Giáo án dạy tăng tiết môn Toán Lớp 2

Giáo án dạy tăng tiết môn Toán Lớp 2

Bài 2: Số hạng – Tổng.

I. Mục tiêu(sách hướng dẫn).

II. Hoạt động thực hành:

1. Viết số thích hợp ở mỗi ô trống (theo mẫu):

Số hạng 8 45 74 12

Số hạng 15 14 11 36

Tổng 23

2. Đặt tính và tính tổng (theo mẫu):

 a. Các số hạng là 42 và 35 23

 b. Các số hạng là 17 và 54 + 53

 c. Các số hạng là 25 va 45 76

3. Tính nhẩm:

 20 + 10 + 60 = 30 + 30 + 20 = 70 + 20 =

 30 + 40 + 10 = 10 + 40 + 10 = 50 + 10 + 30 =

4. Giải bài toán:

 Buổi sáng bố em bán được 47 quả dừa, buổi chiều bố em bán được 35 quả dừa. Hỏi cả hai buổi bố em bán được bao nhiêu quả dừa?

** Nhận xét:

- HS biết cách đặt tính, tính đúng.

- Tính nhẩm nhanh.

 

doc 78 trang Hà Duy Kiên 28/05/2022 2141
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy tăng tiết môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1 ( Từ 	)
Toán + ( Tiết 1 )
Bài 1: Ôn tập các số đến 100.
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn).
II. Hoạt động thực hành:
1. Em quan sát bảng số sau, rồi nêu tiếp các số còn thiếu ở các ô trồng trong bảng:
10
12
15
19
21
23
27
30
24
29
42
46
51
55
58
60
63
67
72
74
79
71
75
78
80
83
86
89
92
94
97
2. Viết theo mẫu:
Chục 
Đơn vị
Viết số
Đọc số
7
9
79
Bảy mươi chin
6
4
64
3
8
38
5
1
51
Viết (theo mẫu):	
Mẫu: 57 = 50 + 7	
74 = + 	59 = + 	67 = + 
3. Đọc các số và phép tính trong bảng, rồi chọn dấu thích hợp ( , =):
45 64	76 23	21 46 	54 54	34 96	
72 + 12 84	18 + 35 25 	67 + 11 89.
4. Giải bài toán:
Bố bạn Đáng 57 tuổi, bà bạn Đáng 79 tuổi, còn bạn Đáng 14 tuổi. Hỏi ai nhiều tuổi nhất, ai ít tuổi nhất?
** Nhận xét:
- Đa số HS làm bài tập nhanh, hoàn thành đúng yêu cầu.
- Trình bày tập sạch, đẹp.
TUẦN 1 ( Từ .. )
Toán + ( Tiết 2 )
Bài 2: Số hạng – Tổng.
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn).
II. Hoạt động thực hành:
1. Viết số thích hợp ở mỗi ô trống (theo mẫu):
Số hạng
8
45
74
12
Số hạng
15
14
11
36
Tổng
23
2. Đặt tính và tính tổng (theo mẫu):
	a. Các số hạng là 42 và 35	23
	b. Các số hạng là 17 và 54	 + 	53
	c. Các số hạng là 25 va 45	76
3. Tính nhẩm:
	20 + 10 + 60 = 	30 + 30 + 20 =	70 + 20 =
	30 + 40 + 10 =	10 + 40 + 10 =	50 + 10 + 30 =
4. Giải bài toán:
 	Buổi sáng bố em bán được 47 quả dừa, buổi chiều bố em bán được 35 quả dừa. Hỏi cả hai buổi bố em bán được bao nhiêu quả dừa?
** Nhận xét:
HS biết cách đặt tính, tính đúng.
Tính nhẩm nhanh.
TUẦN 1 ( Từ 	 )
Toán + ( Tiết 3 )
Bài 3: Đề - xi - mét.
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn).
II. Hoạt động thực hành:
1. Tính (theo mẫu):
1dm + 2dm = 3dm	4dm – 2dm = 2dm
 50dm + 23dm =	34dm – 21dm =
75dm – 50dm =	62dm + 23dm =	
2.Tính.
a/ 30cm + 9cm 	66cm + 12 cm 
b/ 58cm - 18 cm 	77cm – 27 cm
** Nhận xét:
HS vẽ được các đoạn thẳng.
Biết cách đổi từ đơn vị này sang đơn vị khác.
TUẦN 1 ( Từ 	 )
Toán + ( Tiết 4 )
Luyện tập
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn).
II. Hoạt động thực hành:
1.Tính:
35 + 20 =	47 + 12 =	28 + 10 =
96 – 27 =	55 – 28 =	75 – 43 =
2. Điền dấu ( ):
96 ..... 47	85 ...... 71	20 ...... 20
78 ..... 78	39 ...... 52	36 ....... 28
3. Giải bài toán:
Mai có 24 quả trứng gà, Mai cho em hết 12 quả trứng. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu quả trứng gà?.
** Nhận xét:
-HS làm bài nhanh, thực hiện các phép tính đúng.
TUẦN 2 ( Từ 	 )
Toán + ( Tiết 1 )
Bài 4: Số bị trừ - số trừ - hiệu.
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn).
II. Hoạt động thực hành:
1. Giải bài toán:
Một thanh nhôm dài 6dm, cắt ra 2dm. Hỏi thanh nhôm còn lại dài bao nhiêu đề - xi – mét?
2. Giải bài toán:
Một lớp học có 45 học sinh, trong đó có 20 hoc sinh nam. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ?
** Nhận xét:
HS biết cách đặt tính, tính hiệu đúng.
Giải bài toán đúng theo yêu cầu.
TUẦN 2 ( Từ 	 .)
Toán + ( Tiết 2 )
Bài 5: Em ôn lại những gì đã học.
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn).
II. Hoạt động thực hành:
1. Viết các số 67; 65; 86; 68; 54 (theo mẫu):
