiệm vụ cho NT: - Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: - Nhận xét sửa sai * Bài 4: (vở) - Giao việc cho NT: NT cho bạn đọc đề bài/ nêu câu hỏi khai thác bài toán theo câu hỏi gợi ý/ làm vào vở. * Gợi ý: - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì? - Để tìm số học sinh đang ở trong thư viện ta làm ntn? - Nhận xét 4 Củng cố : 4’ - Hôm nay ta học bài gì? - Gọi học sinh lên bảng thi tính nhanh. - Nhận xét tuyên dương. - Liên hệ giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. 5 Dặn dò: 1’ - Xem lại bài - Chuẩn bị: Đêximet. -Nhận xét tiết học. - BVN điều khiển lớp - NT nêu phép tính và cho các bạn nêu tên các thành phần trong phép cộng/ nhận xét - Nghe + Nhắc lại. - NT cho các bạn nêu cách thực hiện/ nêu tên các thành phần trong phép cộng/ làm bảng con/ nhận xét. - HS làm bài – sửa bài + 34 --> số hạng 42 --> số hạng 76 --> tổng - NT cho bạn nêu yêu cầu/nêu từng phép tính cho bạn nhẩm/ nhận xét - Nêu kết quả miệng 60 + 20 + 10 = 90 60 + 30 = 90 - NT cho bạn nêu yêu cầu/ làm vào vở/ nhận xét bạn. + + + 43 5 25 21 68 26 - Nhóm thực hiện yêu cầu/ nhận xét bạn - Có 25hs trai và 32 hs gái - Có tất cả :....hs? - Trả lời Giải Số hs đang ở thư viện 25 + 32 = 57 (học sinh ) Đáp số :57 học sinh - 1 hs nêu - 2 hs thi tính nhanh 57 + 22 79 Môn TẬP VIẾT (T1) CHỮHOA- A I. Mục tiêu *Yêu cầu cần đạt: - Viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng : Anh (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em thuận hoà (3 lần)Chữ viết rõ ràng , tương đối đều nét , thẳng hàng , bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - Góp phần rèn luyện tính cẩn thận II. Chuẩn bị - GV: Chữ mẫu A. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. - HS: Bảng, vở - PP, làm mẫu, trực quan, đàm thoại, giảng giải, III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: 1’ 2. Bài cũ : 4’ - Giới thiệu về các dụng cụ học tập. - Tập viết đòi hỏi đức tính cẩn thận và kiên nhẫn. 3. Bài mới : 25’ Giới thiệu:tiết tập viết hôm nay các em sẽ tập viết chữ đầu tiên “ chữ hoa A” - Nhiệm vụ của giờ tập viết. - Nắm được cách viết chữ cái hoa. Viết vào vở mỗi chữ 1 dòng cỡ nhỏ. - Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng. *. Hướng dẫn viết - Hướng dẫn viết chữ cái hoa - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ A - Chữ A cao mấy li? - Gồm mấy đường kẻ ngang? - Viết bởi mấy nét? - Chỉ vào chữ A và miêu tả: + Nét 1: gần giống nét móc ngược (trái) hơi lượn ở phía trên và nghiêng bên phải. + Nét 2: Nét móc phải. + Nét 3: Nét lượn ngang. - Viết bảng lớp. - Hướng dẫn cách viết. - Viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. - HS viết bảng con. - Yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - Nhận xét uốn nắn. *Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * Treo bảng phụ - Giới thiệu câu: Anh em thuận hòa - Giải nghĩa: Lời khuyên anh em trong nhà phải yêu thương nhau. - Quan sát và nhận xét: - Nêu độ cao các chữ cái. - Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? - Viết mẫu chữ: Anh lưu ý nối nét A và n - HS viết bảng con * Viết: Anh - Nhận xét và uốn nắn. * Viết vở * Vở tập viết: - Nêu yêu cầu viết. - Theo dõi, giúp đỡ HS. - Nhận xét chung. 4. Cũng cố: 4’ - Hỏi lại tên bài - Cho hs nhắc lại cách viết chữ A hoa. - Cho 2 hs thi viết nhanh chữ A - Nhận xét bạn viết nhanh đúng đẹp. - GD: Rèn kỉ năng viết chữ đúng mẫu , đẹp, bạn bè phải đoàn kết nhau. 5. Dặn dò: 1’ - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - Nhận xét tiết học. - BVN điều khiển lớp -Vở tập viết - HS nhắc tựa bài. - NT cho các bạn qs/ nêu nhận xét - 5 ôli - 6 đường kẻ ngang. - 3 nét - HS quan sát - NT cho các bạn tập viết trên bảng con/ nhận xét. - HS đọc câu - NT cho các bạn qs/ n
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_2_tuan_1_nam_hoc_2020_2021.doc