Mẫu: 67 = 60 + 7 	65 =	86 = 	68 = 	54 =
2. Tính nhẩm:
a/ 90 – 50 =	65 – 25 =	70 – 20 =	80 – 50 =	
b/ 78 – 18 =	73 – 43 =	45 + 20 = 	30 + 60 =	
3. Đặt tính rồi tính:
a/ 76 + 21 	56 + 13 	34 + 24 	
b/ 64 + 25 	43 + 23 	56 + 13 
4. Giải bài toán:
Một đàn cừu có tất cả 78 con vừa cừu con và cừu mẹ, trong đó có 34 cừu con. Hỏi trong đàn co bao nhiêu cừu mẹ?.
** Nhận xét:
HS làm được các bài tập theo mẫu.
Nêu được các số thích hợp vào chỗ trống.
TUẦN 2 ( Từ .. )
Toán + ( Tiết 3 )
Bài 6: Em đã học được những gì ?
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn).
II. Hoạt động thực hành:
1. Viết:
	a. Số liền sau của 47
	b. Số liền sau của 83
	d. Số liền trước của 74
	c. Số liền trước của 54
2. Đặt tính rồi tính:
	43 + 21 	83 – 61 	79 – 55	21 + 53
3. Điền dấu ( , =) thích hợp vào chỗ trống:
	53	50 + 3	75 – 42	42 + 17	19 + 21	85 – 41
4. Giải bài toán:
	Thùng bơ có 35 quả, thùng lê 52 quả. Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu quả bơ và quả lê?
5. Đo độ dài doạn thẳng AB và viết số do vào chỗ chấm:
 	A	B
	Độ dài doạn thẳng AB là 
** Nhận xét:
HS viết được các số liền trước, liền sau của một số.
Biết cách đặt tính, điền dấu nhanh, đúng yêu cầu.
Biết cách đo độ dài của đoạn thẳng.
TUẦN 2 ( Từ ..)
Toán + ( Tiết 4 )
Luyện tập
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn).
II. Hoạt động thực hành:
1.Đặt tính rồi tính:
16 + 32	40 + 15	16 + 43
30 + 9	34 + 15	57 + 10
2.Tính nhẩm:
12 + 36 + 2 =	26 + 14 + 10 =	
47 – 20 – 7 =	79 – 32 – 10 =	
3. Giải bài toán:
Thanh gấp được 38 chiếc thuyền giấy, Nga gấp được nhiều hơn Thanh 10 chiếc thuyền. Hỏi Nga gấp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy?.
** Nhận xét:
-HS hoàn thành tốt các bài tập.
TUẦN 3 ( Từ .)
Toán + ( Tiết 1 )
Bài 7: Em thực hiện phép tính
Dạng 36 + 24; 26 + 4 như thế nào?
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn).
II. Hoạt động thực hành:
1. Tính:
	 65	 43	 21	 68
	+ 15	+ 27	+ 29	+ 12
	 2	 4	 1	 3
	+ 8	+ 6	+ 9	+ 7
2. Đặt tính rồi tính:
	12 + 48 	38 + 22	19 + 41
3. Tính nhẩm:
	4 + 2 + 8 =	 6 + 3 + 4 =
	5 + 2 + 3 =	 7 + 3 + 9 =
4. Giải bài toán:
Khang có 32 viên bi, Phương có 48 viên bi. Hỏi hai bạn co bao nhiêu viên bi?. 
** Nhận xét:
HS thực hành đặt tính nhanh, đúng.
Biết cách tính nhẩm nhanh, giải bài toán đúng.
TUẦN 3 ( Từ . ) 
Toán + ( Tiết 2 )
Bài 8: Bài toán về nhiều hơn
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn).
II. Hoạt động thực hành:
1. Đọc bài toán:
	Trên bàn có 5 quả lê, trong giỏ có nhiều hơn trên bàn 7 quả lê. Hỏi trong giỏ có bao nhiêu quả lê.
	* Hoàn thành tóm tắt bài toán.
	Trên bàn có:	quả lê
	Trong vỏ có nhiều hơn: 	quả lê
	Trong vỏ có:	quả lê ?
2. Đọc bài toán:
	Bạn Vũ cao 85 cm, bạn Giang cao hơn bạn Vũ 10cm. Hỏi bạn Giang cao bao nhiêu cm ?
	*. Em trả lời các câu hỏi sau:
	Bài toán cho biết gì ? Bài toán Hỏi gì ? Muốn biết bạn Giang cao bao nhiêu cm ta làm bài toán gì ?
** Nhận xét:
- HS thực hành trả lời các câu hỏi tốt, đa số các em làm bài nhanh.
TUẦN 3 ( Từ .)
Toán + ( Tiết 3 )
Bài 9: 9 + với một số: 9 + 5
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn).
II. Hoạt động thực hành:
1. Tính Nhẩm:
	9 + 3 =	9 + 7 =	9 + 4 =	9 + 5 =
	9 + 8 =	9 + 9 =	9 + 2 =	9 + 6 =
2. Tính ( theo mẫu ):
	 8	 4	 7	 3	 5
	+ 9	+ 9	+ 9	+ 9	+ 9
	17
3. Tính Nhẩm:
	9 + 5 + 4 =	9 + 1 + 7 =	9 + 6 + 3 =
	9 + 7 + 2 =	9 + 3 + 7 =	9 + 2 + 8 =
4. Điền dấu ( , = ):
	9 + 7	18	9 + 5 	9 + 5
	9 + 9 	16	9 + 6 	9 + 2
5. Giải bài toán:
 Dưới ao có 9 con ngỗng, trên bờ có 8 con ngỗng. Hỏi tất cả có bao nhiêu con ngỗng ?.
** Nhận xét:
- Đa số HS biết cách thực hiện bài toán 9 + với một số.
- Giải bài toán nhanh.
TUẦN 3 ( Từ ) 
Toán + ( Tiết 4 )
Luyện tập
1.Tính nhẩm: 
14 + 29 =	74 – 25 =	36 + 21 =
86 – 32 =	42 + 14 =	98 – 37 =
2. Điền dấu ( ):
28 + 2 .... 30	45 ..... 54	96 ...... 90 + 7
15 ..... 10 + 6	52 ..... 67	28 + 35 ..... 80
3. Giải bài toán:
Bao thứ nhất đựng 67 kg gạo, bao thứ hai đựng ít hơn bao thứ nhất 15 kg gạo. Hỏi bao thứ hai đựng được bao nhiêu ki-lo-gam gạo?.
** Nhận xét:
HS thực hành đặt tính nhanh, đúng.
TUẦN 4 ( Từ ..........................................................................)
Toán + ( Tiết 1 )
Bài 10: Em thực hiện phép tính
Dạng 49 + 25; 29 + 5 như thế nào ?
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn).
II. Hoạt động thực hành:
1. Tính:
	 29	 39	 49	 59
	+ 12	+ 26	+ 35	+ 16
 	 69	 79	 19	 89
	+ 14	+ 10	+ 43	+ 6
2. Đặt tính rồi tính:
	19 + 37 	29 + 38	59 + 21	69 + 11 
3. Giải bài toán:
Hồng có 19 cái kẹp, Lan có 21 cái kẹp. Hỏi hai bạn co bao nhiêu cái kẹp?.
** Nhận xét:
- HS làm bài tập đúng với yêu cầu bài.
- Tính nhanh, đúng.
TUẦN 4 ( Từ .......................................................................)
Toán + ( Tiết 2 )
Bài 11: Hình chữ nhật – hình tứ giác.
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn).
II. Hoạt động thực hành:
1. Lấy từ góc học tập phiếu có các hình giống hình vẽ sau. Hãy tô màu đỏ vào các hình chữ nhật:
 2. Trong mỗi hình dưới đây, có mấy hình tứ giác ?.
3. Dùng thước và bút nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác:
a.	. b	.n
	m.
c.	.d	q.	. p
** Nhận xét:
- HS biết được hình chữ nhật, hình tứ giác.
- Nối được các điểm để tạo thành hình chữ nhật, hình tứ giác.
TUẦN 4 ( Từ .......................................................................)
Toán + ( Tiết 3 )
Bài 12: Cộng với một số: 8 + 5 .
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn).
II. Hoạt động thực hành:
1. Tính nhẩm:
	8 + 9 =	8 + 4 =	8 + 2 =	3 + 8 =
	1 + 8 =	7 + 8 =	6 + 8 =	8 + 5 =
2. Tính:
	 8	 8	 7	 3	 8
	+ 9	+ 5	+ 8	+ 8	+ 4
3. Tính nhẩm:
	8 + 4 + 3 =	8 +1 + 7 =	8 + 6 + 3 =	8 + 9 + 6 =
	9 + 8 + 3 =	7 + 8 + 6 =	4 + 8 + 7 =	9 + 4 + 8 =
4. Số:
	+ 7	- 3	 - 2	 + 5
8
4. Giải bài toán:
	Tâm có 8 cái bánh Ngân có 6 cái bánh. Hỏi hai bạn có bao nhiêu cái bánh?.
** Nhận xét:
- HS biết cách thực hiện bài toán 8 + với một số.
TUẦN 4 ( Từ.....................................................................)
Toán + ( Tiết 4 )
Luyện tập
1.Đặt tính rồi tính:
72 – 22	36 + 20	 
98 – 26	58 + 30	
12 – 8	68 + 10	
2. Tính nhẩm:
14 + 72 =	65 – 43 =	97 – 32 =
82 + 15 =	87 – 45 =
3. Giải bài toán:
Minh có 24 quyển vở, Kiều có nhiều hơn Minh 35 quyển vở. Hỏi Kiều có tất cả bao nhiêu quyển vở?.
** Nhận xét: Đa số HS làm bài tốt.
TUẦN 5 ( Từ ...........................................................................)
Toán + ( Tiết 1 )
Bài 13: Em thực hiện phép tính
Dạng 38 + 25 ; 28 + 5 như thế nào.
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn).
II. Hoạt động thực hành:
1. Tính:
 	 18	 38	 48	 28
	+ 12	+ 26	+ 35	+ 16
 68	 78	 28	 88
	+ 14	+ 10	+ 43	+ 6
2. Đặt tính rồi tính:
	18 + 53 	58 + 23 	78 + 11 
3. Giải bài toán:
Nhà ông Linh nuôi 48 con vịt và 12 con ngỗng. Hỏi nhà ông Linh nuôi bao nhiêu con vịt và ngỗng?.
** Nhận xét:
Đa số HS viết được các số thích hợp vào ô trống.
Biết cách thực hiện bài toán đặt tính.
TUẦN 5 ( Từ..............................................................)
Toán+ ( Tiết 2 )
Bài 14: Em ôn lại những gì đã học.
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn).
II. Hoạt động thực hành:
1. Tính:
	 18	 39	 59	 28
	+ 25	+ 26	+ 35	+ 42
2. Đặt tính rồi tính:
	49 + 41 	68 + 22 	79 + 11 
3. Điền dấu ( ; = ):
	29 + 4 . . . 4 + 29 	19 + 18 . . . 18 – 7 	8 + 5 . . . 12 + 7
4. Giải bài toán:
	Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 29 xe môtô, ngày thứ 2 bán được 18 xe môtô. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu môtô ?.
** Nhận xét:
HS làm được các bài toán đã học.
Giải nhanh, đúng yêu cầu.
TUẦN 5 ( Từ.....................................................................)
Toán+ ( Tiết 3 )
Bài 15: Bài toán về ít hơn 
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn).
II. Hoạt động thực hành:
1. Đọc bài toán:
	Trên bàn có 7 cây bút, trong hộp có ít hơn trên bàn 2 cây. Hỏi trong hộp có mấy cây bút ?. 
Em hoàn thành tóm tắt bài toán:
	Trên bàn có:	bút
	Trong hộp có ít hơn	bút
	Trong hộp có	bút?
2. Giải bài toán:
	Bạn Dinh cao 99 cm, bạn Hồng thấp hơn bạn Dinh 9 cm. Hỏi bạn Hồng cao bao nhiêu cm?.
3. Giải bài toán:
	Chị có 56 quả cam, em có ít hơn chị 10 quả. Hỏi e có bao nhiêu quả cam?.
** Nhận xét: - HS thực hành bài toán về ít hơn nhanh, đúng yêu cầu.
TUẦN 5 ( Từ .........................................................................................)
Toán+ ( Tiết 4 )
Luyện tập
1.Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Số hạng
75
43
67
59
Số hạng
23
11
26
27
Tổng
2. Tính nhẩm:
57 + 41 =	97 – 36 =	66 – 25 =
68 – 36 =	87 – 53 =	97 – 34 =
3. Giải bài toán:
Bạn Quang cao 77 cm, bạn Thủy thấp hơn bạn Quang 14 cm. Hỏi bạn Thủy cao bao nhiêu xăng-ti-mét?.
** Nhận xét:
-HS thực hiện tốt các bài toán.
TUẦN 6 ( Từ ..)
Toán+ ( Tiết 1 )
Bài 16: Ki – Lô - Gam .
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn).
II. Hoạt động thực hành:
1. Tính (theo mẫu):
	5kg + 15kg =	36kg + 13kg =	12kg + 28kg -20kg =
	64kg – 23kg =	63kg – 23kg =	19kg – 10kg + 5kg =
2. Giải bài toán:
	a. Bao gạo cân nặng 16kg, bao ngô cân nặng 24kg. Hỏi ca hai bao cân nặng bao nhiêu kilogam?.
	b. Con dê nặng 25kg, con cừu nặng hơn con dê 8kg. Hỏi con cừu nặng bao nhiêu kilogam ?.
** Nhận xét:
- HS biết cách tính bài toán về kilogam.
- Giải bài toán về kilogam đúng yêu cầu.
TUẦN 6 ( Từ . )
Toán+ ( Tiết 2 )
Bài 17: Em Ôn Lại Những GÌ Đã Học
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn).
II. Hoạt động thực hành:
1. Tính:
	9 + 7 =	19 + 5 =	20 + 7 =	17 + 3 =	8 + 6 =	29 + 15 =	70 + 4 =	16 + 39 =
2. Số:
 	 38kg	 39kg	 49kg	 18kg
	+ 35kg	+ 16kg	+ 25kg	+ 32kg
3. Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng
38
18
46
18
Số hạng
13
16
34
52
Tổng
4. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
	Lần bán đầu:	 35kg gạo.
	Lần bán sau:	 25kg gao.
	Cả hai lần bán:	 . . . kg gạo? 
 ** Nhận xét:
- HS làm bài ôn tập tốt.
-Biết cách giải bài toán theo tóm tắt.
TUẦN 6 ( Từ ..)
Toán+ ( Tiết 3 )
Bài 18: 7 Cộng Với Một Số: 7 + 5
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn).
II. Hoạt động thực hành:
1. Tính Nhẩm:
	7 + 5 =	7 + 4 =	7 + 3 =	7 + 2 =
	7 + 9 =	7 + 8 =	7 + 7 = 	7 + 6 =
2. Tính. 
 	 7	 7	 7	 7
	+ 5	+ 2	+ 7	+ 4
3. Tính nhẩm:
	7 + 2 + 3 =	7 + 7 + 3 =	7 + 5 + 3 =
	7 + 1 + 3 =	7 + 5 + 6 =	7 + 4 + 2 =
4. Giải bài toán:
	Có 7 cây ổi và 5 cây cam. Hỏi cả ổi và cam có bao nhiêu cây?
5. Điền đấu + hoặc dấu – vào chỗ chấm để được phép tính đúng:
	7 .... 5 = 12	7 ... 9 ... 2 = 14	7 ... 6 ... 3 = 13
** Nhận xét:
HS biết cách thực hiện bài toán 7 + với một số.
Giải bài nhanh, đúng.
TUẦN 6 ( Từ .)
Toán+ ( Tiết 4 )
Luyện Tập
1.Điền dấu ( ):
56 . 56	26 + 15 . 55	78 .. 70 + 9
25 . 47	89 . 76 + 15	42 . 59
2. Đặt tính rồi tính:
63 + 17	87 – 37	77 + 15
57 + 24	67 – 37	48 + 12
3. Giải bài toán:
Hải có 57 con gà, Hải cho em hết 34 con gà. Hỏi Hải còn bao nhiêu con gà?.
** Nhận xét:
-Đa số HS hoàn thành bài tốt.
- Biết cách thực hiện tốt các phép tính.
TUẦN 7 ( Từ.............................................................................)
Toán+ ( Tiết 1 )
Bài 19: Em thực hiện phép tính
Dạng 47 + 25 ; 47 + 5 như thế nào?
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn).
II. Hoạt động thực hành:
1. Tính:
 	 27	 57	 37	 17
	+ 15	+ 22	+ 17	+ 41
	 67	 37	 77	 27
	+ 9	+ 7	+ 17	+ 45
2. Đặt tính rồi tính:
	57 + 21 	67 + 14 	27 + 42 
3. Đúng ghi Đ, Sai ghi S:
 	 12	 57	 57	 57
	+ 15	+ 21	+ 17	+ 41
	 27	 88	 77	 99	
4. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
	Rổ mận có:	 	47 quả.
	Rổ xoài có:	39 quả.
	Cả hai rổ có:	 . . . quả? 	
** Nhận xét:
- HS thực hiện tốt các phép tính.
- Giải được bài toán theo tóm tắt.
TUẦN 7 ( Từ ........................................................................................)
Toán+ ( Tiết 2 )
Bài 20: Lít
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn): 
II. Hoạt động thực hành:
1. Tính:
	6l + 5l =	15l + 63l =	3l + 4l + 5l =
	54l - 23l =	75l – 25l =	58l – 12l – 30l =
2. Giải bài toán:
	Thùng thứ nhất có 42 l xăng, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 7 l xăng. Hỏi hai thùng có bao nhiêu lít xăng?.
** Nhận xét:
- HS thực hiện đượ các bài toán về lít.
TUẦN 7 ( Từ ............................................................................................ )
Toán+ ( Tiết 3 )
Bài 21: 6 Cộng Với Một Số: 6 + 5
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn). 
II. Hoạt động thực hành:
1. Tính:
 	 7	 6	 6	 6
	+ 6	+ 9	+ 5	+ 4
2. Điền dấu ( , = ):
	6 + 7 . . . 13 	7 + 6 . . . 9 + 22	6 + 9 . . . 18 - 9
3. Giải bài toán:
	Có 6 cái đĩa to và 12 cái đĩa nhỏ. Hỏi tất cả có bao nhiêu cái đĩa?.
4. Trả lời câu hỏi:
	a. Trong hình có mấy hình tam giác?.
	b. Trong hình có mấy hình tứ giác?.
** Nhận xét:
HS thực hiện phép tính tốt.
Trả lời câu hỏi về hình tam giác, tứ giác đúng.
TUẦN 7 ( Từ .............................................................................)
Toán+ ( Tiết 4 )
Luyện tập
1. Tính:
12	25	13	56
 + 36	 + 23	 + 47	 + 11
	76	89	49	 68
 - 51	 - 15	 - 29	 - 45
2. Tính nhẩm:
32 L – 12 L = 	46 L – 19 L =	97 L – 15 L =
28 L + 11 L =	32 L + 17 L =	83 L + 16 L =
3. Điền dấu ( ):
36 . 36	26 + 10 . 55	78 .. 80 + 9
29 . 47	80 . 76 + 15	32 . 59
4. Giải bài toán:
Ngân có 29 con cá vàng và 37 con cá nhỏ. Hỏi Ngân có tất cả bao nhiêu con cá?.
** Nhận xét:
Đa số HS làm bài tốt.
Tính nhanh, trình bày đẹp.
TUẦN 8 ( Từ . )
Toán+ ( Tiết 1 )
Bài 22: Em thực hiện phép tính
Dạng 36 + 15 ; 26 + 5 như thế nào?
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn). 
II. Hoạt động thực hành:
1. Tính:
 	 26	 56	 36	 16
	+ 16	+ 26	+ 16	+ 41
	 66	 37	 16	 27
	+ 9	+ 6	+ 18	+ 46
2. Đặt tính rồi tính:
	56 + 21 =	76 + 16 =	66 - 16
3. Số.
37	
	 + 6	 - 15	 + 13	
4. Đặt tính rồi tính tổng. Biết số hạng là:
	a/ 56 và 15	b/ 46 và 38 	c/ 76 và 15
5. Giải bài toán:
	Thủy cân nặng 36 kg Minh nặng hơn Thủy 7 kg. Hỏi Minh nặng hơn Thủy bao nhiêu kilogam?.
** Nhận xét:
HS thực hiện các bài toán đúng, đặt tính nhanh.
TUẦN 8 ( Từ .. )
Toán + ( Tiết 2 )
Bài 23: Em ôn lại các bảng cộng.
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn). 
II. Hoạt động thực hành:
1. Tính:
	 26	 56	 36	 16
	+ 16	+ 26	+ 16	+ 41
2. Đặt tính rồi tính tổng. Biết số hạng là:
	36 và 25	32 và 38 	76 và 12
3. Mỗi số 54, 32, 57 là kết quả của phép tính nào?.
	32 + 22 	32
	20 + 12	57
	42 + 15	54
** Nhận xét:
HS thực hiện tốt các bài toán về bảng cộng.
Làm bài nhanh, chính xác.
TUẦN 8 ( Từ .. )
Toán + ( Tiết 3 )
Bài 24: Phép cộng có tổng bằng 100 
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn). 
II. Hoạt động thực hành:
1. Tính:
 	 26	 56	 84	 59
	+ 78	+ 44	+ 16	+ 41
	 55	 60	 27	 82
	+ 45	+ 40	+ 73	+ 18
2. Tính Nhẩm:
	50 + 50 =	10 + 90 =	60 + 40 =	30 + 70 =
3. Số:
10	
	+ 30	+ 60
4. Giải bài toán:	
	Tổ 1 gấp được 35 cái nón, tổ 4 gấp được 65 cái nón. Hỏi hai tổ gấp được bao nhiêu cái nón?.
** Nhận xét:
HS làm được các bài toán có tổng bằng 100.
Thực hiện tính nhẩm nhanh.
TUẦN 8 ( Từ .. )
Toán+ ( Tiết 4 )
Luyện tập
1. Đặt tính rồi tính:
12 + 26	45 + 19	67 + 17
97 – 32	74 – 52	84 – 53
2. Số:
 	 + 17 - 23 + 10
45 .. 
3. Giải bài toán:
Xuân cân nặng 47 kg, Thanh cân nặng hơn Xuân 19 kg. Hỏi Yhanh cân nặng bao nhiêu ki-lo-gam?.
** Nhận xét:
HS thực hiện tốt các bài luyện tập.
TUẦN 9 ( Từ .. )
Toán + ( Tiết 1 )
Bài 25: Em đã học được những gì .
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn). 
II. Hoạt động thực hành:
1. Tính:
	 25	 45	 52	 42
	+ 42	+ 27	+ 12	+ 31
	 63	 21	 42	 27
	+ 11	+ 36	+ 48	+ 73
2. Đặt tính rồi tính:
	63 + 31 =	54 + 26 =	21 + 75
3. Điền dấu ( , = ):
	25 + 25 . . . 50	56 -13 . . . 41	45 + 32 . . . 37
4. Giải bài toán:
 	Can chứa được 34 l nước, thùng chứa được nhiều hơn can 16 l. Hỏi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ?.
** Nhận xét:
HS thực hiện được các dạng bài đã học.
Giải được bài toán về lít.
TUẦN 9 ( Từ . )
Toán+ ( Tiết 2 )
Bài 26: Tìm một số hạng trong một tổng.
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn). 
II. Hoạt động thực hành:
1. Tìm x:
	a/ x + 10 = 20	b/ 12 + x = 24	c/ x + 6 = 18	.
2. Tìm x:
	a/ x + 9 = 19	b/ x + 17 = 38	c/ 21 + x = 52.
3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
 	Tìm x, biết x + 15 = 25. Kết quả là:
	A. x = 10
	B. x = 11
	C. x = 12
	D. x = 13
4. Giải bài toán:
	Đàn gà có 57 con, trong đó có 27 con gà con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà mẹ?.
** Nhận xét:
HS giải được các bài toán dạng tìm một số hạng trong một tổng.
Thực hiện bài toán giải nhanh.
TUẦN 9 ( Từ . ) 
Toán+ ( Tiết 3 )
Bài 27: Đường thẳng
I. Mục tiêu (sách hướng dẫn). 
II. Hoạt động thực hành:
1. Quan sát hình vẽ dưới đây rồi ghi tên ba điểm thẳng hàng.
 . M
 K . L
 . 
 . C . N
2. Tính:
	25 + 31 =	54 + 43 =	42 + 28 =
3. Tìm x:
	15 + x = 42	x + 8 = 21	42 + x = 56
** Nhận xét:
HS nhận biêst được các đường thẳng.
Ghi được tên ba điểm thẳng hàng.
TUẦN 9 ( Từ .. ) 
Toán+ ( Tiết 4 )
Luyện tập
1.Tìm x:
x + 15 = 24	22 + x = 37	x + 31 = 56
x – 17 = 32	x – 25 = 72	57 – x = 19
2. Điền dấu ( , = ):
20 + 20 . . . 40	56 -17 . . . 41	42 + 35 . . . 37
3. Tính nhẩm:
17 + 10 + 5 =	85 + 10 =	28 + 37 =
87 – 34 – 9 =	47 – 25 =	63 – 42=
4. Giải bài toán:
Bao thứ nhất đựng 72 kg gạo, bao thứ hai đựng ít hơn bao thứ nhất 23 kg gạo. Hỏi bao thứ hai đựng được bao nhiêu ki-lo-gam gạo?
** Nhận xét:
HS làm bài nhanh, đúng.
TUẦN 10 ( Từ....................................................................................... )
Toán+ ( Tiết 1 )
Bài 28: Số tròn chục trừ đi một số
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn). 
II. Hoạt động thực hành:
1. Tính:
	 70	 40	 50	 80
	_ 45	_ 17	_ 32	_ 31
	 20	 30	 90	 60
	_ 10	_ 6	_ 48	_ 13
2. Đặt tính rồi tính:
	70 – 56 	60 – 51 	80 - 13
3. Giải bài toán:
 	Cô có 60 viên kẹo, cô tặng các bạn 35 viên. Hỏi cô còn lại bao nhiêu viên kẹo?.
** Nhận xét:
HS thực hiện được bài toán dạng số tròn chục trừ đi một số.
Giải bài toán về đặt tính nhanh.
TUẦN 10 ( Từ........................................................................................ )
Toán+ ( Tiết 2 )
Bài 29: 11 Trừ đi một số: 11 - 5
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn). 
II. Hoạt động thực hành:
1. Tính nhẩm:
	11 – 2	 =	11 – 4 =	11 – 6 =	11 – 8 =
	11 – 3 =	11 – 5 =	11 – 7 =	11 – 9 =
2. Tính:
 	 11	 11	 11	 11
	+ 5	+ 7	+ 3	+ 6
3. Tính nhẩm:
	9 + 2 =	2 + 9 = 	7 + 4 =	6 + 5 =
	3 + 8 = 	5 + 6 =	4 + 7 =	8 + 3 =
4. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
	11 và 5	11 và 7	
5. Giải bài toán:
	Hoàng có 11 viên bi, Hoàng cho bạn 6 viên bi. Hỏi Hoàng còn bao nhiêu viên bi?.
** Nhận xét:
HS thực hiện được các bài toán có dạng 11 – 5.
TUẦN 10 ( Từ............................................................................... )
Toán+ ( Tiết 3 )
Bài 30: Em thực hiện phép tính
Dạng 51 – 15; 31 – 5 như thế nào?
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn). 
II. Hoạt động thực hành:
1. Tính:
 	 81	 41	 51	 61
	- 45	- 17	- 32	- 31
	 21	 31	 91	 71
	- 10	- 6	- 48	- 13
2. Đặt tính rồi tính:
	71 – 54 	51 – 21 	91 – 41 
3. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
	61 và 51 	51 và 23	71 và 35
4. Giải bài toán:
	Vườn nhà bác Dũng có 81 cây, trong đó có 45 cây xoài, còn lại là cây cam. Hỏi vườn nhà bác Dũng có bao nhiêu cây cam?.
** Nhận xét:
TUẦN 10 ( Từ ....................................................................................................... )
Toán+ ( Tiết 4 )
Luyện tập
1. Đặt tính rồi tính:
69 – 35	74 – 46	85 – 47
25 + 47	10 + 6	47 + 18
2. Tính:
 21	 31	 91	 71
 - 	10	- 6	- 48	- 13
3. Giải bài toán:
Kim có 36 quyển tập, mẹ cho Kim thêm 47 quyển tập nữa. Hỏi Kim có tất cả bao nhiêu quyển tập?.
** Nhận xét:
TUẦN 11 ( Từ )
Toán+ ( Tiết 1 )
Bài 31: Ngày, giờ. Thực hành xem đồng hồ
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn). 
II. Hoạt động thực hành:
1.Trả lời câu hỏi:
a. 10 giờ 30 còn được gọi là 
b. 12 giờ 30còn được gọi là 
c. 15 giờ còn được gọi là 
d. 20 giờ còn được gọi là 
e. 20 giờ 15 còn được gọi là 
f. 22giờ 20 còn được gọi là .
2. Xem lịch và trả lời câu hỏi:
a. Ngày 14/3/2016 là ngày thứ mấy?.
b. Tháng 3 có tất cả bao nhiêu ngày?.
c. Trong tháng 3 có tất cả bao nhiêu ngày chủ nhật?.
d. Ngày 6/3/2016 là ngày thứ mấy?.
3. Điền “giờ’’ hay ‘’phút’’ vào chỗ trống cho thích hợp:
a. Em đến trường lúc 6 ..
b. Em làm bài tập kiểm tra hết 15 . 	** Nhận xét: .. 
 	c. Em tan trường lúc 10 . 30 .	 ..	
d. Em học bài hết 20 . ..
TUẦN 11( Từ .. )
Toán+ ( Tiết 2 )
Bài 32: 12 Trừ đi một số: 12 - 8
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn). 
II. Hoạt động thực hành:
1. Tính nhẩm:
	12 – 5 =	12 – 6 =	12 – 7 =
	12 – 4 =	12 – 8 =	12 – 1 =
2. Tính:
 	 12	 12	 12	 12
	- 3	- 10	- 2	- 4
3. Tính nhẩm:
	7 + 5 =	6 + 6 =	8 + 4 =
	12 – 7 = 	12 – 5 =	12 – 8 =
	12 – 3 = 	12 – 2 = 	12 – 9 =
	12 – 3 – 4 =	12 – 5 – 2 =	12 – 7 – 2 =
4. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
	12 và 5 	12 và 8 	12 và 6
5. Giải bài toán:
	Đàn chó nhà Thức có 12 con, trong đó có 5 con chó con. Hỏi đàn chó nhà Thức có mấy con chó lớn?.
** Nhận xét:
TUẦN 11 ( Từ . )
Toán+ ( Tiết 3 )
Bài 33: Em thực hiện phép tính
Dạng 52 – 28 ; 32 – 8 như thế nào?
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn). 
II. Hoạt động thực hành:
1. Tính:
	 62	 72	 82	 42
	- 45	- 17	- 32	- 31
	 52	 32	 92	 32
	- 10	- 6	- 48	- 13
2. Đặt tính rồi tính:
	82 – 52 	92 – 43 	62 – 41 
3. Giải bài toán:
	Cây quýt nhà bạn Duy có 62 quả, Bố hái cho Bà 16 quả. Hỏi trên cây còn bao nhiêu quả?.
** Nhận xét:
TUẦN 11 ( 	Từ .. )
Toán+ ( Tiết 4 )
Luyện tập
1.Đặt tính rồi tính hiệu:
75 và 22	45 và 17	26 và 9
62 và 41	35 và 12	78 và 49
2. Tính nhẩm:
28 + 14 =	12 + 37 =	43 + 10 =
67 – 25 =	89 – 62 = 	75 – 59 =
3. Tìm x:
20 – x = 11	x – 15 = 22
37 – x = 16	x – 45 = 17
4. Giải bài toán:
Ông Hòa có 87 quả cam, ông cho cháu hết 59 quả cam. Hỏi ông còn lại bao nhiêu quả cam?.
** Nhận xét:
TUẦN 12 ( Từ ............................................................. )
Toán+ ( Tiết 1 )
 Bài 34: Tìm số bị trừ
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn). 
II. Hoạt động thực hành:
Tìm x:
x – 15 = 23	x – 7 = 17
Tìm x:
x – 4 = 20	b) x – 15 = 55
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số bị trừ
15
 ..
 .
Số trừ 
10
12
25
Hiệu
 .
12
15
** Nhận xét:
TUẦN 12 ( Từ ................................................................................. )
Toán+ (Tiết 2)
Bài 35: Trừ đi một số: 13 - 5
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn). 
II. Hoạt động thực hành:
Tính Nhẩm:
13 – 8 = 	13 – 2 =	13 – 3 =	13 – 9 =
13 – 6 =	13 – 5 =	13 – 4 =	13 – 13= 
Tính:
 13	 13	 13	 13
	- 11	- 10	- 7	- 1
Tính nhẩm:
7 + 5 =	6 + 7 = 	8 + 5 =	9 + 4 = 
13 – 6 =	13 – 4 =	13 – 7 =	13 – 9 =
13 – 5 – 4 =	31 - 7 - 2 =	13 – 1 – 2 = 
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số bị trừ
13
13
 .
13
Số trừ 
 5
 6
8
 9
Hiệu
 ..
 ..
5
 .
Giải bài toán:
Phương có 13 cái kẹo, Phương cho bạn 4 cái. Hỏi phương còn bao nhiêu cái kẹo?.
** Nhận xét:
- .
TUẦN 12 ( Từ ...................................... )
Toán+ ( Tiết 3 )
Bài 36: Em thực hiện phép tính 
Dạng 53 -15 ; 33 – 5 như thế nào?
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn). 
II. Hoạt động thực hành:
Tính:
	 63	 73	 83	 43
	- 45	- 17	- 32	- 31
	 53	 33	 93	 33
	- 10	- 6	- 48	- 13
Đặt tính rồi tính:
83 – 25 =	43 – 14 =	73 – 53 =	53 – 50 =
Tìm x:
x + 25 = 63	32 + x = 63
Đặt tính rồi tính hiệu biết số trừ và số bị trừ lần lược là:
63 và 41 	83 và 23 	53 và 35
Giải bài toán:
Nhà bạn Dũng có nuôi một con bò sữa. nhày thứ nhất con bò cho được 43l sữa. ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 8l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữa?
** Nhận xét:
TUẦN 12 ( Từ .......................................... )
Toán+ ( Tiết 4 )
Luyện tập
1.Tìm x:
 x + 18 = 37 x + 21 = 45
 x + 23 = 50 x + 17 = 62
2. Tính nhẩm:
 10 + 9 + 25 = 63 + 15 – 41 =
 32 + 17 + 9 = 43 + 11 – 33 =
3. Giải bài toán:
 Đàn gà trong vườn có 63 con, mẹ thả thêm vào 25 con gà nữa. Hỏi đàn gà có tất cả bao nhiêu con?.
 ** Nhận xét:
 - 
TUẦN 13 ( Từ ........................................... )
Toán+ ( Tiết 1 )
Bài 37: Em ôn lại những gì đã học
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn). 
II. Hoạt động thực hành:
Tính và ghi kết quả vào vở:
 59	 78	 83	 49
- 44	- 27	- 39	- 25
 53	 58	 75	 59
- 26	- 6	 	- 48	- 13
Đặt tính rồi tính:
69 – 25 = 	94 – 23 =	86 – 42 =
Tìm x:
x + 15 = 36 	23 + x = 45	x + 32 = 63
** Nhận xét:
TUẦN 13 ( Từ ........................................... )
Toán+ ( Tiết 2 )
Bài 38: 14 Trừ đi một số: 14 -5
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn). 
II. Hoạt động thực hành:
Tính nhẩm:
8 + 6 = 	9 + 5 =	7 + 7 =
14 – 3 =	14 – 6 =	14 – 2 =	
14 – 1 =	14 – 12 =	12 – 13 =
14 – 6 - 2 =	14 – 4 – 3 =	14 – 8 – 4 =
Tính:
 14	 14	 14	 14
- 6	- 10	 	- 9	- 8
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số bị trừ
14
14
 .
14
Số trừ 
 5
 6
8
 9
Hiệu
 ..
 ..
6
 .
Giải bài toán:
Cửa hàng có 14 máy bơm, đã bán được 5 máy bơm. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm?
Mỗi số 7 , 3 , 9 là kết quả của phép tính nào?:
14 – 5 = 
14 – 11 = 
14 – 7 = 
9
7
3
** Nhận xét:
TUẦN 13 ( Từ ................................................................... )
Toán+ ( Tiết 3 )
Bài 39: Em Thực Hiện Phép Tính 
Dạng 54 - 18 ; 34 – 8 như thế nào?
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn). 
II. Hoạt động thực hành:
Tính :
 74	 84	 54	 44
- 44	- 27	- 39	- 25
 34	 24	 64	 94
- 26	- 6	 	- 48	- 13
Đặt tính rồi tính hiệu biết số trừ và số bị trừ lần lược là:
84 và 54	64 và 35 	74 và 47
Tìm x:
x + 53 = 64	x – 21 = 24
Giải bài toán:
Một cửa hàng có 54 chiếc xe máy. Cửa hàng đã bán được 25 xe máy. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe máy?.
** Nhận xét:
TUẦN 13 ( Từ ...................................................... )
Toán+ ( Tiết 4 )
Luyện tập
1.Tính:
 76	 34	 54	 48
- 42	- 7	- 29	- 25
 54	 54	 77	 95
- 29	- 8	 	- 28	- 24
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số bị trừ
32
24
 .
10
Số trừ 
 17
 6
19
 9
Hiệu
 ..
 ..
26
 .
3.Giải bài toán:
Thanh có 73 viên bi, Thanh mua thêm 15 viên bi nữa. Hỏi Thanh co tất cả bao nhiêu viên bi?.
** Nhận xét:
Đa số HS làm đúng các bài tập theo yêu cầu đề.
TUẦN 14 ( Từ ......................................................................... )
Toán+ ( Tiết 1 )
Bài 40: Em Ôn lại những gì đã học
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn). 
II. Hoạt động thực hành:
Tính :
 62	 84	 53	 44
- 41	- 37	- 36	- 31
 31	 62	 63	 94
- 28	- 42	 	- 60	- 59
Đặt tính rồi tính:
92 – 54 	83 – 38	74 – 61
Điền dấu ( , = ):
53 – 21 25	65 43 - 8 	82 – 9 . 75
Tìm x:
x + 12 = 36	x – 32 = 47
** Nhận xét:
- 
TUẦN 14 ( Từ ............................................................... )
Toán+ ( Tiết 2 )
Bài 41: 15; 16; 17; 18 trừ đi một số
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn). 
II. Hoạt động thực hành:
Tính nhẩm:
15 – 5 =	16 – 6 =	17 – 7 =	18 – 8 =	
15 – 8 =	16 – 7 =	17 – 6 =	18 – 5 =
Tính:
 18	 17	 16	 15
- 10	- 9	- 5	- 3
Tính nhẩm:
9 + 9 = 	9 + 7 = 	9 + 8 =	9 + 6 =
16 – 10 =	15 – 9 =	17 – 8 =	18 – 13 =
Mỗi số 6, 8, 9, 11 là kết quả của phép tính nào?:
18 - 10
17 - 8
16 - 10
15 - 4
9
11
8
6
Giải bài toán:
Một đội bóng đá nhi đồng có 16 cầu thủ, trong đó có 9 cầu thủ chính thức. Hỏi đội bóng có bao nhiêu cầu thủ dự bị?.
** Nhận xét:
HS lựa chọn kết quả cho bài toán đúng.
Thực hiện tốt các dạng bài đã cho.
TUẦN 14 ( ................................................................................. )
Toán+ ( Tiết 3 )
Bài 42: Em thực hiện phép tính 
Dạng 55; 56; 57; 58 trừ đi một số như thế nào?
I. Mục tiêu(sách hướng dẫn). 
II. Hoạt động thực hành:
Tính :
 55	 56	 57	 58
- 45	- 53	- 25	- 36
 58	 57	 56	 55
- 28	- 24	 	- 41	- 50
Đặt tính rồi tính:
96 – 56	85 – 48	77 – 52 
Tìm x:
x + 25 = 57	39 + x = 88
Số?
96
-8	 - 50
77
-5	 - 45
Giải bài toán:
Lớp 3a có 45 bạn, trong đó có 25 bạn biết chạy x

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_day_tang_tiet_mon_toan_lop_2.doc